Preparation Of Radio Dept. For Sea Ngày/Date: 16.02.2023 Chuyến/Voy. V.23-03 Vị trí/Place: ZHANGJIAGANG PORT 1. Máy thu phát chính, máy thu phát phụ. □ Main transmitter and receiver, aux. transmitter and receiver. 2. Ăng ten (hỏng hóc, xoắn, khớp nối, sự ăn mòn, sứ cách điện.) □ Antenna (damage, twist, shackle, wear of pulley, insulator). 3. Điện áp của nguồn điện sự cố (24V) □ Voltage of Emergency battery (24V). 4. Những việc liên quan đến hệ thống GMDSS. □ Relation with GMDSS. 5. Hệ thống liên lạc trung tần MF/cao tần HF (chức năng tự kiểm tra). □ MF/HF (self-check function). 6. INMARSAT C (chức năng tự kiểm tra) □ INMARSAT C (self-check function) 7. Hệ thống thông tin quốc tế VHF (chức năng tự kiểm tra) □ International VHF Radio (self-check function) 8. Máy thu NAVTEX ,FACSIMILE (chức năng tự kiểm tra) □ NAVTEX, FACSIMILE Receiver (self-check function) 9. EPIRB (ngày hết hạn của pin và bộ cảm biến ngắt, chế độ tự động.) □ Satellite EPIRB (due date of battery and release sensor, auto mode) 10. Bộ phát đáp radar (ngày hết hạn của pin) □ Radar transponder (due date of battery) 11. Bản đồ thời tiết, cảnh báo hàng hải và các thông tin khác. □ Weather charts, navigational warning and other information 12. Thay mới phụ tùng và đồ dự trữ. □ Replenishment of spare parts, ship store 13. Báo cáo buồng lái (Về việc hoàn tất công tác chuẩn bị đi biển) □ Report to bridge (Completion of preparation for sea) 14. Thông tin liên lạc với đài RADIO duyên hải liên quan. □ Communication with concerning coastal radio station. 15. Tiếp đất ăng ten máy phát. □ Earth for transmitting antenna.