Professional Documents
Culture Documents
c2 Tổng Quan Về Đầu Tư Quốc Tế
c2 Tổng Quan Về Đầu Tư Quốc Tế
CHƯƠNG 2
Chương 2
2
2/7/2023
2.1.1. Đầu tư
2.1.1.1. Khái niệm
2.1.1. Đầu tư
2.1.1.1. Khái niệm
• Econterms: Đầu tư là việc sử dụng các nguồn lực với mong muốn
…….. năng lực sản xuất hoặc tăng thu nhập trong tương lai
tăng
2.1.1. Đầu tư
2.1.1.1. Khái niệm
macro-economics
• In ……………. and national accounts: expenditure on new capital goods
(goods that are not consumed but instead used in future production). Such
investment is the source of new employment and economic growth.
• In ………………..:
finance investment refers to the purchase or ownership of a
financial asset with the expectation of a future return either as income (such
as dividends), or as capital gain (such as a rise in the value of the stock).
• ……………
Legal definitions of investment: found in laws and legal agreements,
focus on the issue of property, notwithstanding the productive or financial
nature of the investment, unless specific limitations are made.
5
2.1.1. Đầu tư
và/hoặc ………….
lợi ích kinh tế - xã hội
Dưới góc độ của mỗi quốc gia, có 2 nguồn vốn đầu tư cho nền kinh tế:
vốn đầu tư trong nước và vốn đầu tư nước ngoài
2/7/2023
2.1.1. Đầu tư
2.1.1.2. Đặc điểm
2.1.1. Đầu tư
2.1.1.3. Đánh giá mức độ sử dụng vốn hiệu quả
g=4% g= 5.5%
=> k= 0.18 => k= 0.2475
GDP = 274.4 tỷ usd GDP = 274.4 tỷ usd
=>I= 49.392 tỷ usd =>I= 67.914 tỷ usd
=> fdi = 12.348 tỷ usd => fdi = 16.9785 tỷ usd
2/7/2023
2.1.1. Đầu tư
Mô hình Harrod-Domar k= 1/GDP
g=
nước ngoài
• Đầu tư …………………: là việc Đầu tư …………………….:
quốc tế là
các nhà đầu tư của một nước đưa hình thức di chuyển vốn từ nước
vốn hoặc bất kỳ hình thức giá trị này sang nước khác để tiến hành
nào khác sang một nước khác để
hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc
thực hiện các hoạt động sản xuất
các hoạt động khác nhằm mục đích
kinh doanh hoặc các hoạt động khác
thu lợi nhuận và/hoặc đạt các lợi ích
nhằm thu lợi nhuận và/hoặc lợi ích
kinh tế - xã hội.
kinh tế - xã hội.
11
ĐTQT và ĐTNN là 2 tên gọi khác nhau của cùng 1 đối tượng có bản chất như nhau, do góc độ xem xét khác
nhau
Hoa Kỳ nhìn EU <=> Hoa Kỳ: ĐTNN
Hoa Kỳ nhìn EU <=> Nhật: ĐTQT
Official flows foreign aid (dòng chính thức) Private flows (dòng tư nhân)
ODA OA OOF
Viện trợ pt chính thức Dòng tài chính FDI FPI PRIVATE LOANS
Viện/Hỗ trợ chính thức Đầu tư trực tiếp
(hiện nay ko còn) chính thức ≠ Đầu tư chứng khóa tín dụng tư nhân quốc tế
nước ngoài nước ngoài
13
15
16
MP K là số lượng sp tăng thêm khi dùng thêm 1 đơn vị vốn với đk giữ nguyên các yếu tố đầu vào khác
MP K giảm dần khi vốn đầu tư tăng
=> Tìm ví dụ chứng minh?
O1Q là vốn của quốc gia 1 2/7/2023
O2Q là vốn của quốc gia 2
MN là đường sản lượng cận biên của vốn ở qg 1 (giảm dần)
nm
T N
O1 S Q O2
17
• Thu nhập của người lao động ở nước chủ đầu tư? giảm
• Thu nhập của người lao động ở nước nhận đầu tư? tăng
GT/38
điểm khác biệt giữa dòng vốn FDI ở giai đoạn 2 và 3 là gì???
GD2 điểm đến là các nước pt, 3 là nước đang pt
20
2/7/2023
New product
STAGE I: …………………
• 1938: invented by Chester Carlson in Queens, NYC
• 1949: First “xerographic” copier introduced by Haloid Company
(later Xerox)
• 1953: Sales subsidiary established in Canada.
Xác định và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định
…………….
đầu tư SX ở nước ngoài của các DN
24
2/7/2023
FDI
+
+
25
O – Ownership Advantage
Lợi thế về ……………….
quyền sở hữu của DN
(FSA)
L – Location Advantage
địa điểm
Lợi thế ……………. I – Internalization Advantage
(CSA – Country-specific Lợi thế nội
……………
bộ hóa của DN
advantage) 26
2/7/2023
sự ………….
khác biệt về văn hóa, luật pháp,
thể chế và ngôn ngữ
Chi phí ……………
thiếu hiểu biết về các điều
………
phụ trội
kiện thị trường nội địa mà DN hướng tới
……..
chi phí thông tin liên lạc và hoạt động
………..
cao hơn do sự cách biệt về địa lý
27
(3) Đủ ……………
mạnh khi tiến hành SX, KD ở nước ngoài
28
2/7/2023
điểm đến
Xác định QG nào sẽ trở thành …………. của TNCs
29
Lợi thế mà các chủ đầu tư có được thông qua việc tiến hành hoạt
động SX KD đồng bộ ở nhiều nước, sử dụng thương mại trong
…………..
nội bộ doanh nghiệp để lưu chuyển hàng hoá, dịch vụ và các yếu
tố vô hình giữa các chi nhánh của chúng.
=> khả năng khai thác lợi thế về quyền sở hữu trong nội bộ DN
30
2/7/2023
Mở rộng
High
Extent of investment and risk
FDI
Licensing
Exporting
hình 3679
13.
- chi phí vận chuyển cao
- hàng rào thuế và phi thuế
14.
-Tạo ra đối thủ cạnh tranh trong tương lai (bên mua giấy phép)
Khi XK, DN phải đối mặt với rào cản thuế +phi thuế cản trở xk hàng hóa,
=> chọn: mang vốn sang đầu tư ở tt các nước tiêu thụ sp, để sx ra hàng hóa ở đó r tiêu thụ chính tại tt các
nước đó luôn, = xd cơ sở sx trong lòng các nước nhận đầu tư và tiêu thụ hàng hóa ở đó
nhằm vượt qua hàng rào bảo hộ mậu dịch ngày càng tinh vi