Professional Documents
Culture Documents
Nhiễm Trùng Máu: / Sepsis
Nhiễm Trùng Máu: / Sepsis
Thuật ngữ
Nhiễm khuẩn= colonization
Nhiễm trùng= infection
Máu: vô trùng → nhiễm trùng huyết = nhiễm khuẩn huyết
Trong môi trường khác (vd, nước tiểu), khai niệm khác biệt
Máu
Mẫu vi sinh quan trọng nhất
Cấy máu giúp phát hiện nhiễm trùng máu hoặc nhiễm nấm máu
Chỉ định
Nghi ngờ nhiễm trùng máu, nhiễm nấm máu
Sốt + tăng bạch cầu hoặc giảm bạch cầu
Bạch cầu bình thường không loại trừ nhiễm trùng máu
Phương Thức
3 bộ cấy máu
Nên dù ng khi nhiễm trùng máu do viêm phổi hay nhiễm trùng ổ bụng
Lấy 2 bộ cấy máu ở 2 vị trí khác nhau
Lấy 1 bộ cấy máu sau đó 4-6h
Số lượng Mẫu Máu
4 bộ cấy máu
Nên dù ng khi nhiễm trùng máu, có khả năng nhầm lẫn tác nhân gây bệnh
với bị bội nhiễm
Viêm van tim nhân tạo
Viêm cơ quan ghép hay pacemaker
Viêm nội tâm mạc mà dùng kháng sinh trước đó > 2 tuần
Lượng máu = 1%
TrọngLượng Khối Lượng Máu Lấy thể tích máu cơ thể
(lb) (ml) /bộ (ml)
<19 1 2
18-30 3 6-10
30-60 5 10-20
60-90 10 20-30
90-120 15 30-40
>120 20 >40
Sốt tại thời điểm lấy mẫu máu không nhạy cảm với sự hiện diện
vi khuẩn trong máu
Riedel S, et al. J ClinMicrobiol. 2008;46(4):1381
Đánh giá thời điểm lấy mẫu máu với sốt
n = 1,436 bệnh nhân bị nhiễm trùng máu, nấm máu
Không thiết lập được tương quan giữa thời điểm lấy máu và cơ may cấy
dương tính
Nên lấy mẫu máu TRƯỚC KHI cho kháng sinh
Bội Nhiễm
Cephalosporin/β-lactamase inhibitor
Ceftazidime/avibactam (2 g/0.5 g) IV q8h
Ceftolozane/tazobactam 3 g IV q8h
Có phổ chống MDR Pseudomonas spp.
Nên thêm kháng nấm nếu có dùng kháng sinh hoặc có phẩu thuật trên
đường tiêu hóa
Điều trị ban đầu
(empiric treatment)
Vancomycin
Thuốc dù ng phổ biến và có nhiều hiểu biết
Đòi hỏi phải theo dõi nồng độ
Giúp xác định hiệu quả của chế độ thuốc
Teicoplanin
Một số khu vực dùng như lựa chọn đầu thay cho vancomycin
Hoặc khi bệnh nhân bị tác dụng phụ của vancomycin
Tránh Dùng
Kháng sinh không phù hợp trong nhiễm trùng máu MRSA
Fluoroquinolones
Trimethoprim/sulfamethoxazole
Tigecycline (nồng độ máu thấp)
Synercid (quinupristin - dalfopristin)
Kháng sinh mới
Vancomycin + gentamicin/rifampin
Không nên sử dụng thường quy điều trị kết hợp nhiễm trùng máu MRSA
Vancomycin + gentamicin: tăng nguy cơ suy thận
Vancomycin + rifampin: hại gan, tương tác thuốc, nguy cơ sinh đề kháng
Cephalosporin thế hệ 5
Dạng prodrug, chuyển hóa thành hoạt chất (active metabolite)
Chống MRSA và VISA
FDA chuẩn nhận điều trị CAP và SSTI
Nghiên cứu trong điều trị nhiễm trùng máu MRSA: hạn chế
Dùng kéo dài → giảm bạch cầu (neutropenia)
Theo dõi CBC nếu dù ng ceftaroline > 7 ngày
Ceftobiprole: cephalosporin thế hệ 5
Chưa qua được FDA vì đòi hỏi thêm thông tin từ nghiên cứu
Lipoglycopeptides
Telavancin
Chống MRSA, VISA, VRSA
FDA chuẩn nhận điều trị SSTI, HAP
Nghiên cứu trong điều trị nhiễm trùng máu MRSA: hạn chế
Linezolid
Tính kháng khuẩn (bacteriostatic)
Điều trị MRSA máu: hiệu quả tương tự vancomycin
Phân bố tốt trong mô
Serotonin syndrome: dù ng chung với SSRIs
Tedizolid
Bacteriostatic
Chưa có số liệu trong điều trị MRSA máu
Tác dụng phụ
Thrombocytopenia
Peripheral neuropathy, ocular toxicity
Nhiễm Trùng Máu do Gram Âm
Đại Cương
https://www.uptodate.com: Algorithm for empiric antimicrobial selection for gram-negative bacillary bacteremia
Không có Sepsis
Có giảm miễn dịch hoặc tiếp xúc môi trường bệnh viện hoặc nhiễm
Pseudomonas 3-6 tháng trước
Nên dù ng 1 kháng sinh có phổ chống Pseudomonas
Ceftazidime 2g q8h
Cefepime 2g q8h
Piperacillin/tazobactam 4.5g q6h
Ticarcillin/clavulanate 3.1g q4h (không còn sản xuất tại US)
Imipenem 500mg q6h
Meropenem 1g q8h
Doripenem500mg q8h
Có Sepsis
Có giảm miễn dịch hoặc tiếp xúc môi trường bệnh viện hoặc
nhiễm Pseudomonas 3-6 tháng trước hoặc bệnh viện có Gr (-) đề
kháng > 20%
Nên dù ng 2 kháng sinh có phổ chống Pseudomonas
1 beta-lactam + 1 aminoglycoside
Aminoglycosides
Gentamicin, tobramycin: 5-7mg/kg
Amikacin: 15mg/kg
Có Sepsis
Beta-lactams
Cephalosporin chống Pseudomonas
Cefepime 2g q8h
Ceftazidime 2g q8h
Beta-lactam/beta-lactamase inhibitor chống Pseudomonas
Piperacillin/tazobactam 4.5g q6h
Ticarcillin/clavulanate 3.1g q4h (không còn sản xuất tại US)
Carbapenem chống Pseudomonas
Imipenem 500mg q6h
Meropenem 1g q8h
Doripenem500mg q8h
Có Sepsis
Không có giảm miễn dịch hoặc tiếp xúc môi trường bệnh viện
hoặc nhiễm Pseudomonas 3-6 tháng trước hoặc bệnh viện có Gr
(-) đề kháng > 20%
Nên dù ng 1 kháng sinh có phổ chống Pseudomonas
Ceftazidime 2g q8h
Cefepime 2g q8h
Piperacillin/tazobactam 4.5g q6h
Ticarcillin/clavulanate 3.1g q4h (không còn sản xuất tại US)
Imipenem 500mg q6h
Meropenem 1g q8h
Doripenem500mg q8h
Kháng sinh Khác
Đa kháng
Extended-spectrum beta lactamase (ESBL)
Carbapenemase-producing Enterobacteriaceae, hay Acinetobacter
Chỉ định dù ng kháng sinh phối hợp chống đa kháng
Nhiễm trước đó
Bùng phát MDR tại bệnh viện
Xuất hiện đề kháng trong quá trình điều trị (breakthrough)
Xuống Thang Kháng Sinh
Tobramycin/gentamicin
Dùng trong sepsis, kết hợp với anti-pseudomonal β-lactam hoặc
fluoroquinolone
Amikacin
Điều trị sepsis trên bệnh nhân nguy cơ cao bị MDR
Có thể dù ng khi đề kháng gentamicin hoặc tobramycin
Cephalosporines
Cefepime: ưa chuộng
Có phổ chống Pseudomonas
+ aminoglycoside, giúp tăng phổ chống trực trùng Gr (-)
+ metronidazole, thêm phổ chống kỵ khí
+ vancomycin, chống MRSA, CoNS, Enterococci
Ceftazidime
Có phổ chống Pseudomonas
Phổ chống Gr (+) kém hơn ceftriaxone/cefotaxime
Hầu như không chống enterococci, kỵ khí và S. aureus
Ceftriaxone: Phổ chống Gr (-) trừ P. aeruginosa
Beta-lactam
Piperacillin/tazobactam
Dùng trong sepsis
Phổ rộng Gr (-), Gr (+)
Không có phổ chống VRE, MRSA, S. epidermidis
Ticarcillin/clavulanate
Phổ tương tự như piperacillin/tazobactam nhưng hoạt tính kém hơn trên
P. aeruginosa, Enterococcus và S. pneumoniae
Carbapenems
Imipenem
ESBLs. Chống Gr (+) nhỉnh hơn meropenem và ertapenem
Meropenem
ESBLs
Doripenem
ESBLs trong intra-abdominal infection hoặc UTI
Không nên dù ng cho VAP
Các Kháng sinh Khác
Aztreonam
Phổ chống Pseudomonas thay đổi tùy khu vực
Tham khảo antibiogram tại chổ
Phổ chống
Gram (-), ESBLs, Pseudomonas aeruginosa, KPC (carbapenem-resistance
bacteria)
Gram (+)
Không chống metalloprotease-producing KPC
4g (meropenem 2g/vaborbactam2g) IV q8h
FDA
Complicated urinary tract infection (cUTI)