Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Bài Tập Lớn Đại Số Tuyến Tính: Đại Học Quốc Gia Tp.Hcm
Báo Cáo Bài Tập Lớn Đại Số Tuyến Tính: Đại Học Quốc Gia Tp.Hcm
TP.HCM
Trường Đại Học Bách Khoa
6. Tạo ma trận chéo với các phần tử trên đường chéo là các
phần tử của véctơ v
Dùng lệnh: diag(v)
VÍ DỤ: Tạo ma trận chéo với phần tử là các phần tử của véctơ v(1;2;3)
Bước 1: khai báo vector v
V = [1,2,3]
Bước 2: dùng lệnh diag để thực hiện tạo ma trận chéo
A = diag(v)
(1 2 3
)
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , tham chiếu phần tử dòng 2 cột 1
1. Tham chiếu dòng i
Bước 1: khai báo ma trận
Bước 2: nhập A(i, :) để tham chiếu dòng i
(1 2 3
)
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , tham chiếu dòng 1
( )
1 2 3 4
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 5 6 7 8 , tham chiếu từ dòng 1 đến dòng 2
3 5 9 0
4. Tham chiếu từ cột j đến cột k
Bước 1: khai báo ma trận
Bước 2: nhập A(:,k:j) để tham chiếu từ cột
j đến cột k
( )
1 2 3 4
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 5 6 7 8 , tham chiếu từ cột 1 đến cột 2
3 5 9 0
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
1. Kích cỡ ma trận A, trả về số hàng, số cột của ma trận
Bước 1: Khai báo ma trận A
Bước 2: Nhập size(A) để trả về số hàng, số cột của ma trận
( )
1 2 3 4
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 5 6 7 8 tìm kích cỡ của ma trận
9 3 2 1
1.Số dòng của ma trận
Bước 1: Khai báo ma trận A
Bước 2: Nhập size(A,1) để trả về số hàng của ma trận
( )
1 2 3 4
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 5 6 7 8 tìm số hàng của ma trận
9 3 2 1
2. Tìm số cột của ma trận
Làm tương tự như các bước tìm số dòng và nhập size(A,2) để tìm
cột của ma trận
( )
1 2 3 4
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 5 6 7 8 tìm số hàng của ma trận
9 3 2 1
3. Tìm số phần tử của ma trận A
Các bước làm tương tự như tìm hàng và tìm cột và nhập numel(A)
để tìm phần tử của ma trận A
( )
1 2 3 4
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 5 6 7 8 tìm số hàng của ma trận
9 3 2 1
3. Thay đổi kích cỡ ma trận
Nhập lệnh reshape(A,m,n) để tha đổi kích cỡ ma trận A
( )
1 2 3 10
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 11 , thay đổi kích cỡ ma trận A thành 2 hàng
7 8 9 12
6 cột
Nhập: reshape(A,2,6)
4. Kiểm tra A có phải là ma trận rỗng không
Dùng lệnh: isempty(A)
( )
1 2 3 10
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 11 , kiểm tra ma trận A có phải ma trận rỗng
7 8 9 12
hay không
Kết quả sẽ là không hợp lý
( )
1 2 3
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , xóa dòng 2 và cột 3 của ma trận A
7 8 9
7.Tạo ma trận bậc thang từ A
Dùng lệnh: rref(A)
( )
1 2 3
VÍ DỤ: Cho A= 4 5 6 , tạo ma trận bậc thang
7 8 9
8.Tạo A= ma trận bậc thang từ , b=vector chứa chỉ số các cột cơ bản
Nhập [a b]=rref(A)
Đảo các phần tử của A từ trái sang phải nhập: fliplr(A)
Đảo các phần tử A từ trên xuống dưới nhập: flipud(A)
( )
1 2 3
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6
7 8 9
9.Tìm hạng của A
Nhập lệnh: rank(A)
( )
1 2 3
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , tìm rank A
7 8 9
10. Lệnh A’ cho:
+ AT (nếu A thực)
+ liên hợp của AT (nếu A phức)
( )
1 2 3
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , dùng hai lệnh trên
7 8 9
11.Lệnh A.’ chuyển vị ma trận trước
( )
1 2 3
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , tìm ma trận chuyển vị
7 8 9
12. Vết ma trận A
Nhập lệnh: trace(A)
( )
1 2 3
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , tìm vệt ma trận của A
7 8 9
13.Tính tích hai ma trận nhập: A*B
Tính An với A là ma trận vuông: A^n
( ) ( )
1 2 3 9 8 7
Cho ma trận A= 4 5 6 , ma trận B= 6 5 4 , tính tích hai ma trận
7 8 9 3 2 1
14. Tính tổng , hiệu hai ma trận, nhân α với từng phần tử của ma
trận, cộng α với từng phần tử của ma trận.
Tính tổng: A+B
Tính hiệu: A-B
Nhân α với từng phần tử của ma trận: α*A
Cộng α với từng phần tử của ma trận: α+A
( ) ( )
1 2 3 9 8 7
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , ma trận B= 6 5 4 Tính tổng , hiệu hai
7 8 9 3 2 1
ma trận, nhân α với từng phần tử của ma trận A, cộng α với từng phần
tử của ma trận A
15. Tính định thức ma trận vuông A, ma trận nghịch đảo của ma
trận A
Nhập: det(A) để tính định thức của ma trận A
Inv(A) để tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A
( )
1 2 3
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 4 5 6 , tính định thức và ma trận nghịch đảo
7 8 9
của ma trận A
( ) ()
1 2 −1 12
VÍ DỤ: Cho ma trận A= 2 3 −3 ,b= 4 , giải hệ phương trình Ax=b
3 2 5 −8
Tương tự ta có: A/B (X=A/B X*B=A)
A\B (X=A\B A*X=B)
17.Cơ sở của không gian nghiệm hệ Ax=0, null(A,’r’) cho hệ nghiệm
dạng hữu tỷ
Nhập: null(A)
18.Trích ma trận tam giác dưới từ ma trận A
Nhập: tril(A)
Trích ma trận tam giác trên từ ma trận A
Nhập triu(A)
( )
1 2 −1
Cho ma trận A= 2 3 −3 , tách ma trận trên và ma trận dưới từ ma trận A
3 2 5
19.Trực giao hóa Gram-Schmidt ma trận A
Nhập: gs(A)
( )
1 2 −1
Cho ma trận A= 2 3 −3 , trực giao hóa ma trận A
3 2 5
( )
1 2 −1
Cho ma trận A= 2 3 −3 , xuất ra trị riêng của ma trận A
3 2 5
Lệnh [P,D]=eig(A): P-1AP=D, nếu A đối xứng thực, P là ma trận
trực giao(P.PT=I)