Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Công Tác Y Tế Học Đường Học Kỳ I NĂM HỌC 2022 - 2023 I. Thông Tin Chung 1. Thông tin nhà trường
Báo Cáo Công Tác Y Tế Học Đường Học Kỳ I NĂM HỌC 2022 - 2023 I. Thông Tin Chung 1. Thông tin nhà trường
Mầm non
7. TH
Tiểu học
&THCS
THCS
8. Liên THCS
cấp THPT
II-III
1
Tổng số 1 11 11 25 318 1 1
2. Trình độ cán bộ làm công tác y tế tại các trường học
Trình độ cán bộ
TS
Trường Nữ
Cán Bác Y Dược Giáo
ĐDTH hộ Khác
bộ Sỹ sỹ sỹ viên
Khối trường sinh
1. Mầm non 1
2. Tiểu học
3. Trung học cơ sở
4. Trung học phổ thông
Mầm non
6. Tiểu
Tiểu học
học
Mầm non
7. TH
Tiểu học
&THCS
THCS
8. Liên THCS
cấp THPT
II-III
Tổng số 1 1
* Nhận xét: Nhà trường có một cán bộ Điều dưỡng đa khoa chuyên trách
làm công tác y tế học đường, về cơ bản đã đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
3. Trường học có hợp đồng với Trạm y tế xã/cơ sở khám chữa bệnh để thực
hiện công tác y tế trường học: Có
4. Ban CSSK học sinh: Có
5. Kế hoạch YTTH được phê duyệt: Có
6. Trường có phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên về YTTH: Có
2
7. Kinh phí dành cho công tác y tế trường học: 12.631.248đồng.
8. Trường đã tổ chức khám sức khỏe cho học sinh đầu năm học: Có
II. PHẦN TỔNG HỢP BÁO CÁO
2.1 Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh
2.1.1Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ về sức khỏe
Tổng số phát Xử trí, chuyển
TT Nguy cơ sức khỏe Tỷ lệ %
hiện tuyến
Suy dinh dưỡng (Thiếu cân,
1. 15 4,71%
gầy còm)
2. Thừa cân, béo phì 3 0,94%
3. Bệnh răng miệng 101
4. Bệnh về mắt
5. Tim mạch
6. Hô hấp 12 3,77%
7. Tâm thần - thần kinh
8. Bệnh cơ xương khớp
9. Khác (ghi rõ) 6 1,88%
10. ………….
Cộng 137
Nhận xét: Nhà trường tổ chức kiểm tra sức khỏe ban đầu cho học sinh vào
đầu năm học.
2.1.2. Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa
TT Tên chuyên khoa Tổng số Tổng số Tổng số Tỷ lệ %
khám mắc được điều
3
trị
1. Nhi khoa/nội khoa 0
2. Mắt 0
3. Tai-Mũi-Họng 0
4. Răng- Hàm- Mặt 0
5. Cơ xương khớp 0
6. Tâm thần 0
7. Khác (ghi rõ) 0
8. ……………..
Cộng
Nhận xét: Nhà trường chưa tổ chức khám chuyên khoa cho học sinh.
2.1.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm
TT Tên dịch bệnh Tổng số mắc Số tử vong Ghi chú
1. Tiêu chảy 0
2. Tay chân miệng 0
3. Sởi 0
4. Quai bị 0
5. Khác (ghi rõ) 0
6. ………..
Cộng 0
Nhận xét:
Trường là Trường PTDTBT học sinh ở tập trung nên nhà trường quản lý
chặt chẽ dịch bệnh, làm tốt công tác tuyên truyền dịch bệnh; phun thuốc diệt
ruồi, muỗi thường xuyên tại khu vực nhà ăn, nhà bếp nên không để sảy ra dịch
bệnh hoặc bệnh truyền nhiễm.
2.1.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích
TT Loại tai nạn thương tích Tổng số mắc Xử trí, chuyển Tỷ lệ %
4
tuyến
1. Trượt, ngã 0
2. Bỏng 0
3. Đuối nước 0
4. Điện giật 0
5. Súc vật cắn 0
6. Ngộ độc 0
7. Hóc dị vật 0
8. Cắt vào tay chân 0
9. Bị đánh 0
10. Tai nạn giao thông 0
11. Khác (ghi rõ) 0
12. ………….
Cộng
Nhận xét: Các em học sinh đang trong lứa tuổi hiếu động chạy nhảy nhiều
nên hay trượt ngã. Trong các trường học sinh mắc chủ yếu là bị sây xước nhẹ
đều được xử lý tại trường.
2.1.5. Hoạt động tư vấn sức khỏe
Tổng số đối
Số học sinh Tỷ lệ
TT Nội dung tư vấn tượng nguy
được tư vấn %
cơ
1. Dinh dưỡng hợp lý 15 15 100%
2. Hoạt động thể lực
3. Tâm sinh lý
4. Phòng chống bệnh tật
5. Phòng chống bệnh tật học đường
5
6. Sức khỏe tâm thần
7. Khác (ghi rõ)
8. ……………….
Nhận xét:
Nhà trường làm tốt công tác tư vấn sức khỏe cho học sinh giúp các hiểu
được về dinh dưỡng hợp lý.
2.1.6. Tổ chức bữa ăn học đường
- Trường có tổ chức ăn bán trú/nội trú: Có
- Xây dựng thực đơn bảo đảm dinh dưỡng hợp lý: Có
Nhận xét:
Nhà trường tổ chức nấu ăn 2 bữa chính/ ngày, xây đựng thực đơn đảm
đảm bảo dinh dưỡng cho học sinh.
Kiểm tra giám sát thường xuyên công tác xuất nhập thực phẩm nên trong
học kỳ I năm học 2022 - 2023 không để xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm nào.
2.17. Tiêm chủng phòng bệnh trong các chiến dịch tại trường
Tổng số
TT Loại vắc xin Số học sinh được tiêm Tỷ lệ %
học sinh
Vắc xin phòng Covid- 78
19 cho trẻ đủ 5 tuổi ( Trong đó :
1. 113 69%
( Tính đến ngày Mũi 1: 78 học sinh
31/12/2022) Mũi 2: 27 học sinh
2.
3. …………
Nhận xét:
Nhà trường đã phối hợp với Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 xã
và trạm y tế xã Yên Thành đã tổ chức rà soát và tiêm chủng cho học sinh đủ từ
12 tuổi đến 17 tuổi theo kế hoạch của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
2.1.8. Quản lý số theo dõi sức khỏe học sinh
- Tổng số học sinh có sổ theo dõi sức khỏe: 318 học sinh
6
- Số sổ theo dõi sức khỏe học sinh và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức
khỏe học sinh được cập nhật thông tin thường xuyên về sức khỏe: 318 ; tỷ lệ
100%
Nhận xét:
Nhà trường đã phối hợp với trạm y tế xã Yên Thành tổ chức khám sức
khỏe ban đầu cho học sinh vào đầu năm học.
2.1.9. Kết quả chủ động triển khai các biện pháp vệ sinh phòng bệnh
TT Nội dung Số lượt Ghi chú
1 Tổng vệ sinh trường lớp Hàng ngày
2 Phun hóa chất diệt côn trùng 1
3 Vệ sinh khử trùng đồ chơi, đồ dùng học tập
4 Vệ sinh nhà ăn, nhà bếp Hàng ngày
5 Vệ sinh nguồn nước 1
6 Thu gom, xử lý rác thải Hàng ngày
7 Khác (ghi rõ)
Nhận xét: Nhà trường đã tổ chức phun diệt côn trùng, ruồi, muỗi. Phun
khử trùng, vệ sinh trường lớp học phòng chống bệnh Covid-19.
Liên đội phân công khu vực vệ sinh cho từng lớp , tổ chức cho học sinh
vệ sinh hàng ngày.
2.1.10. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh phòng bệnh
TT Nội dung Có Không Ghi chú
1 Phòng chống HIV/AIDS X
2 Phòng chống tai nạn thương tích X
3 Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm X
4 Phòng chống suy dinh dưỡng X
5 An toàn thực phẩm X
6 Phòng chống thuốc lá X
7
7 Phòng chống rượu bia X
Xây dựng Trường học nâng cao sức
8 X
khỏe
9 Khác (ghi rõ)
Nhận xét: Bộ phận y tế học đường xây dựng kế hoạch y tế và phong trào
vệ sinh phòng bệnh chi tiết theo từng tháng.
2.1.11. Báo cáo kết quả kinh phí dành cho công tác y tế trường học
TT Nội dung Số tiền Ghi chú
12.631.248đ
1 Tổng số kinh phí
2 KP hỗ trợ tủ
Nguồn NSNN thuốc cho hs
bán trú
8
4 Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe 1
5 Phòng chống tác hại thuốc lá
6 Phòng chống tác hại rượu bia
7 Phòng chống bệnh, tật học đường 1
8 Chăm sóc răng miệng 1
9
2.4. Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, an toàn
thực phẩm theo quy định
Không Ghi
TT Nội dung Đạt
đạt chú
1 Điều kiện về phòng học X
2 Điều kiện về bàn ghế X
3 Điều kiện về bảng phòng học X
4 Điều kiện về chiếu sáng X
5 Điều kiện về thiết bị, đồ chơi trẻ em X
6 Điều kiện về nước ăn uống X
7 Điều kiện về nước sinh hoạt X
8 Điều kiện về công trình vệ sinh X
9 Điều kiện về thu gom, xử lý chất thải X
10 Điều kiện về an toàn thực phẩm X
Nhận xét: Trường có đủ điều kiện về CSVC, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường
an toàn thực phẩm theo quy định.
2.5. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội
trong trường học, liên kết cộng đồng
Ghi
TT Nội dung Có Không
chú
Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân
công trách nhiệm cụ thể cho các thành
1 X
viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học
kỳ
Có các quy định để thực hiện các chính
2 X
sách, chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh
3 Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô X
10
giáo với học sinh và học sinh với học sinh
Xây dựng mối liên hệ giữa nhà trường với
4 gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức X
khỏe học sinh để giúp đỡ, hỗ trợ
Nhận xét: Nhà trường có Ban chăm sóc sức khỏe, thực hiện đầy đủ các chính
sách, chế độ chăm sóc sức khỏe cho học sinh.
2.6. Đánh giá công tác y tế trường học
Đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học theo mẫu quy định tại
Thông tư liên tịch số 13/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016:
Ngành y tế thường xuyên tổ chức tập huấn cho nhân viên y tế về công tác
quản lý chăm sóc sức khỏe học sinh. Ưu tiên khám chuyên khoa cho các trường
có học sinh bán trú, nội trú ăn ở tại trường được khám chuyên khoa 100% tổng
số học sinh toàn trường.
11