Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TỰ KIỂM TRA VL02

Câu ý Nội dung Điểm


Hai vật đến O cùng một lúc thì tg cđ của chúng phải bằng nhau:
a. l1 l2 0,5đ
 ………………
v1 v 2
1. Tại thời điểm t = 10 s khoảng cách từ các chất điểm đến O là:
(2đ) b. x = l1 – v1.t = 60 m…………………………………………………… 0,5đ
y = l2 – v2.t = 90 m…………………………………………………… 0,5đ
 Khoảng cách giữa hai chất điểm. l  x 2  y 2  108,17 0,5đ
m………………………….
a. - Khi vật đi lên tác dụng lên vật có trọng lực P, phản lực N và lực ma sát Fms.
N  P  Fms
- Định luật II Newton: a  …………………………………………… 0,25đ
m
 mg.sin  Fms  ma l
Chiếu lên Ox và Oy ta được:  …………………………… 0,25đ
 N  mg.cos  0
Thay Fms = μ.N  al = - g.(sin α + μ.cos α) …………………………………… 0,25đ
- Tương tự khi đi xuống: ax = g.(sin α – μ.cos α) ………………………………… 0,25đ
b. 1
- Quãng đường mà vật đi được khi đi lên: Sl = v0 t  a l t l2 .
2
- Mặt khác khi lên đến điểm cao nhất thì vt của vật: v = v0 + al.tl = 0
 v0 = - al.tl.
1
2. - Thay vào phương trình trên ta được: Sl =  a l t l2
2 0,25đ
(2đ)
1
- Khi đi xuống quãng đường vật đi được là: Sx = a X t X2
2
2
a t 
- Mà: Sl = Sx  l    x   1, 44 0,25đ
ax  tl 
sin   cos
- Thay các biểu thức của gia tốc của câu a vào ta được:  1, 44
sin   cos
 μ  0,1.
- Thay vào biểu thức của gia tốc khi đi lên ta được: al = - 4,1 m/s2.
v 02 0,25đ
- Quãng đường : Sl    1,95 m.
2a l
- Độ cao lớn nhất mà vật đạt được : hmax = Sl.sin α = 0,98 m. 0,25đ

 Thầy Mạnh – GV Vật lý – Trường THPT Chuyên Lam Sơn_Tell: 0906.888.595 1


3. B
(2đ) N2 Biểu diễn lực 0,5đ
C

N1 h
P
A  Fms

- Phương trình cân bằng mômen với trục quay A:


AB h Plcos sin
P. cos  N2 . AC  N2 .  N2 
2 sin  2h 0,25đ
- Điều kiện cân bằng tịnh tiến theo phương đứng có:
Plcos2 sin 
P  N1  N2cos  N1  P  0,25đ
2h

- Điều kiện cân bằng tịnh tiến theo phương ngang có: 0,25đ
Plcos sin 2 
Fms  N2 sin   0,5đ
2h
- Vì thanh không trượt nên ma sát là ma sát nghỉ, do vậy:
0,25đ
lcos sin 2 
Fms   N1   
2h  lcos 2 sin 
- Với   70o    0,34
4. a. Quá trình biến đổi từ trạng thái A với TA = 300K sang trạng thái B là quá trình
(2đ) đẳng áp. 0,25đ
=> pA = pB = 1atm và => VA = VB. = 25. = (lít)..........
Quá trình biến đổi từ trạng thái B sang trạng thái C là quá trình đẳng tích.
0,25đ
=> VB = VC = 25 (lít) và => pC = pB. = (atm)..........................
Quá trình biến đổi từ trạng thái C sang trạng thái A là quá trình biến đổi mà áp
suất biến thiên theo một hàm bậc nhất với thể tích : p = a.V + b...............................
Ta có: =>
0,25đ
=> Biểu thức: p = - 0,05 .V + 3 (atm).......................................
Nên: pA = 1atm = - 0,05.VA + 3 => VA = 40 ( lít )......................................... 0,25đ
Và pC = -0,05.VC + 3 => pC = - 0,05 .25 + 3 = 1,75 atm .............
Vậy: TB = = 187,5 K => tB = -85,5oC ........................... 0,25đ
Và TC = pC.TB = 1,75.187,5 = 328,125K => tC = 55,125oC.........................
b. Xét một trạng thái bất kỳ trên quá trình biến đổi từ C sang A ta luôn có:
= => p.V = .T mà p = - 0,05 .V + 3 .......................... 0,25đ
=> (- 0,05 .V + 3)V = .T
=> T = -0,375.V2 + 22,5V ........................................ 0,25đ
Do hàm bậc 2 có hệ số a = - 0,375 < 0 nên:
TMax = = 337,5K => tMax = 64,5oC .................................. 0,25đ

 Thầy Mạnh – GV Vật lý – Trường THPT Chuyên Lam Sơn_Tell: 0906.888.595 2


5. a. q
(2đ) Cường độ điện trường tại M: E  E1  E 2 ; E1  E 2  k 0,25đ
a  h2
2

2kqh
Hình bình hành xác định E là hình thoi: E = 2E1cos   0,5đ
a 2
h 
2 3/2

b. a2 a2 a 4 .h 2
- Định h để EM đạt cực đại: a  h    h  3.
2 2 2 3 0,25đ
2 2 4

27 4 2 3 3 2
 a2  h2   a h  a2  h2  
3 3/2 0,25đ
a h
4 2

2kqh 4kq 0,25đ


-Do đó: EM  
3 3 2 3 3a 2
ah
2
a2 a
- EM đạt cực đại khi: h  h
2
0,25đ
2 2
4kq
  E M max 
3 3.a 2 0,25đ
6 a. 6  U AB
U AB  E1  I1 ( R1  r1 )  6  3I1  I1  (1)
(2đ) 3 0,25đ

2  U AB 0,25đ
U AB  E2  I 2 ( R2  r2 )  2  6I 2  I 2  (2)
6
0,25đ
U AB  IR 3  3I (3)
I  I1  I 2 (4)
0,25đ

Thay (1), (2), (4) vào (3) ta có: U AB  2,8(V )

b. 16 2 0,5đ
Thay UAB vào (1), (2), (3) ta có: I1  ( A), I 2   ( A), I  0,93( A)
15 15

c. tAI 965.64.0,93 0,5đ


Khối lượng Cu thu được là: m    0,3( g )
Fn 96500.2

7 a. - Giải thích lực Lorentz đóng vai trò là lực hướng tâm= > quỹ đạo tròn
(2đ) - Khi v vuông góc với B trong từ trường, prôtôn có quỹ đạo là đường tròn có
mvo
bán kính R  0,5đ
qB
mvo 2
- Theo định luật bảo toàn năng lượng  qU0
2 0,5đ
2mU 0
- Từ đó suy ra được R 
qB2 0,25đ
Thay số : Uo = 2kV => R
0,25đ
 Thầy Mạnh – GV Vật lý – Trường THPT Chuyên Lam Sơn_Tell: 0906.888.595 3
b. - Để prôtôn đi qua được vùng thứ nhất thì R > d 0,25đ
2 2
qB d
- Do đó U0   3,065kV 0,25đ
2m
8 a. - Xác định được góc khúc xạ: r = 600 0,5đ
(2đ) - Áp dụng định luật khúc xạ: n1sini = n2sinr
n1 = = 1,224 0,5đ

b. sinigh = = 0,816 0,5đ


igh = acrsin0,816 = 54,680
0,5đ
9 a. Dm  A
sin
(2đ) 2 0,25đ
Tìm chiết suất n: Chiết suất lăng kính: n=
A
sin
2
Thay số => n= 2
0,5đ
b. Lăng kính đặt trong chất lỏng chiết suất n’ = 1,62: n’ > n: 0,25đ
n
Góc giới hạn phản xạ toàn phần sinigh =  0,8728 igh = 60047’.
n' 0,5đ
+Tia sáng chỉ đi vào lăng kính ở mặt bên AB nếu góc tới i < igh
Vậy: Để có tia ló khỏi mặt AC thì 00 < i1 < 60047’ 0,5đ
10 Cơ sở lý thuyết:
(2đ) Treo lò xo vào giá, đầu dưới gắn vật nhỏ: Khi đó: mg = k o (1)................ 0,25đ
Gắn lò xo theo phương ngang trên mặt bàn, một đầu cố định, một đầu gắn vật. Đề
lò xo nằm tự nhiên cân bằng ( đánh dấu )
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn một đoạn 1 (đánh dấu) rồi thả nhẹ,
vật đến vị trí lò xo nén cực đại 2 ( đánh dấu)......................................................... 0,25đ
Áp dụng độ biến thiên cơ năng:
k. - k. = 1+ 2 ) => 1- 2) = (2) ............. 0,25đ
Từ (1) và (2) => ( * ).....................................................................
0,25đ
Cách tiến hành:
Đo chiều dài tự nhiên của lò xo lo
Đo chiều dài lo xo khi treo vật thẳng đứng: l => o = l - lo
Đo chiều dài lò xo lúc đặt nằm ngang trên mặt bàn, khi kéo dãn ngay trước khi thả
nhẹ: l1 => 1 = l1 - lo ( Hoặc đo khoảng cách 2 vị trí đã đánh dấu ) 0,25đ
Đo chiều dài lò xo lúc đặt nằm ngang trên mặt bàn, khi nén cực đại sau khi thả
nhẹ: l2 => 2 = lo – l2 ( Hoặc đo khoảng cách 2 vị trí đã đánh dấu ) 0,25đ
Thay vào ( * ) xác định hệ số ma sát
Thực hiện đo dạc nhiều lần:...................................................................... 0,25đ
Bảng số liệu:
Lần đo lo l o 1 2
1
2 0,25đ
....

 Thầy Mạnh – GV Vật lý – Trường THPT Chuyên Lam Sơn_Tell: 0906.888.595 4

You might also like