NT132 K11 ANTT 1 Lab1 17520900 Phuc 17521141 Toan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

BÁO CÁO LAB1

Môn: Quản trị mạng và hệ thống


GVTH: Nguyễn Thanh Hòa

Sinh viên 1
MSSV:17520900
Họ tên: Hồ Thiện Phúc
Sinh viên thực hiện
Sinh viên 2
MSSV:17421141
Họ tên: Thái Quốc Toàn

Lớp NT132.J11.ANTT.1

Tổng thời gian thực hiện


Khoảng 7 giờ.
Lab trung bình

[Sinh viên 1]: Thực hiện phần Task 2, tính toán địa chỉ IP cho Task3.

Phân chia công việc


(nếu là nhóm) [Sinh viên 2]:Thực hiện phần Task1, lập mô hình và cấu hình trong
Task3.

Link Video thực hiện (nếu


có yêu cầu)

Ý kiến (nếu có)


+ Khó khăn gặp phải
+ Đề xuất, góp ý…

Điểm tự đánh giá


8/10
(bắt buộc)

Trang 1 / 14
[Nội dung báo cáo chi tiết – Trình bày tùy sinh viên, Xuất file .PDF khi nộp]
Task 1:
Router là thiết bị dùng kết nối các mạng LAN lại với nhau.
Chức năng của router là tìm đường đi từ mạng LAN này đến điểm đích ở mạng LAN kia để chuyển các
gói dữ liệu liên mạng.
Định tuyến tĩnh là hình thức định tuyến truyền thống mà router chuyển các gói dữ liệu tới địa chỉ IP đích
dựa vào thông tin đường đi router học được do người quản trị cấu hình sẵn cho router, khi cấu trúc mạng
thay đổi người quản trị phải tự thay đổi bảng định tuyến của router,
Ưu điểm:
- Sử dụng ít băng thông hơn so với định tuyến động.
- Không tiêu tốn tài nguyên để tính toán và phân tích gói tin.
Nhược điểm:
- Không có khả năng tự động cập nhật bảng định tuyến.
- Người quản trị phải cấu hình thủ công khi cấu trúc mạng thay đổi.
Task 2:
R1 (set ip):

R1 (ip route):

Trang 2 / 14
R2 (set ip):

R2 (ip route):

Trang 3 / 14
R3 (set ip):

Trang 4 / 14
R3 (ip route):

PC1:

Trang 5 / 14
PC 2:

Trang 6 / 14
Trang 7 / 14
PC3:

Task 3:
Network address: 172.26.0.0/16
Subnet Network Address/CIDR Subnet Mask First IP Address Broadcast Address
LAN11 172.26.112.0/21 255.255.248.0 172.26.112.1 172.36.119.255
LAN12 172.26.96.0/20 255.255.240.0 172.26.96.1 172.36.111.255
LAN21 172.26.124.0/23 255.255.254.0 172.26.124.1 172.36.125.255
LAN22 172.26.120.0/22 255.255.252.0 172.26.120.1 172.36.123.255
LAN31 172.26.0.0/18 255.255.192.0 172.26.0.1 172.36.63.255
LAN32 172.26.64.0/19 255.255.224.0 172.26.64.1 172.36.95.255

Trang 8 / 14
WAN12 172.26.126.0/30 172.26.126.1 172.26.126.3
WAN13 172.26.126.4/30 172.26.126.5 172.26.126.7
WAN23 172.26.126.8/30 172.26.126.9 172.26.126.11

Device Interface IP Address Subnet Mask Default Gateway


HQ S0/0/0 172.26.126.5 255.255.255.252 N/A
S0/0/1 172.26.126.9 255.255.255.252
G0/0 172.26.0.1 255.255.0.0
G0/1 172.26.64.1 255.255.224.0
BR1 S0/0/0 172.26.126.6 255.255.255.252 N/A
S0/0/1 172.26.126.1 255.255.255.252
G0/0 172.26.112.1 255.255.248.0
G0/1 172.26.96.1 255.255.240.0
BR2 S0/0/0 172.26.126.2 255.255.255.252 N/A
S0/0/1 172.26.126.10 255.255.255.252
G0/0 172.26.124.1 255.255.254.0
G0/1 172.26.120.1 255.255.252.0
PC11 Fa0 172.26.119.254 255.255.248.0 172.26.112.1
(LAN11)
PC12 Fa0 172.26.111.254 255.255.240.0 172.26.96.1
(LAN12)
PC21 Fa0 172.26.125.254 255.255.254.0 172.26.124.1
(LAN21)
PC22 Fa0 172.26.123.254 255.255.252.0 172.26.120.1
(LAN22)
PC31 Fa0 172.26.63.254 255.255.0.0 172.26.0.1
(LAN31)
PC32 Fa0 172.26.95.254 255.255.224.0 172.26.64.1
(LAN32)
SERVER Fa0 172.26.63.253 255.255.0.0 172.26.0.1
(LAN31)

Cấu hình các Router:


BR1:

Trang 9 / 14
BR2:

HQ:

Trang 10 / 14
Ping từ các PC:
PC1:

Ping đến server

Trang 11 / 14
PC21:

Ping router – router:

Ping router – PC:

Trang 12 / 14
Ping router – server:

Ping server – PC:

Truy cập website từ PC31:

Trang 13 / 14
Trang 14 / 14

You might also like