Professional Documents
Culture Documents
Thuốc tác dụng lên TKTV
Thuốc tác dụng lên TKTV
Thuốc tác dụng lên TKTV
Chất trung gian hóa học ở tận cùng sợi hậu hạch giao cảm
là noradrenalin (NorAd).
Chất trung gian hóa học ở tận cùng sợi hậu hạch đối giao
cảm là acetylcholin (Ach)
Tên thuốc R1 R2 R3 R4 R5
Adrenalin OH OH OH H CH3
Noradrenalin OH OH OH H H
Dopamin OH OH H H H
Salbutamol OH CH2OH OH H C(CH3)3
Terbutalin OH OH H H C(CH3)3
Adrenalin Hydroclorid
(Epinephrin, Levoepinephrin)
Đ/chế:
Adrenalin Hydroclorid
(Epinephrin, Levoepinephrin)
T/c chung
- Bột kt trắng/trắng ngà, ko mùi, vị đắng
- Dễ bị oxi hóa; bền trong mt acid nhẹ
- Ít tan/nc & ancol; ko tan/amoniac & carbonat kiềm;
tan/dd kiềm & acid vô cơ.
- [α]D20 = -50÷-53o (dd 4%/HCl 1M)
Định tính: - IR
- UV: dd/dd HCl có Uvmax ở 276 nm với A(1%, 1cm) từ
66 đến 75
- Pư màu: dd của 10 mg/50 ml natri tetraborat 2% +
4-aminophenazon 3% (1ml), kali fericyanid 2% (10
ml) & cloroform (10 ml) cho màu đỏ da cam (lớp
cloroform).
Định lượng: pp đo acid/mt khan
Công dụng: - Đ/trị hen co thắt phế quản, khó thở gián
đoạn & cơn hen kéo dài
- Chống đẻ non
II.2. Thuốc t/d hủy giao cảm
- Dẫn chất của acid lysergic (các alcaloid cựa lõa mạch:
Ergotamin, ergometrin…)
- Dẫn chất của phenylethanolamin: Sonalol, labelol,…
- Dẫn chất của aryloxypropanolamin: Atenolol,
Propranolol,…
- Dẫn chất của guanidin: guanetidin
- Dẫn chất của aminoacid: methyldopa
II.2. Thuốc t/d hủy giao cảm
a. Các alcaloid cựa lúa mạch (Claviceps purpurea,
họ Pyrenomicetae)
Ergotamin
II.2. Thuốc t/d hủy giao cảm
b. Dẫn chất của phenylethanolamin
OH
Ar CH CH2 NH R
Guanethidin
Methyldopa
II.3. Thuốc t/d kiểu phó giao cảm
- Este của cholin với acid acetic, acid carbonic như
acetylcholin, betanecol, carbacholin và một số
alcaloid như muscarin, pilocarpin, arecholin, nicotin,
lobelin.
.Cl-
Acetylchoin clorid
(Covochol, Miochol) Pilocarpine
(Pilocarpol, Piloman))
II.3. Thuốc t/d kiểu phó giao cảm
- Thuốc kháng cholinesterase không thuận nghịch như
physostigmin, neotigmin,…
Physostigmin Neostigmin
II.4. Thuốc t/d kiểu hủy phó giao cảm
Buscopan
Atropine Scopolamin