Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Nội quy lớp học

Lỗi vi phạm Điểm trừ/1L Số lần vi phạm Số


điểm
bị trừ
Về chuyên cần
1) Đi trễ -3
2) Vắng chào cờ đầu tuần -3
3) Vắng có phép( lí do nhập viện) -0
4) Vắng có phép(lí do bận) -3
5) Vắng có phép( lí do bệnh chung chung) -3
6) Vắng ko phép -5
7) Trốn tiết -5
8) Đổi chỗ ngồi -2
9) Ngủ trong giờ học -2
Về vệ sinh
10) Mang đồ ăn lên lớp/ chỗ ngồi dơ/ ăn trong -2
lớp -3
11) Ko trực nhật khi đc phân công -2
12) Trực nhật chậm trễ/dơ -5
13) Ko tham gia lao động trường khi đc phân
công/ ko nghiêm túc -2
14) Ko để ghế lên bàn sau buổi học/ hộc bàn có
rác
Về học tập
15) Ko đem đề cương/ sách vở -2
16) Ko chép bài/sửa bài/soạn bài -2
17) Ko thuộc bài( trả bài dưới 5d) -2
18) Ko làm bài tập về nhà -2
19) Ko chú ý nghe giảng/ ns chuyện trong h -2
học/ học môn khác trong h học -2
20) Làm việc riêng trong h học -2
21) Nhắc bài/ cho bạn chép bài ktra -2
22) Sử dụng đt làm việc riếng trong giờ học -5
Về các qui định khác
23) Áo ko phù hiệu hoặc phù hiệu ko đúng/ -2
mang dép/ sai đồng phục/ áo bỏ ngoài quần
24) Nhuộm tóc, xịt keo, tô son, trang điểm, sơn -3
móng tay
25) Làm hư hỏng bàn ghế, CSVC của nhà -3
trường -3
26) Chửi thề, ns bậy, kêu tên bố mẹ, ông bà của
bạn -2
27) Ra khỏi lớp khi chuyển tiết/ vàp lớp sau GV -3
28) Đánh bài trong trường/ các lỗi khác bị PGT
ghi nhận -3
29) Bị làm kiểm điểm ở phòng giám thị -5
30) Ko tham gia các buổi lễ, ngoại khóa, các
nhiệm vụ đc phân công/ bỏ về nửa chừng
Các lỗi bị xử phạt nặng ở lần phạm lôic đầu
tiên
31) Quay cóp khi ktra, thi HK yếu
32) Vô lễ vs GV -10
33) Đánh nhau HK yếu/ đình
chỉ học
34) Lên kế hoạch đánh nhau/ ns xấu bạn và lôi
HK tb
kéo bạn bè nhóm dẫn đến đánh nhau
35) Trộm cắp tài sản của bạn
36) Hút thuốc lá/ chs chất kích thích
Thống kê ko trung thực
Tổng điểm trừ
B) Điểm cộng
Hành vi tốt - cần Điểm cộng Ghi rõ ngày thực Điểm đc cộng
phát huy hiện
Tôn trọng
1) Ko chê bai bạn 0,5/tuần
2) Kính trọng, nghe 0,5/tuần
lời thầy cô 0,1/tuần
3) Gặp GV có chào 0,5/tuần
hỏi
4) Lắng nghe GV 0,5/tuần
giảng bài
5) Ko đụng vào đồ 0,5/tuần
của bạn khi bạn ko
cho phép
Trung thực
6) Ko trao đổi, ko sử 0,5/tiết
dụng tài liệu trong
giờ kiểm tra
7) Biết nhận lỗi khi 0,2/tuần
làm sai
8) Ko bao che lỗi của 1/tuần
bạn
9) Ko ăn cắp 0,5/tuần
10) Thống kê lỗi vi 1/tuần
phạm đủ và đúng

Trách nhiệm
11) Đi học đúng 0,1/buổi
h( tính theo buổi)
12) Hoàn thành tốt 0,5
nhiệm vụ đc giao
13) Làm bài, học bài 0,5/tuần
đầy đủ
14) Nhặt rác trước 0,5/tuần
lớp, chỗ ngồi và hộc
bàn ko rác
15) Ko đổ lỗi cho 0,1
người khác việc của
mình
16) Trực cờ đỏ 1
nghiêm túc, đúng
giờ, trách nhiệm
Nổ lực

You might also like