Professional Documents
Culture Documents
Nguyen-Li - Chi-Tiet-May - Nguyen-Minh-Ky - 2 - Bai-Giang-He-Banh-Rang - (Cuuduongthancong - Com)
Nguyen-Li - Chi-Tiet-May - Nguyen-Minh-Ky - 2 - Bai-Giang-He-Banh-Rang - (Cuuduongthancong - Com)
om
Bộ môn: Thiết kế máy
.c
ng
Bài giảng Phần II
co
(Lưu hành nội bộ)
an
th
Chương 3 HỆ BÁNH RĂNG o ng
du
u
cu
HỆ BÁNH RĂNG
Ta không chỉ sử dụng một cặp bánh
răng mà sử dụng nhiều cặp bánh
om
răng nối với nhau, tạo thành một hệ
thống và được gọi là hệ thống bánh
.c
răng hay hệ bánh răng.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
I. Phân loại
1. Hệ bánh răng thường: Hệ bánh răng thường là hệ
bánh răng trong đó tất cả các trục đều có đường tâm
om
trục không thây đổi.
2. Hệ bánh răng ngoại luân: Là HBR có ít nhất một
.c
BR có đường tâm thây đổi và chia làm 3 loại.
ng
a. Hệ bánh răng hành tinh
co
2&2’: Bánh răng vệ tinh (hệ hành tinh)
an
1&3: Các bánh răng trung tâm
th
c: cần HBR ăn khớp ngoài Ăn khớp trong
ng
Là một dạng của HBR ngoại luân, có 1 bánh trung tâm cố định.
o
du
u
cu
b. HBR vi sai: Là một dạng của HBR ngoại luân, không có bánh
răng cố định.
c. HBR vi sai kín: Là hệ vi sai trong đó các bánh răng trung tâm đều
om
không cố định, nhưng hai bánh răng trung tâm hoặc một bánh răng
.c
trung tâm và cần nối với nhau bằng hệ thường.
ng
Hệ thường khác hệ ngoại luân => Cần c
co
Bậc tự do của 4 hệ trên:
an
𝑾 = 𝟑𝒏 − 𝟐𝒑𝟓 + 𝒑𝟒 − 𝒔 + 𝒓
th
r=0; s=0 o ng
H-1 H-2 H-3 H-4
du
𝑝5 = 4 𝑝5 = 3 𝑝5 = 4 𝑝5 = 5
𝑝4 = 3 𝑝4 = 2 𝑝4 = 2 𝑝4 = 4
W=1 W=1 W=2?? W=1
2. Tỷ số truyền 1 𝑛1 𝑧2
a. Một cặp bánh răng 𝑢12 = = =±
2 𝑛2 𝑧1
(+) quay cùng chiều => ʘ
om
(-) quay ngược chiều => Ȯ
.c
b. HBR thường
Cho HBR thường như hình vẽ 1; với 𝑧1 , 𝑧2 , 𝑧2′ , 𝑧3 , 𝑧3′ , 𝑧4
ng
co
Hãy thành lập công thức 𝑢14 = 1 =?
4
Giải:
an
Hình 1: lắp nối tiếp => “tích”
th
𝑧 𝑧 𝑧 𝑧 𝑧 𝑧
𝑢14 = 𝑢12 . 𝑢2′3 . 𝑢3′4 = (− 2 )(+ 3 )(− 4 )= −1 2 2 3 4
Công thức tổng quát:
𝑧1
o 𝑧2′ ng𝑧3′ 𝑧1 𝑧2′ 𝑧3′
du
𝑘
𝑇í𝑐ℎ 𝑠ố 𝑐á𝑐 𝑠ố 𝑟ă𝑛𝑔 𝑏ị 𝑏á𝑛ℎ 𝑑ẫ𝑛
𝑢1𝑛 = −1 ( )
u
From above, we see that the train value is the reciprocal of speed ratio.
External mesh
om
.c
Speed ratio:
ng
1
𝑢=
co
2
an
𝑛1
=
th
𝑛2
𝑍2 ng
=−
o
du
𝑍1
u
cu
1
Center distance 𝑎w = 𝑟1 + 𝑟2 = 𝑚(𝑍1 + 𝑍2
2
Internal mesh
Speed ratio
om
1
.c
𝑢=
2
ng
𝑛1
co
=
𝑛2
an
𝑍2
th
=+
𝑍1 o ng
du
u
cu
1
Center distance: 𝑎𝑤 = 𝑟2 − 𝑟1 = 2 𝑚(𝑍2 − 𝑍1
Bộ môn: Thiết kế máy TS. Nguyễn Minh Kỳ
CuuDuongThanCong.com Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
https://fb.com/tailieudientucntt 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (HCMUTE )- Mechanical Engineering Faculty
om
𝑐
.c
Nghĩa là: xem như cần c đứng yên. Khi đó mỗi khâu trên hệ sẽ có
ng
thêm chuyển động 𝑐 (−𝑐 ).
co
Khâu 1 (𝑧1 ) = 1 − 𝑐
an
Khâu 2 (𝑧2 ) = 2 − 𝑐
th
Khâu 3 (𝑧3 ) = 3 − 𝑐
o ng
Cần c = 𝑐 − 𝑐
du
63
1 − 1 = − 5 ⇒ 𝑢1𝑐 = 1 = 13.6
𝟏 − 𝒄 1 − 𝑐 1 𝑐 𝑐
u
cu
𝒖𝟏𝟑/𝒄 = = =1−
𝟑 − 𝒄 −𝑐 𝑐
1 𝑧2 𝑧3 1 60.105 63
= −1 = −1 =−
𝑧1 𝑧2′ 20.25 5
om
=−
3 − 𝑐 5
Hệ bánh răng vi sai: 1 + 1
.c
63
=−
Tương tự ví dụ trên, ta có: 3 + 1 5
ng
=> 3 =
co
Mở rộng: Giả thiết rằng chưa cho z2,
an
+ Hãy trình bày cách tính z2, biết có cùng modul (m).
th
+ Tính bậc tự do o ng
Giải:
du
BTD:
Ta có khoảng cách trục bằng nhau. n=4
u
cu
𝑎𝑤12 = 𝑎𝑤2′3 𝑝5 = 4
𝑝4 = 2
𝑎𝑤12 = 0.5𝑚 𝑧1 + 𝑧2 = 0.5𝑚 𝑧3 − 𝑧2′ 𝑊 = 3𝑛 − 2𝑝5 + 𝑝4 = 2
𝑧2 = 𝑧3 − 𝑧2′ − 𝑧1 = 60
Bộ môn: Thiết kế máy TS. Nguyễn Minh Kỳ
CuuDuongThanCong.com Bài giảng: Nguyên lý – Chi tiết máy
https://fb.com/tailieudientucntt 9