Professional Documents
Culture Documents
Chương 3.: Chuyển Động Của Vật Rắn Và Phép Biến Đổi Tọa Độ Thuần Nhất
Chương 3.: Chuyển Động Của Vật Rắn Và Phép Biến Đổi Tọa Độ Thuần Nhất
Chương 3.: Chuyển Động Của Vật Rắn Và Phép Biến Đổi Tọa Độ Thuần Nhất
Nội dung
3.1 Biểu diễn vị trí
3.2 Biểu diễn chuyển động quay
3.3. Tổng hợp các phép quay
3.3.1. Quay hệ trục tọa độ hiện hành Camera
Chương 3. 3.3.2. Quay liên tiếp quanh các trục cố định z2
2 4
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN VÀ 3.4. Tham số hóa ma trận quay 1 a2
3.4.1. Các góc Euler Z-X-Z và ma trận quay tương ứng Camera
PHÉP BIẾN ĐỔI TỌA ĐỘ THUẦN NHẤT 3.4.2. Các góc Cardan và ma trận quay Cardan (XYZ-Angles)
a1
y0 x4
3.5. Chuyển động của vật rắn O0
y4 z4
x0
3.5.1. Biểu diễn chuyển động của vật rắn
Nguyễn Quang Hoàng 3.5.2. Tổng hợp chuyển động của vật rắn
Email: hoang.nguyenquang@hust.edu.vn
3.6. Tọa độ thuần nhất và phép biến đổi tọa độ thuần nhất
3.6.1. Tọa độ thuần nhất
3.6.2. Ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-3- -4-
Biểu diễn vị trí
Có hệ quy chiếu (hệ trục tọa độ, khung tọa độ) {a} và {b}: z
kb {b } jb
BIỂU DIỄN VỊ TRÍ VÀ HƯỚNG
{a } : e{a } [i , j , k ]T , {b} :
e{b } [ib , jb , kb ]T
P
rP /B
Có điểm P. r B
Biểu diễn vị trí Vị trí điểm P trong hqc {a} k z
ib
Biểu diễn phép quay 2D {a } i
O j
r xi yj zk eT{a }rP(a ) y
Biểu diễn phép quay 3D x
x y
Vị trí điểm P trong hqc {b}
Biểu diễn vị trí
rP /B x (b )ib y (b ) jb z (b )kb eT{b }rP(b/)B
x P(a ) x P(b )
Nếu có nhiều hệ quy chiếu (nhiều hệ trục tọa độ), cần ghi
rõ vị trí của điểm trong hệ trục tọa độ nào. r (a )
P
yP(a ) , r(b )
P /B
yP(b )
z (a ) z (b )
P P
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-5- -6-
Biểu diễn chuyển động quay/2D Biểu diễn chuyển động quay/2D
Phép quay trong mặt phẳng y0
Tổng hợp hai phép quay quanh một trục
j0 y0
j1 x2 j0
Xét chuyển động quay quanh z0. M j1
y1 y x1 e 0 =[i0 , j 0 ]T , e1 =[i1, j1 ]T , e 2 =[i2 , j2 ]T
i1 y1
x1
i1
F0 =[i0 , j 0 , k 0 ], F1 =[i1, j1, k1 ] rM
i0 y2
Hướng của hệ F1 so với hệ F0, xác định bởi e 0 R10 e1, e1 R12 e2
i0
O x x0 e 0 R10 R12 e2 R 20 e2 R R ( )R ( )
0
2
0
1
1
2
i1 i0 j i cos sin O x x0
R 10 i(0) j(0)
1 0
1 1
i j j1 j 0 sin cos
1 0 Phép quay đơn
cos sin cos sin
R10 , R12
Ma trận cosin chỉ hướng hay ma trận quay (quanh trục z) sin cos sin cos
Hướng của hệ F0 so với hệ F1, xác định bởi cos sin cos sin cos( ) sin( )
R 10 (R 10 )T R10 ( )R12 ( )
sin
cos sin
cos sin( ) cos( )
i0 i1 j i cos sin
R i(1) 0 1 (R 10 )T (R 10 )1
i j
1
j
(1)
00 0
j 0 j1 sin cos i i j i cos( ) sin( )
0 1 det(R 10 ) 1 R 20 i(0) j(0) 2 0 2 0 R10 ( )R12 ( )
2 2
i j j2 j 0 sin( ) cos( )
2 0
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-7- -8-
Biểu diễn chuyển động quay/2D Biểu diễn chuyển động quay/3D
Liên hệ giữa hai hệ véctơ đơn vị y0 j0 Cosin chỉ hướng: cosin chỉ hướng của vec tơ a trong một hệ quy chiếu F0:
j1
e 0 =[i0 , j 0 ]T , e1 =[i1, j1 ]T M
y1 y x1
i1 a |a | z0
i1 cos i0 sin j 0 rM a
a a xe10 a ye20 a ze 30 e 3o
j1 sin i0 cos j 0 i0
i1 cos sin i0 O x x0 (a cos )e10 (a cos )e20 (a cos )e 30
j sin cos j 0
1
x e2o y0
r xi0 yj 0 [i0 j 0 ] eT0 rM(0) {F0}
e1 R10 e 0 (R10 )T e 0 & e 0 R10 e1 y ax e10 a e1o x0
cos là các cosin chỉ
a
Liên hệ tọa độ của điểm ttrong hai hệ trục tọa độ a hướng của vec tơ a
ay e20 a
cos e 0 a
r i1 j1 [i1 j1 ] eT1 rM(1) cos trong một hệ quy
r eT1 rM(1) eT0 rM(0) eT0 R 10 rM(1) eT0 rM(0) a a chiếu F0: 1
az e 30 a | a | 1 cos e20 a
x M(0) cos sin cos
(0) a a cos e 0 a
r (0)
M
Rr 0 (1)
1 M y
M
sin cos
3
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-9- -10-
Biểu diễn chuyển động quay/3D Biểu diễn chuyển động quay/3D
{F1} {F1}
Ma trận cosin chỉ hướng Tính chất của ma trận cosin chỉ hướng
y y
hệ quy chiếu F0: { i0 , j 0 , k 0 }
k1 z j1 k1 z j1
hệ quy chiếu F1: { i1, j1, k1 }
R R10 [ r1, r2, r3 ] i1(0) j(0) k(0) [i1, j1, k1 ] in F
1 1 0
Ma trận cosin chỉ hướng của hệ trục tọa độ F1 đối với hệ F0. z0 O i1 z0 O i1
x R là ma trận trực giao x
i1 i0 j1 i0 k1 i0 k0 k0
R10 [ r1, r2, r3 ] i1 j 0 j1 j 0 k1 j 0 i0
{F0}
R 1 RT , RRT RT R E i0
{F0}
i k j1 k 0 k1 k 0
O0 j 0 y0 1, i j
O0 j 0 y0
1 0
x0 R [ r1 r2 r3 ] cụ thể riT rj x0
i1 (0)
j(0) k1(0) [i1, j1, k1 ] in F 0, i j
1 0
R có một trị riêng bằng 1
Ma trận cosin chỉ hướng của hệ trục tọa độ F0 đối với hệ F1.
T u 3 Ru u
i0 i1 j 0 i1 k 0 i1 i1 i0 j1 i0 k1 i0
R có định thức bằng 1
R10 [i0, j0 , k 0 ] in F i(1) j(1) k(1) i0 j1 j 0 j1 k 0 j1 i1 j 0 j1 j 0 k1 j 0 (R10 )T
0 0
i k
0
det(R) 1
1
j 0 k1 k 0 k1 i1 k 0 j1 k 0 k1 k 0
0 1
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-11- -12-
Biểu diễn chuyển động quay/3D Biểu diễn chuyển động quay/3D
Liên hệ giữa hai hệ véc tơ đơn vị e 0 [i0 , j 0 , k 0 ]T e1 [i1, j1, k1 ]T {F1} Liên hệ giữa hình chiếu một véc tơ trong hai hệ trục u {F1}
y y
k1 z j1 e 0 [i0 , j 0 , k 0 ]T e1 [i1, j1, k1 ]T e 1 RT e 0 , e 0 R 10 e 1 k1 z j1
R R10 [ r1, r2, r3 ] i1(0) j1(0) k1(0) [i1, j1, k1 ] in F
0
z0 O i1 Trong hệ trục F1: Trong hệ trục F0: z0 O i1
Ta có các phương trình sau: x
x
k0 k0
u u x(1)i1 u y(1) j1 u z(1)k1 u u x(0)i0 u y(0) j 0 u z(0)k 0
i1 (i1 i0 )i0 (i1 j 0 ) j 0 (i1 k 0 )k 0 {F0} {F0}
i0 eT1 u (1), eT0 u (0), i0
i0r11 j 0r21 k 0r31 eT0 r1, O0 j 0 y0 u (1) [u x(1), u y(1), u z(1) ]T u (0) [u x(0), u y(0), u z(0) ]T
O0 j 0 y0
x0 x0
j1 eT0 r2 , k 1 eT0 r3
Gộp lại được u eT0 u (0) eT1 u (1) eT0 Ru (1) u (0) Ru (1) R 10 u (1)
eT1 eT0 [r1, r2 , r3 ] eT0 R 10
Như vậy, ma trận cosin chỉ hướng R cho phép biến đổi
u (to )
R to
u ( from ) hình chiếu của một véctơ (hay tọa độ của một điểm)
e 1 RT e 0 , e 0 R 10 e1 from
trong hai hệ trục tọa độ cùng gốc. Từ ý nghĩa đó, ma
trận cosin chỉ hướng R còn được gọi là ma trận quay
(Rotation matrix).
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-13- -14-
Biểu diễn chuyển động quay/3D Biểu diễn chuyển động quay/3D
Các ma trận quay cơ bản R R 10 [ r1, r2 , r3 ] i 1(0) j1(0) k 1(0) [i1, j1, k1 ] in Tóm lại, ma trận quay thể hiện ba ý nghĩa hình học tương đương sau:
F0
• Mô tả hướng giữa hai hệ trục tọa độ; các véc tơ cột là các cô sin chỉ hướng của các
z0 z0,z
trục của hệ sau khi quay đối với hệ ban đầu.
z z z0
• Cho phép biến đối tọa độ của một điểm trong hai hệ quy chiếu cùng chung gốc.
y
y • Cho phép tính tọa độ của một véc tơ khi nó quay quanh gốc tọa độ.
y0 y0, y
y0 k0
x0, x
x0 x x0 x i1 i0 j1 i0 k1 i0 u
z0
R10 [ r1, r2, r3 ] i1 j 0
j1 j 0 k1 j 0
k1
R xo ( ) rot (x o , ) R yo ( ) rot (yo , ) R zo ( ) rot (z o , ) i k j1 k 0 k1 k 0
z j1
1 0 cos sin cos sin 0 1 0 y
0 0 j0
i1 (0)
j1(0) k1(0) [i1, j1, k1 ] in F
0 cos sin 0 1 0 sin cos 0
y0
0
-15- -16-
Tổng hợp các phép quay
TỔNG HỢP CÁC PHÉP QUAY F0 {Ox 0y 0z 0 } : Rotx 0 ( ) Roty 1( ) Rotz 2 ( ) Roty 3 ( ) : Fn {Ox nyn z n } Rn0 ??
Quay liên tiếp quanh các trục hệ tọa độ hiện hành R10 R12 el [il , jl , kl ]T , l 0,1,2
Quay liên tiếp quanh các trục hệ tọa độ cố định F0 {Ox 0y 0z 0 } F1 {Ox 1y1z1 } F2 {Ox 2y2z 2 }
e 0 R10 e1, e1 R12e2,
R 20 R10R12 e 0 R 20 e2
F0 {Ox 0y 0z 0 } : Rotx 0 ( ) Roty 1( ) Rotz 2 ( ) Roty 3 ( ) : Fn {Ox nyn z n } Rn0 ??
F0 F1 ... Fn
R 00 E, Rk0 Rk0 1Rkk 1, k 1,2,..., n
Rk0 R10R12 Rkk 1
F0 {Ox 0y 0z 0 } : Rotx 0 ( ) Roty 1( ) Rotz 0 ( ) Roty 0 ( ) : Fn {Ox nyn z n } Rn0 ??
Định lý Euler
Tổng hợp chuyển động quay quanh hai hay nhiều trục giao nhau được chuyển động quay quanh một trục
đi qua điểm giao đó, với ma trận quay tổng hợp bằng tích theo thứ tự quay các ma trận quay thành phần.
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-17- -18-
Tổng hợp các phép quay Tổng hợp các phép quay
Quay liên tiếp quanh các trục hệ tọa độ hiện hành Ví dụ. Tổng hợp quay liên tiếp quanh trục hiện hành R10 R12
Việc tổng hợp các phép quay liên tiếp không có tính chất giao hoán. F0 {Ox 0y 0z 0 } F1 {Ox 1y1z 1 } F2 {Ox 2y2z 2 }
F0 {Ox 0y 0z 0 } : Roty 0 ( ) Rotz 1( ) : F2 {Ox 2y2z 2 }
y R 20 R10R12
y1 rot(y1,90)
z
z0 z0 z0
z Rotx 0 (90) Roty 1(90) : z1 z1,2 z1,2
y x
R 20 Rotx 0 (90)Roty 1(90) y2 y2
Vị trí cuối
x0 z
Vị trí đầu rot(x0,90)
x y0, y1 y1
y1
x0 x1
x1 x2 x1 x2
z
rot(y0,90)
y z Vị trí cuối R 20 R10R12 Ry , Rz ,
y Roty 0 (90) Rotx 1(90) :
cos 0 sin cos sin 0 cos cos cos sin sin
z
y R 20 Roty 0 (90)Rotx 1(90)
x0 Vị trí đầu rot(x1,90)
0 1 0 sin cos 0 sin cos 0 .
x sin 0 cos 0 0 1 sin cos sin sin cos
x
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-19- -20-
Tổng hợp các phép quay Tổng hợp các phép quay
Quay liên tiếp quanh các trục hệ tọa độ cố định Quay liên tiếp quanh các trục hệ tọa độ cố định
Giả sử cần tổng hợp hai phép quay: quay góc quanh trục x0, sau đó quay góc quanh trục y0, ta thực hiện như sau:
Z0 Z0
Z0
a)
rot(y,90)
Y0 Y0 Y0
Như thế, hai phép quay liên tiếp quanh trục x0 sau đó là y0 tương đương bốn phép quay theo thứ tự sau:
Z0 Z0 Z0
b) Rx ( ) Rx ( ) Ry ( ) R x ( )
rot(y,90)
Ma trận quay từ hệ F0 sang hệ F2 được tính như sau
Y0 Y0 Y0
R20 R x ( )Rx ( )Ry ( )Rx ( ) Ry ( )R x ( )
X0 rot(x,90) Vị trí cuối
X0 Vị trí đầu
Kết luận: Ma trận quay của các phép quay liên tiếp quanh các trục cố định được tính tương tự như quay quanh các
trục hiện hành nhưng theo thứ tự ngược lại.
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-21- -22-
Tổng hợp các phép quay Tổng hợp các phép quay
Quay liên tiếp quanh các trục hệ tọa độ cố định Quay liên tiếp quanh các trục hệ tọa độ cố định
Kết luận: Ma trận quay của các phép quay liên Ví dụ. Xét hai phép quay liên tiếp: quay hệ trục F0 góc quanh trục y0 được hệ trục F1, sau đó quay tiếp F1
góc quanh trục z0 để nhận được hệ trục F2. Ma trận quay từ F0 sang F2 được xác định như sau:
tiếp quanh các trục cố định được tính tương tự như
Z0 Z0
quay quanh các trục hiện hành nhưng theo thứ tự Z0
a)
rot(y,90) z2 z2
ngược lại. z0 z0 z0
z1 z1 z1
Tổng hợp quay
Y0 Y0 Y0
a) Quay liên tiếp quanh trục cố định:
liên tiếp quanh trục
y2 y2
rot(x0,90) + rot(y0,90); X0 X0 Vị trí cuối cố định
Vị trí đầu rot(x,90)
X0
y0, y y1 y1
x0 x1
x1 x2 x1 x2
b) Z0
rot(y,90)
z2
R 0 R ( )[R ( )R ( )R ( )] R R
2 y y z y z , y ,
Y0 y
cos sin 0 cos 0 sin cos cos sin cos sin
b) Quay liên tiếp quanh trục hiện hành:
rot(x,90)
rot(y,90) + rot(x,90) X0 Vị trí đầu
z y2 sin cos 0 0 1 0 sin cos cos sin sin .
Vị trí cuối 0 0 1 sin 0 cos sin 0 cos
x x2
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-23- -24-
Các góc Euler Z-X-Z và ma trận quay tương ứng
• Định nghĩa các góc Euler, thứ tự quay z-x-z (z0-x1-z2) k0
THAM SỐ HÓA MA TRẬN QUAY Xét hệ cố định F0 = {Ox0y0z0} và hệ sau khi qua F1 = {Ox1y1z1}. Để
k z0,a
z1
quay từ F0 sang F1, ta thực hiện ba phép quay liên tiếp quanh các y1 j
trục hiện hành như sau:
1.Quay quanh trục z0 góc được hệ {a}; Rot(z0, )
yb
Các góc Euler Z-X-Z và ma trận quay tương ứng 2.Quay quanh trục xa góc được hệ {b}; Rot(xa, )
3.Quay quanh trục zb góc để được hệ F1. Rot(zb, ) y
Các góc Cardan và ma trận quay Cardan (XYZ – Angles) a
O j0
Các góc Roll-Pitch-Yaw Ba góc (, , ) là ba góc Euler theo thứ tự quay Z-X-Z. y0
Trục quay và góc quay
x0
K
i x1
Các tham số Euler (Euler parameters) xa,b
z0 z0,a zb,1 z0,a i0
zb
y1
yb y
b
ya
ya ya
y0
x0 xa xa xa x
1
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-25- -26-
Các góc Euler Z-X-Z và ma trận quay tương ứng Các góc Euler Z-X-Z và ma trận quay tương ứng
k0 • Xác định các góc Euler từ ma trận cô sin chỉ hướng
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-27- -28-
Các góc Euler Z-X-Z và ma trận quay tương ứng Các góc Euler Z-X-Z và ma trận quay tương ứng
• Xác định các góc Euler từ ma trận cô sin chỉ hướng • Xác định các góc Euler từ ma trận cô sin chỉ hướng
c c s c s c s s c c s s r11 r12 r13 c c s c s c s s c c s s r11 r12 r13
R E s c c c s s s c c c c s R r21 r22 r23 R E s c c c s s s c c c c s R r21 r22 r23
s s s c c r31 r32 r33 s s s c c r31 r32 r33
• Hàm atan2(y,x), atan2(si,co) • Bài tập: Xác định 3 góc Euler từ ma trận cosin chỉ hướng sau:
y tan(x)
-/2 /2 x
y tan(x ) x arctan(y) x
2 2
(x, y ) atan 2(y, x ),
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-31- -32-
Các góc Cardan X-Y-Z và ma trận quay tương ứng Các góc Cardan X-Y-Z và ma trận quay tương ứng
Xét hệ cố định F0 = {Ox0y0z0} và hệ sau khi qua F1 = {Ox1y1z1}. Để Xác định 3 góc Cardan từ ma trận cosin chỉ hướng
z1 z0
quay từ F0 sang F1, ta thực hiện ba phép quay liên tiếp quanh các
trục hiện hành như sau: c c c s s r11 r12 r13
1. Quay quanh trục x0 góc được hệ {a}; Rot(x0, ) y3 RC (q) c s s s c c c s s s s c R r21 r22 r23
z2,3
2. Quay quanh trục ya góc được hệ {b}; Rot(ya, ) s s c s c s c c s s c c r31 r32 r33
3. Quay quanh trục zb góc được hệ F1. Rot(zb, )
K
za
z0 za z0 O
y1,2 Nếu r13 1 s r13 c 1 r132 (r23 )2 (r33 )2 0
ya y1
zb zb,1
yb
yb y0 atan2(s , c ) atan2(r13 , (r31 )2 (r32 )2 )
y0 x0,1
y0 ya
x1 Xác định góc và
x0 xa xb x0
xb x2 x3
c c r11, c s r12 atan2(r12 / c , r11 / c )
R10 Rx ( )Ry ( )Rz ( )
1
s c r23 , c c r33 atan2(r23 / c , r33 / c )
0 0 cos 0 sin cos sin 0 c c c s s
0 cos sin 0 1 0 sin cos 0 c s s s c c c s s s s c
Hai bộ nghiệm, tùy theo dấu khai căn (+, -)
0 sin cos sin 0 cos 0 0 1 s s c s c s c c s s c c
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-33- -34-
Các góc Cardan X-Y-Z và ma trận quay tương ứng Các góc Cardan X-Y-Z và ma trận quay tương ứng
Xác định 3 góc Cardan từ ma trận cosin chỉ hướng • Xác định 3 góc Cardan từ ma trận cosin chỉ hướng sau:
c c c s s r11 r12 r13
RC (q) c s s s c c c s s s s c R r21 r22 r23
s s c s c s c c s s
c c
r31 r32 r33
R
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-35- -36-
Các góc R-P-Y (roll-pitch-yaw) và ma trận quay tương ứng Các góc R-P-Y (roll-pitch-yaw) và ma trận quay tương ứng
Ma trận quay còn có thể được mô tả là tích các phép quay liên tiếp z0 Xác định các góc R-P-Y từ ma trận cosin chỉ hướng
quanh các trục cố định x0, y0, z0 với các góc quay tương ứng là , , ,
chúng được gọi là góc Roll-Pitch-Yaw (lưu ý rằng có các quy ước khác c c c s s s c c s c s s r r r
nhau về ba góc này). 11 12 13
s c s s s c c s s c c s r21 r22 r23
Ma trận quay tương ứng với ba phép quay liên tiếp quanh các trục cố s r r r
sc cc
định được tính tương đương phép quay quanh ba trục hiện hành nhưng 31 32 33
theo thứ tự ngược lại, nên: y0
x0
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-37- -38-
Các góc R-P-Y (roll-pitch-yaw) và ma trận quay tương ứng Các góc R-P-Y (roll-pitch-yaw) và ma trận quay tương ứng
Xác định các góc R-P-Y từ ma trận cosin chỉ hướng Xác định các góc R-P-Y từ ma trận cosin chỉ hướng
c c c s s s c c s c s s r r r
11 12 13
s c s s s c c s s c c s r21 r22 r23
s sc cc r r r
31 32 33 R
Nếu r31 1 Nếu r31 1
s 1, c 0 / 2 s 1, c 0 /2
-39- -40-
Tham số Euler – Euler parameters Tham số Euler – Euler parameters
Xem xét phép quay quanh trục u góc u Xem xét phép quay quanh trục u góc u
N
N
z0 u z0 u
u là véc tơ chỉ phương của trục quay. Q Q
x P0 N u (u r ) u r Chiếu trong hệ cố định được x P0 N u (u r ) u r
uT u 1 u (u r ) P P1 u (u r ) P P1
r 0 r 0
r r
y r y r
r P1 r uuT cos uu
sin u r Ru, r r P1
Sau phép quay điểm P0 chuyển u r u r
đến điểm P1. O O
y0 N y0
O
Q uuT uu
E O
x0 x0
P0
Tính r theo (r , u, ) được P1 Ru ( ) E sin u (1 cos )uu
r OP1 ON NQ QP1,
r (r u )u u (u r ) cos (u r ) sin
ON (r u)u
u(u r ) cos u (u r ) sin (u r )
ux2 (1 c ) c ux uy (1 c ) uzs ux uz (1 c ) uys
NQ u (u r ) cos
Chiếu trong hệ cố định được Với u [ux , uy , uz ]
T
Ru, ux uy (1 c ) uzs uy2 (1 c ) c uyuz (1 c ) uxs
u u (1 c ) u s uyuz (1 c ) ux s uz2 (1 c ) c
r uuT r cos uur
sin ur
uuT cos uu
sin u r R u , r QP1 (u r ) sin
x z y
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-41- -42-
Trục quay và góc quay
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-43- -44-
Biểu diễn chuyển động của vật rắn Tổng hợp chuyển động của vật rắn
Xét chuyển động tổng quát của vật rắn đối với hệ quy chiếu cố định F0. Xét trường hợp có hai vật A và B chuyển động đối với hệ cố định F0. k2
Chuyển động tổng quát này có thể được phân tích thành chuyển động Gắn vào vật A và B các hệ trục tọa độ {F1} và {F2} với các véctơ đơn vị:
của điểm O1 thuộc vật và chuyển động quay quanh điểm O1. k1 {F1}
{F2}
P
P {F0 }={i0, j 0 , k 0 } {F1 }={i1, j1, k1 } {F2 }={i2 , j2 , k2 } u
Như thế, chuyển động của hệ vật đối với hệ F0 được mô tả bởi cặp:
u j1 k0 i2 O2
Chuyển động tương đối của B (hệ {F2}) so với A (hệ {F1}) mô tả bởi:
rO & [i1, j1, k1 ] k0 rP rO O
B j2
R (t ) [i , j , k ]
1
{F0} rO O & 1 (1) (1) (1) 0 2
rO O
O1 1 2 2 2 2 2 {F0} k1
(0)
r (t ) & R (t ) [i , j , k ]
0 (0) (0) (0)
O0 rO
1 2
O1 1 1 1 1
i1 Chuyển động tương đối của A (hệ {F1}) so với hệ {F0} mô tả bởi: O0 j1
j0 {F1}
Chuyển động của điểm P thuộc vật: rO O O1
i0 rO O & R10 (t ) [i(0) , j(0) , k(0) ] 0 1
1 1 1 i0 A
0 1
rP rO u, u O1P Vật rắn chuyển động không gian Chuyển động tương đối của B (hệ {F2}) so với hệ {F0} mô tả bởi: A
1
i1
rO O & R (t ) [i , j , k ]
0
2
(0)
2
(0)
2
(0)
2
0 2
rP(0)(t ) rO(0)(t ) R10 (t )u(1) u(1) [u , u , u ]T
1 P P x y z
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-45- -46-
Tổng hợp chuyển động của vật rắn Ví dụ
Tay quay OAB quay được quanh trục đứng, vật BC nối với AB bằng bản lề trụ
Chuyển động của điểm O2 và P thuộc vật B đối với {F1} và {F0}: k2 có trục nằm ngang. Gọi là góc quay của OAB và là góc quay của BC so với z1 y2
C x2
l
{F2}
P
AB. Biết OA = h, AB = b, BC = l. z0
rO O rO O rO O rO(0)O rO(0)O rO(0)O u Gắn hệ F1 = x1y1z1 vào vật OAB và hệ F2 = x2y2z2 vào BC như trên hình. Hãy
xác định:
b
0 2 0 1 1 2 0 2 0 1 1 2
A
r (0)
R r
0 (1) – Ma trận cosin chỉ hướng của vật 2 đối với vật 1 và đối với hệ cố định. B
O0O1 1 O1O2 k0 i2 O2 – Tọa độ các điểm B và C trong hệ cố định.
z2
h
j2
rO O B
0 2 Lời giải x1
rP /A rO O u rP(1)/A rO(1)O R12u(2)
P
{F0} k1 rO O O
1 2 1 2 1 2
Để hệ F0 về trùng hoặc song song với các hệ cần thực hiện:
O0 j1 Quay F0 quanh trục z0 góc , F0 trùng với F1. x0
Quay F1 quanh trục x1 góc /2, sau đó quay tiếp quanh trục z2, F1 sẽ song song với F2.
rP rO O u rP(0) rO(0) R10 rP(1) rO O O1
{F1} Như thế, các ma trận quay sẽ như sau:
0 2 1
rO O rO O u 0 1
A cos 0 1 0 0 cos 0 cos 0
0 1 1 2
rO(0) R10 rO(1)O R12u(2)
P i0
sin
sin
sin
1 1 2
A R10 Rotz , sin cos 0 , R12 Rotx ,90Rotz , 0 0 1 sin cos 0 0 0 1
rO(0) R10 rO(1)O R10R12u(2), i1 0
1 1 2 P 0 1 0 1 0 0 0 1 sin cos 0
rP(0) rO(0) R10 rO(1)O R20u(2)
P
cos cos cos sin sin
1 1 2
R20 R10R12 sin cos sin sin cos
u(2) [u (2), u (2), u (2) ]T sin cos 0
P x y z
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-47- -48-
Ví dụ
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-49- -50-
Tọa độ thuần nhất Phép biển đổi tọa độ thuần nhất
Tọa độ điểm P trong một hệ quy chiếu là véc tơ đại số 3 phần tử z Tại sao đưa vào tọa độ thuần nhất? z
P y P y
rP rP(a ) [x P(a ), yP(a ), z P(a ) ]T u rP = rO + u r (0)
r (0)
u (0)
r (0)
R u 0 (1)
u
z0 {F1} P O O 1
z0 {F1}
rP rP
Tọa độ thuần nhất của điểm P trong một hệ quy chiếu là véc tơ đại số 4
(0)
r ,r ,u
P
(0)
O
(1)
, 3
R 3 3
phần tử định nghĩa như sau: O O
{F0} rO Chuyển qua tọa độ thuần nhất: {F0} rO
rP ˆrP(a ) [ x P(a ), yP(a ), z P(a ), ]T , 0 x x
O0 y0 u(1) [ux , uy , uz ]T u
ˆ(1) [ux , uy , uz ,1]T O0 y0
x0 x0
[xˆP(a ), yˆP(a ), zˆP(a ), ]T rO(0) [xO , yO , zO ]T ˆrO(0) [xO , yO , zO ,1]T
Ký hiệu mũ để chỉ tọa độ thuần nhất. Chọn = 1 rP(0) [x P , yP , z P ]T ˆrP(0) [x P , yP , z P ,1]T
=> Ứng với mỗi rP(a ) hoặc ˆrP(a ) có duy nhất một điểm P.
(a )
ˆr
P [x , y , z , 1]
(a )
P
(a )
P
(a )
P
T
Khi đó tọa độ thuần nhất của điểm P được tính như sau:
Tương tự có:
Quan hệ giữa tọa độ thực và tọa độ thuần nhất
ˆ
u(1)
[u , uy(1), uz(1), 1]T
(1) rP(0)(t ) R(t ) rO(0)(t ) u(1) R(t ) rO(0)(t )
x
xˆ (0)
yˆ (0) (0)
zˆ ˆrP(0) H(t )u
ˆ(1), H(t )
x P(0) P
, yP(0) P
, z P(0) P
ˆrO(0) [xO(0), yO(0), zO(0), 1]T 1 0 1 1 013 1
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-51- -52-
Phép biển đổi tọa độ thuần nhất Phép biển đổi tọa độ thuần nhất
Ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất z Ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất cơ bản
P y
1 0 0 0 cos 0 sin 0
R(t ) rO(0)(t ) u
{F1} 0 cos sin 0 0 1 0 0
H(t )u H(t ) z0 H roty ( )
(0) (1)
ˆr ˆ , rP H rotx
0 sin cos 0 sin 0 cos 0
013 1
P
O 0 0 0 1
0 0 0 1
{F0} rO
x cos sin 0 0 1 0 0 ax
H(t) được gọi là ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất. Ma trận này O0 y0
chứa đựng đầy đủ thông tin về chuyển động của vật rắn, đó là sin cos 0 0 0 1 0 by
x0 H rotz ( ) H tran (ax ,by , cz )
chuyển động của điểm O và ma trận cosin chỉ hướng của vật. 0 0 1 0 0 0 1 cz
Như vậy, ta hoàn toàn biểu diễn được chuyển động của vật rắn
thông qua ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất H(t). 0 0 0 1
0 0 0 1
R(t ) rO(0)(t )
H(t ) , H 1 ?
01 3 1
A B
H 1 1
H H E A, B,C , D
C D
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-53- -54-
Phép biển đổi tọa độ thuần nhất Phép biển đổi tọa độ thuần nhất
Bài tập: Cho ma trận H, hãy vẽ hình hai hệ tọa độ tương ứng Bài tập: Cho ma trận H, hãy vẽ hình hai hệ tọa độ tương ứng
1 0 0 1 z0 z0
cos 30 0 sin 30 1
0 cos 30 sin 30 2
H10 H10
0 1 0 2
F0
0 sin 30 cos 30 0 F0 sin 30 0 cos 30 0
y0
0 0 0 1 0 0 0 1
x0 y0
x0
z0
cos 30 sin 30 0 1 F0
sin 30 cos 30 0 2
H1
0
0 0 1 0
y0
0 0 0 1
x0
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-55- -56-
Phép biển đổi tọa độ thuần nhất Phép biển đổi tọa độ thuần nhất
Bài tập: Cho hình vẽ, hãy viết ra các ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất tương ứng. • Tìm các phần tử khuyết của các ma trận sau:
F1 1 0 0 1
z1 0.8 0 0.6 1
? 0 ? 2
H1
0
? 1 ? 2
z0 y1 ? ? ? 0 H1
0
? ? ? 0
? 0 0 1
F0 x1 c 0 ? 0 1
x0 b y0 1 0 0 0
0 cos sin b
H10
0 sin cos c
0 0 0 1
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-57- -58-
Phép biển đổi tọa độ thuần nhất Phép biển đổi tọa độ thuần nhất
Ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất: chuỗi các hệ tọa độ liên tiếp Ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất: chuỗi các hệ tọa độ liên tiếp
Trường hợp tổng quát: có các hệ quy chiếu Fn, Fn-1, ..., F1, F0, điểm P thuộc hệ quy chiếu Fn, ta có: Camera
z2
zn 2 4
Ri 1 rO(i 1) H nn 1 P yn
H i 1
i (n 1)
ˆr H n 1
ˆ
u (n ) 1 a2
u
i
Camera
i
0 1 P n P H ii 1 a1
R R R R
0 0 1 i 1
R n 1
n 1 2 i n
On d3
z0
(i 1)
ˆr H ˆr i 1 (i ) Ti0 xn
P i P z0 Tn0 H10 H12 ...Hnn 12 Hnn 1 x4
i 1 i (i 1)
H H ˆr
i i 1 P
O0 y0
y4 z4
x0
i 1 i n 1
H H ...H ˆ (Pn )
u
i i 1 n Tn0 ˆrP(0) Tn0 u
ˆ (Pn )
y0
x0 O0
n 2 n 1
(0)
ˆr
P
H H ...H0 1
1 2 n 1
H n
ˆ
u (n )
P
R 0 rO(0)
Tu
ˆ 0 (n )
n P Tn0 n n
Rn0 R10R12 Rii 1 Rnn 1
0 1
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-59- -60-
Phép biển đổi tọa độ thuần nhất Phép biển đổi tọa độ thuần nhất
Tay quay OAB quay được quanh trục đứng, vật BC nối với AB bằng bản lề C H12 Transz ,h Transx ,b Rotx ,90Rotz , H20 H10H12 C
z1 x2 z1 x2
trụ có trục nằm ngang. Gọi là góc quay của OAB và là góc quay của BC y2 y2
z0 l cos sin 0 b cos cos cos sin sin b cos z0 l
so với AB. Biết OA = h, AB = b, BC = l.
0 0 1 0 sin cos sin sin cos b sin
Gắn hệ F1 = x1y1z1 vào vật OAB và hệ F2 = x2y2z2 vào BC như trên hình. b b
;
Hãy xác định: A sin cos 0 h sin cos 0 h A
0 1 0 z2 B z2 B
– Các ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất H1 , H2, H2 h 0 0 0 1 0 0 0 1 h
– Tọa độ các điểm B và C trong hệ cố định.
x1 x1
O ˆ(1)
u [b, 0, h, 1]T , ˆC(2) [l , 0, 0, 1]T
u O
Lời giải
B
Để hệ F0 về trùng hoặc song song với các hệ cần thực hiện: x0 x0
Quay F0 quanh trục z0 góc , F0 trùng với F1.
cos sin 0 0 b b cos
b cos
Quay F1 quanh trục x1 góc /2, sau đó quay tiếp quanh trục z2, F1 sẽ song song với F2. sin cos 0 0 0 b sin
ˆrB(0) H10u
ˆ(1) rB b sin
(0)
Như thế, các ma trận quay sẽ như sau: B
0 0 1 0 h h
h
0 0 0 1 1 1
H10 Rotz , H12 Transz ,h Transx ,b Rotx ,90Rotz ,
cos sin 0 0 1 0 0 0 1 0 0 b 1 0 0 0 cos sin 0 0 cos cos
cos sin sin b cos l (b l cos )cos
sin cos 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 sin cos 0 0 (b l cos )cos
sin cos sin sin cos b sin 0 (b l cos )sin
0 h 0 0 0 0 0 1 0 ˆrC(0) H20u
ˆC(2) r (b l cos )sin
(0)
0 0 1 0 1 0 1 0 1 0 0 sin cos 0 h 0 h l sin C
h l sin
0 0 0 1
0 0 0 1 0
0 0 1 0
0 0 1 0
0 0 1
0 0 0 1 1 1
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME
-61- -62-
Phép biển đổi tọa độ thuần nhất Phép biển đổi tọa độ thuần nhất
Bài tập: Xét sơ đồ như trên hình vẽ. y1 Bài tập: Xét sơ đồ như trên hình vẽ.
Hãy viết ra các phép biến đổi tọa độ thuần nhất H10 , H20, H12 z1 Hãy viết ra các phép biến đổi tọa độ thuần nhất Hk0 , k 1,2,3,..
Hãy chỉ ra rằng: H 0 H 0 H1 Đưa ra: H23
2 1 2 x1
1m
x3
y3 z3
z0
y2 1,5 m
45 x0 z2
x2 y0
z2 1m y2
z1 y1 x2
x1
z0
y0
x0 0,8 m 1m
Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME Nguyen Quang Hoang-Department of Applied Mechanics-SME