Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH HÀM XU THẾ

a. Phương pháp phân tích đồ thị


2000.0

1800.0

1600.0

1400.0

1200.0

1000.0 Yt
800.0

600.0

400.0

200.0

0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415161718192021222324252627282930

^
 Phương pháp phân tích đồ thị, chọn hàm mũ có dạng Y t =a 0+¿ a 1
¿
t

b. Phương pháp phân tích chuỗi thời gian

 Cấp số nhân
t Yt Cấp số nhân của Yt
1 1720,0

2 1518,5 0,882851246

3 1451,1 0,955639266

4 1417,5 0,976852043

5 1397,3 0,985728496

6 1383,9 0,990445723

7 1374,2 0,992983749

8 1367,1 0,994847986

9 1361,5 0,995852656

10 1357,0 0,996731474

11 1353,4 0,997317652

12 1350,4 0,997761161

13 1347,7 0,998052357

14 1345,7 0,998493752

15 1343,5 0,998350289

16 1342,1 0,998943036

17 1340,4 0,998792891

18 1339,2 0,999097305

19 1337,8 0,998939681

20 1337,0 0,999394528

21 1335,8 0,999094982

22 1335,2 0,999543338

23 1334,2 0,999243542

24 1333,6 0,999542783

25 1332,7 0,999392599

26 1332,3 0,999692363

27 1331,5 0,999399548

28 1331,3 0,999842287

29 1330,5 0,999391581

30 1330,3 0,999849682
 Cấp số nhân Yt /Yt-1 = 0,99
Giá trị t sắp xếp theo cấp số cộng, còn các giá trị Yt sắp xếp theo quy luật
cấp số nhân, nên hàm xu thế có dạng hàm mũ giá trị ^y t =a0 ⋅ a t1
c. Phương pháp so sánh sai số

Tính sai số trung bình của từng hàm theo công thức sau: SY =
^
n− p t

Trong đó: Yt là giá trị các mức của chuỗi của chuỗi thời gian; Y t là giá trị tính toán
√ ∑ (Y t −Y^t )2

theo hàm xu thế đã xây dựng; n là số quan sát của chuỗi; p là số tham số của hàm xu
thế
- Dùng phương pháp bình phương bé nhất thông thường (OLS) để tìm Y^t , từ đó
tính sai số của hai hàm đã tìm được ở hai phương pháp trên.

t Yt Y't t bình Y't.t Yt - (Yt - )^2


1 1719,9500 7,4501 1 7,4501 1449,6107 270,3393 73083,3332
2 1518,4600 7,3255 4 14,6509 1443,8558 74,6042 5565,7937
3 1451,1000 7,2801 9 21,8402 1438,1236 12,9764 168,3858
4 1417,5100 7,2567 16 29,0266 1432,4143 -14,9043 222,1380
5 1397,2800 7,2423 25 36,2114 1426,7276 -29,4476 867,1617
6 1383,9300 7,2327 36 43,3961 1421,0635 -37,1335 1378,8969
7 1374,2200 7,2256 49 50,5795 1415,4219 -41,2019 1697,5948
8 1367,1400 7,2205 64 57,7638 1409,8027 -42,6627 1820,1021
9 1361,4700 7,2163 81 64,9469 1404,2057 -42,7357 1826,3433
10 1357,0200 7,2130 100 72,1305 1398,6310 -41,6110 1731,4787
11 1353,3800 7,2104 121 79,3140 1393,0785 -39,6985 1575,9690
12 1350,3500 7,2081 144 86,4974 1387,5480 -37,1980 1383,6878
13 1347,7200 7,2062 169 93,6802 1382,0394 -34,3194 1177,8204
14 1345,6900 7,2047 196 100,8653 1376,5527 -30,8627 952,5058
15 1343,4700 7,2030 225 108,0452 1371,0878 -27,6178 762,7417
16 1342,0500 7,2020 256 115,2313 1365,6446 -23,5946 556,7032
17 1340,4300 7,2007 289 122,4127 1360,2230 -19,7930 391,7609
18 1339,2200 7,1998 324 129,5972 1354,8229 -15,6029 243,4494
19 1337,8000 7,1988 361 136,7769 1349,4442 -11,6442 135,5878
20 1336,9900 7,1982 400 143,9635 1344,0869 -7,0969 50,3663
21 1335,7800 7,1973 441 151,1427 1338,7509 -2,9709 8,8262
22 1335,1700 7,1968 484 158,3299 1333,4361 1,7339 3,0066
23 1334,1600 7,1961 529 165,5093 1328,1423 6,0177 36,2125
24 1333,5500 7,1956 576 172,6944 1322,8696 10,6804 114,0711
25 1332,7400 7,1950 625 179,8748 1317,6178 15,1222 228,6809
26 1332,3300 7,1947 676 187,0618 1312,3869 19,9431 397,7289
27 1331,5300 7,1941 729 194,2403 1307,1767 24,3533 593,0841
28 1331,3200 7,1939 784 201,4299 1301,9872 29,3328 860,4137
29 1330,5100 7,1933 841 208,6062 1296,8183 33,6917 1135,1305
30 1330,3100 7,1932 900 215,7950 1291,6699 38,6401 1493,0548
465 41112,5800 216,6444 9455 3349,0638 41075,2403 100462,0299

¿^
t
Y t =a0 a 1

 Ta có hệ phương trình chuẩn: {∑∑ Y ' t =n . A 0 + A1 . ∑ t


Y t ' t= A0 . ∑ t+ A 1 . ∑ t
2

{ 216,6444=30 A + 465 A
 3349,0638=465 A0 + 9455 1A
0 1
¿  {a0 =1455,3886
a1=0,99603

SY = t
√ ∑ (Y t −Y^t )2 =
n− p
¿ Y^t =a
√ 100462,0299

a1
30−2
=59,8993

0 +¿ ¿
t

 Ta có hệ phương trình chuẩn :


{ ∑ Y t =na 0+ a1 ∑ 1t
∑ Y t . 1t =a 0 ∑ 1t + a1 ∑ t12

{ 41112,58=30 a 0+3,9550 a1
5910,373=3,9950 a0 +1,6122 a1

 { a0 =1316,7252
a1=403,2106
t Yt 1/t 1/t bình Yt .1/t Yt -
1 1719,9500 1 1 1719,95 1719,936 0,0142
2 1518,4600 0,5 0,25 759,23 1518,331 0,1295
3 1451,1000 0,333333 0,111111 483,7 1451,129 -0,0287
4 1417,5100 0,25 0,0625 354,3775 1417,528 -0,0179
5 1397,2800 0,2 0,04 279,456 1397,367 -0,0873
6 1383,9300 0,166667 0,027778 230,655 1383,927 0,0030
7 1374,2200 0,142857 0,020408 196,3171 1374,327 -0,1067
8 1367,1400 0,125 0,015625 170,8925 1367,127 0,0135
9 1361,4700 0,111111 0,012346 151,2744 1361,526 -0,0564
10 1357,0200 0,1 0,01 135,702 1357,046 -0,0263
11 1353,3800 0,090909 0,008264 123,0345 1353,381 -0,0007
12 1350,3500 0,083333 0,006944 112,5292 1350,326 0,0239
13 1347,7200 0,076923 0,005917 103,6708 1347,741 -0,0214
14 1345,6900 0,071429 0,005102 96,12071 1345,526 0,1640
15 1343,4700 0,066667 0,004444 89,56467 1343,606 -0,1359
16 1342,0500 0,0625 0,003906 83,87813 1341,926 0,1241
17 1340,4300 0,058824 0,00346 78,84882 1340,443 -0,0135
18 1339,2200 0,055556 0,003086 74,40111 1339,126 0,0942
19 1337,8000 0,052632 0,00277 70,41053 1337,947 -0,1468
20 1336,9900 0,05 0,0025 66,8495 1336,886 0,1043
21 1335,7800 0,047619 0,002268 63,60857 1335,926 -0,1457
22 1335,1700 0,045455 0,002066 60,68955 1335,053 0,1170
23 1334,1600 0,043478 0,00189 58,00696 1334,256 -0,0961
24 1333,5500 0,041667 0,001736 55,56458 1333,526 0,0244
25 1332,7400 0,04 0,0016 53,3096 1332,854 -0,1136
26 1332,3300 0,038462 0,001479 51,24346 1332,233 0,0967
27 1331,5300 0,037037 0,001372 49,31593 1331,659 -0,1289
28 1331,3200 0,035714 0,001276 47,54714 1331,126 0,1944
29 1330,5100 0,034483 0,001189 45,87966 1330,629 -0,1190
30 1330,3100 0,033333 0,001111 44,34367 1330,166 0,1444
465 41112,5800 3,994987 1,61215 5910,372 41112,58 0,0028

SY =t
√ n− p √
∑ (Y t −Y^t )2 = 0.0028 = 0.01
30−2

Từ số liệu đã tính ở trên thì hàm


¿ Y^t =a a1
0 +¿ ¿
t
Có sai số trung bình nhỏ hơn hàm
¿^
t
Y t =a0 a 1
Nên ứng với phương pháp này là hàm xu thể
¿ Y^t =a a1
0 +¿ ¿
t
BƯỚC 2: XÂY DỰNG HÀM XU THẾ (HÀM DỰ BÁO)

a. Phương pháp bình phương bé nhất thông thường (OLS)


a, Phương pháp OLS:

 Áp dụng phương pháp OLS:

 Ta có hệ phương trình chuẩn :


{ ∑ Y t =na 0+ a1 ∑ 1t
∑ Y t . 1t =a 0 ∑ 1t + a1 ∑ t12

{ 41112,58=30 a 0+3,9550 a1
 5910,373=3,9950 a +1,6122 a
0 1

 {a0 =1316,7252
a1=403,2106

403,2106
Hàm tuyến tính có dạng: Y^t =1316,7252+
t

 Áp dụng phương pháp OLS đơn giản hóa:

Vì số quan sát n=30 là chẵn nên đặt t’=2t-(n+1)

2t-(30+1)=2t-31

b. Phương pháp điểm chọn


 Hàm tuyến tính hóa
Y^t =a a1
0+¿ ¿
t

Chọn 2 điểm A( 8;1367,14 ) và B (25;1332,784)

{
a1
a0 + =1367,14
8
1
a0 + a =1332,784
25 1

{
a1
a0 +
=1367,14

1
8
a0 + a 1=1332,784
  {
a=1316,61647
b=404,1882
25

BƯỚC 3: Kiểm định xàm xu thế


403,2106
Y^t =1316,7252+
t

Sai số trung bình: SY =


t
√ ∑ (Y t −Y^t )2 =
n− p √ 0.0028
30−2
= 0.01

Syt 0.01
δyt = x 100 %= x 100 %=0.0007297 %
Hệ số biến phân: Yt 41112.58
30

Vì: δyt =0,0007297 % ≤ 10 % => Hàm xu thế được chọn để dự báo

Bước 4 : Tính kết quả dự báo


 Sử dụng số liệu ở các phần trước dự báo ở năm 35:

403,2106
Giá trị dự báo điểm: YDB = Yn+5 = Y^ (t =35)=¿ 1316,7252+ =1328,2455
35

- Sai số mô tả: SY = t
√ ∑ (Y t −Y^t )2 =
n− p √ 0.0028
30−2
= 0.01

- Sai số dự báo: S p=S Yt =¿ 0,01

- Sai số cực đại:  = tnSp

Với độ tin cậy 90% (tức mức ý nghĩa α = 10%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 1,701.
Suy ra,  = tn  Sp = 1,701  0,01 = 0,01701

Với độ tin cậy 95% (tức mức ý nghĩa α = 5%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 2,048. Suy
ra,  = tn  Sp = 2,048  0,01 = 0,02048

Với độ tin cậy 99% (tức mức ý nghĩa α = 1%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 2,763. Suy
ra,  = tn  Sp = 2,763  0,01 = 0,02763

- Dự báo khoảng: YDB = Yn+h - ; Yn+h + 

Với độ tin cậy 90%: YDB = 1328,2455 ±0,01701

Với độ tin cậy 95%: YDB = 1328,2455 ±0,02048

Với độ tin cậy 99%: YDB = 1328,2455 ±0,02763


Đánh giá điểm đóng góp của các thành viên:

STT Họ tên Lớp Phần trăm đóng


góp

1 Võ Đức Minh 46K20.2

2 Hoàng Hữu Tính 46K20.2

3 Nguyễn Thị Thanh Bình 46K20.2

4 Phạm Ngọc Thanh Minh 46K20.2

5 Đoàn Mỹ Hạnh 46K20.2

6 Nguyễn Thị Khánh Ly 46K20.2

7 Hồ Thị Kiều Oanh 46K20.2

You might also like