Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

TRUNG TÂM THANH TOÁN BÙ TRỪ

TÀI LIỆU TẬP HUẤN THÀNH VIÊN


Tháng 11/2020

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 1


NỘI DUNG CHÍNH

PHẦN I ĐÓNG MỞ TÀI KHOẢN

PHẦN II NỘP RÚT TIỀN KÝ QUỸ

PHẦN III SAO KÊ

PHẦN IV BÀI TẬP SAO KÊ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 2


NỘI DUNG

I. ĐÓNG MỞ TÀI KHOẢN

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 3


QUY TRÌNH MỞ TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

KHÁCH Khách ký hợp đồng mở Tài khoản với TVKD

TVKD TVKD mở TKGD của khách trên hệ thống

TVKD cập nhật các tab TKGD, liên hệ, HH & phí HH

TVKD gửi email yêu cầu mở TKKQ, đính kèm scan CMT và HĐ gốc, Đăng ký
mở TK trên phần mềm CQG (bản excel và bản scan có đóng dấu TVKD)

TTBT TTBT kiểm tra & mở TKKQ/TK CQG

Lưu ý: Thời gian nhận yêu cầu Mở Tài khoản ký quỹ: 8am – 5pm các ngày làm việc

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 4


MỞ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH CHO KHÁCH HÀNG
Cách tạo tài khoản: Người dùng -> Tài khoản giao dịch -> Danh sách TKGD

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 5


SPECIAL CASE

THƯ BẢO LÃNH MỞ TÀI KHOẢN KÝ QUỸ


Áp dụng khi:

TVKD đã tạo TKGD cho khách, cập nhật thông tin đầy đủ, chính xác trên hệ thống

Khách hàng đã ký hợp đồng mở TK nhưng chưa kịp gửi về cho TVKD

TVKD gửi email yêu cầu mở TKKQ đính kèm scan CMT và Thư bảo lãnh mở TKKQ
(theo mẫu) và bản đăng ký CQG

TVKD có trách nhiệm phải bổ sung hồ sơ mở tài khoản trong vòng 03 ngày kể từ ngày TKKQ được mở

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 6


MẪU THƯ BẢO LÃNH

Lưu ý:
- Khi mở TKKQ bằng thư bảo lãnh TVKD
vẫn phải tải lên hệ thống CMT gốc và
chữ ký tạm thời của khách hàng.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 7


QUY TRÌNH ĐÓNG TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

KHÁCH Khách hàng yêu cầu đóng Tài khoản

TVKD kiểm tra số dư TKKQ của khách (số dư TKKQ phải ≥ 0)


TVKD
TVKD thay đổi thông tin email và sđt của khách ở các mục TKGD, đăng
nhập, liên hệ (thêm “khóa”/mã TVKD/mã MG), khóa đăng nhập.

TVKD chuyển trạng thái tab TKGD sang “ Không hoạt động”

TVKD gửi email (theo mẫu) thông báo đã khóa tài khoản

TTBT TTBT kiểm tra, đóng TK của khách trên phần mềm CQG.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 8


MỘT SỐ LƯU Ý

1. Mỗi cá nhân (1 CMT/CCCD/Hộ chiếu) chỉ được mở 1 TKGD tại 1 TVKD

2. Khách hàng muốn đổi TVMG/MG trong cùng 1 TVKD:

TVKD TVKD sửa TVKD mở


TVKD bắt TVKD gửi TVKD gửi
kiểm tra ghi chú TKGD mới
buộc phải “Đóng TK
email
ghi chú “Mở
email yêu
số dư
đóng thông báo cầu mở
TKKQ theo yêu cầu TK theo yêu
TKGD cũ đã đóng TKKQ
của chuyển từ cầu chuyển
của tài khoản (theo mẫu
khách MG A sang từ MG A sang
khách. cũ đổi MG)
phải ≥ 0 MG B” MG B”

3. Trường hợp khách hàng muốn thay đổi đăng ký trader hoặc gói dữ liệu CQG: TVKD làm theo mẫu
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký CQG và gửi email về cho QLTV và QLRR.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 9


MỘT SỐ LƯU Ý (TIẾP)
Trước khi khóa tài khoản cũ:
 Tài khoản giao dịch: Thêm đuôi “khóa” vào sau email, sđt, ghi chú lý do đóng, chuyển trạng thái từ “Đang hoạt động” sang “Không Hoạt động”.
 Đăng nhập và Liên hệ thêm “Mã TV” hoặc “Mã MG” vào đầu email và cuối sđt, chuyển trạng thái đăng nhập từ “Không khóa” sang “Khóa”.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 10


CÁC LỖI THƯỜNG GẶP

HỢP ĐỒNG CMT/ HỘ CHIẾU HỆ THỐNG THƯ BẢO LÃNH

• Thiếu ngày tháng/ • Mờ số, ngày cấp. • Update sai thông tin khách • Không ghi ngày tháng
trang/ dấu giáp lai. • Chỉ scan 1 mặt. hàng, update thiếu tab liên ký hợp đồng mở TK
• Sai thông tin CMT/ hệ, phí hàng hóa. trên thư bảo lãnh.
• CMT quá hạn 15
ngày cấp/ nơi cấp/ năm. • Upload chữ ký không phải • Sai thời hạn cam kết
email/ SĐT. chữ ký trên HĐ hoặc up cả hoàn trả hợp đồng.
• Sai thẩm quyền ký trang HĐ có chữ ký của
hợp đồng, sai chức khách.
danh người ký.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 11


CÁC LỖI THƯỜNG GẶP (TIẾP)

HỢP ĐỒNG

• Thiếu ngày tháng/ trang/


dấu giáp lai, thiếu họ tên
khách

• Sai thông tin hoặc không có Chứng minh nhân dân số :


thông tin CMT/ ngày cấp/
nơi cấp/ email/ SĐT của
khách.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 12


CÁC LỖI THƯỜNG GẶP (TIẾP)

CMT/ HỘ CHIẾU

• Mờ số, ngày cấp.


• Chỉ scan 1 mặt.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 13


CÁC LỖI THƯỜNG GẶP (TIẾP)

X 
HỆ THỐNG

• Update thông tin/ chữ ký


không khớp hợp đồng
(Chữ ký phải được cắt ra
từ HĐ, bao gồm cả mục
Đại diện bên B)
TVKD update phí hàng hóa của thành viên và môi giới.

• Không update được phí


hàng hóa.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 14


CÁC LỖI THƯỜNG GẶP (TIẾP)

THƯ BẢO LÃNH

• Không ghi ngày tháng ký


hợp đồng trên thư bảo
lãnh.

• Tự ý sửa số ngày cam kết


bổ sung hợp đồng. VD: 3
ngày sửa thành 10 ngày.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 15


II. NỘP RÚT TIỀN KÝ QUỸ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 16


NỘP TIỀN KÝ QUỸ

Thời gian nộp tiền 7am – 10pm

Hướng dẫn nộp tiền

 Khách hàng nộp tiền cho TVKD


 TVKD chuyển tiền vào tài khoản ký quỹ của MXV đồng
thời lập lệnh nộp tiền trên hệ thống Vision Commodities
(VC).

Cách lập lệnh nộp tiền trên VC như sau:

Người dùng -> Tài khoản giao dịch -> Nộp/Rút ký quỹ tài
khoản giao dịch.
TVKD điền tất cả các mục, chọn Nộp tiền, đánh số tiền và nhập
vào mục ghi chú “Nộp tiền TKKQ”

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 17


LƯU Ý NỘP TIỀN

Chuyển tiền tới đúng TKKQ của MXV

Ghi đúng nội dung chuyển khoản

Nộp tiền TKKQ <Mã TKGD> <Tên TKGD> (Ví dụ như hình bên)
TK 1xxxxxxxxxxxxxxx
Cho phép So tien
GD:+1,000,000,000
1- Khách hàng nộp tiền nhiều lần, TVKD chuyển tiền nhiều lần cho MXV nhưng có thể lập lệnh Noi dung: Nop tien
nộp tiền chung trên hệ thống cho tổng số tiền nộp của khách. TKKQ 123C000000
Ho Ngoc Ha
2- TVKD có thể chuyển tiền cho MXV số tiền tổng của nhiều khách hàng, lưu ý ghi chú rõ số
tiền cụ thể của từng khách trong nội dung chuyển khoản:

Nộp tiền TKKQ <Mã TKGD 1> <Số tiền>, <Mã TKGD 2> <Số tiền>, <Mã TKGD 3>
<Số tiền>

Ví dụ: TVKD chuyển 50 triệu lên TKKQ MXV với nội dung: Nộp tiền TKKQ 200C204444
30tr, TKKQ 200C206666 20tr

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 18


RÚT TIỀN

Thời gian rút tiền 8am – 5pm

Hướng dẫn rút tiền

 Khách hàng muốn rút tiền, khách báo TVKD

 TVKD lập lệnh rút tiền trên hệ thống phần mềm Vision

Commodities.

Cách lập lệnh: Tương tự lập lệnh nộp tiền, chỉ khác:

 Ghi chú trong lệnh rút tiền : “ Rút tiền TKKQ”.


 TVKD muốn rút tiền về tài khoản ngân hàng nào, TVKD
ghi chú thêm ngân hàng muốn rút về.
Ví dụ: Rút tiền TKKQ (VCB)

Khách hàng phải hủy hết lệnh chờ khi rút tiền

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 19


LƯU Ý RÚT TIỀN

SỐ TIỀN RÚT ≤ SỐ DƯ HIỆN TẠI & KÝ QUỸ KHẢ DỤNG

THỜI GIAN TỐI ĐA TIỀN VỀ TÀI KHOẢN CỦA TVKD LÀ 36 TIẾNG

Trường hợp đặc biệt: Khi khách hàng rút hết tài khoản, số tiền được rút tối đa hiển thị trên hệ thống có thể không chính xác khi:

Khách có lãi lỗ thực tế trong phiên Tỷ giá do khối QLRR thiết lập được thay đổi trong phiên

Cách giải quyết: TVKD luôn luôn phải tính toán và kiểm tra lại số tiền khách được rút khi khách hàng muốn rút hết tài khoản.

VD: Khách có số dư đầu phiên 100tr, lãi thực tế trong phiên $50, phí GD 350k. Tỷ giá quy đổi 23.280, tỷ giá thanh toán mua 23.200. Khách không còn
trạng thái mở  Số tiền khách được rút tối đa?

Số dư hiện tại = Số dư đầu phiên + Nộp/rút trong phiên + lãi lỗ thực tế - phí GD Ký quỹ ban đầu yêu cầu = 0
Ký quỹ khả dụng = Số dư hiện tại + lãi lỗ dự kiến - ký quỹ ban đầu yêu cầu Lãi lỗ dự kiến = 0
Lãi lỗ thực tế = 50*23200 = 1.160.000 đồng
Lãi lỗ dự kiến = Tỷ giá quy đổi x Lãi lỗ dự kiến
Lỗ thực tế = Tỷ giá thanh toán bán x Lỗ thực tế Số dư hiện tại = 100.000.000+1.160.000-350.000
Lãi thực tế = Tỷ giá thanh toán mua x Lãi thực tế = 100.810.000 đồng

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 20


PHÊ DUYỆT NỘP TIỀN CÓ BẢO LÃNH CỦA TVKD

Khách hàng nộp tiền cho TVKD, TVKD chuyển tiền lên Sở cuối giờ hành chính, tiền không về kịp tài khoản ký quỹ
của MXV ngày hôm đó có thể do khác hệ thống ngân hàng hoặc hệ thống ngân hàng xảy ra sự cố.

TVKD có thể nộp tiền cho khách nhưng phải thỏa mãn điều kiện sau:

Các khoản tiền bảo lãnh phải


TVKD làm email bảo lãnh Nếu khoản bảo lãnh vượt quá
nhỏ hơn hoặc bằng tổng
(theo mẫu) và đính kèm UNC mức này, TVKD có thể xin ý kiến
phí giao dịch tích lũy từ đầu
hoặc Giấy báo nợ. BLĐ MXV
tháng mà TVKD được nhận.

Ví dụ: Ngày 10/06/2020, TVKD A nộp tiền cho khách B 50 triệu, lệnh chuyển đi cuối giờ hành chính (chuyển tiền khác ngân hàng) nên
tiền chưa về tài khoản MXV. TVKD A làm email yêu cầu duyệt tiền có bảo lãnh của TVKD A và đính kèm UNC. TTBT kiểm tra tổng phí
GD mà TVKD A được nhận từ đầu tháng: 01/06/2020 đến 09/06/2020 thì số tiền phí được 120 triệu => TTBT duyệt lệnh nộp tiền cho
khách hàng B 50 triệu như email bảo lãnh của TVKD A.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 21


MẪU EMAIL NỘP TIỀN CÓ BẢO LÃNH

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 22


ĐIỀU CHUYỂN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

Điều chuyển: TK Tự doanh TKGD khách hàng


1. TVKD lập lệnh rút tiền từ TK Tự doanh.
TK TỰ DOANH
2. TVKD lập lệnh nộp tiền vào TK của khách.
Ghi chú ở 2 lệnh:
KHÁCH C
Điều chuyển tiền ký quỹ từ TK Tự doanh sang TKGD <Mã TKGD>
3. TVKD gửi email (theo mẫu) thông báo về việc điều chuyển ký quỹ.
KHÁCH A
KHÁCH B

TKGD khách hàng không được phép điều chuyển sang TK Tự doanh

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 23


MẪU EMAIL ĐIỀU CHUYỂN

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 24


CÁC LỖI THƯỜNG GẶP TRONG NỘP RÚT TIỀN
TH 1 Thanh toán bù trừ (TTBT) hủy lệnh
Lập lệnh sai (Sai số tiền, sai mã TKGD,
trùng lệnh) TTBT đã phê duyệt. TVKD lập lệnh điều chỉnh ký quỹ và làm email
TH 2
xác nhận lệnh nộp/rút sai và yêu cầu phê duyệt lệnh điều chỉnh.
Lệnh điều chỉnh làm tương tự như lệnh nộp/rút tiền nhưng khác ghi chú :Điều chỉnh ký quỹ do lập lệnh sai

TTBT hủy lệnh

Lập lệnh đúng như sai ghi chú lệnh


TTBT đã phê duyệt. TVKD làm email xác nhận lỗi sai trong ghi chú
và thông báo lại nội dung đúng.

Sai nội dung chuyển khoản ngân hàng TVKD làm email xác nhận lỗi sai trong nội dung chuyển khoản và
thông báo lại nội dung đúng

Tất cả các email xác nhận và yêu cầu phê duyệt này đều làm theo mẫu của MXV
Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 25
ÔN TẬP KIẾN THỨC
QUIZ:

1. Thời gian MXV cho phép đóng mở tài khoản?

A. 7am – 10pm B. 7am – 5pm C. 8am – 5pm D. 8am – 10pm

2. Thời hạn hoàn hợp đồng theo Thư bảo lãnh là bao nhiêu ngày?

A. 10 ngày làm việc B. 7 ngày làm việc C. 5 ngày làm việc D. 3 ngày làm việc

3. Thời gian MXV cho phép nộp tiền?

A. 7am – 10pm B. 7am – 5pm C. 8am – 5pm D. 8am – 10pm

4. Thời gian MXV cho phép rút tiền?

A. 7am – 10pm B. 7am – 5pm C. 8am – 5pm D. 8am – 10pm

5. Số tiền TVKD bảo lãnh nộp cho khách phải thỏa mãn điều kiện gì?
-> Các khoản tiền bảo lãnh phải nhỏ hơn hoặc bằng tổng phí giao dịch tích lũy từ đầu tháng
mà TVKD được nhận.
6. Số tiền rút tối đa của khách thỏa mãn điều kiện gì?
-> Số tiền rút nhỏ hơn hoặc bằng số dư hiện tại VÀ ký quỹ khả dụng

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 26


ÔN TẬP KIẾN THỨC

Bài tập : Khách hàng A có số dư đầu phiên 100tr, trong phiên:


- Khách hàng giao dịch 2 lot mua Dầu đậu tương T1/2021(ZLEF21) và 3 lot bán T1/2021(ZLEF21)
- Khách nộp ký quỹ 50tr.
- Lãi/lỗ do tất toán 2 cặp dầu đậu tương lần lượt là $70 và -$30.
- Lỗ dự kiến của khách là $20.
Cho biết: Ký quỹ ban đầu yêu cầu: Dầu đậu tương $1,122
Tỷ giá quy đổi 23,280, tỷ giá thanh toán mua 23,100 và tỷ giá thanh toán bán 23,280
Tính số tiền tối đa khách được rút?

Công thức tính:


Số dư hiện tại = Số dư đầu phiên + Nộp/rút trong phiên + lãi lỗ thực tế - phí GD
Ký quỹ khả dụng = Số dư hiện tại + lãi lỗ dự kiến - ký quỹ ban đầu yêu cầu
Lãi lỗ dự kiến = Tỷ giá quy đổi x Lãi lỗ dự kiến
Lỗ thực tế = Tỷ giá thanh toán bán x Lỗ thực tế
Lãi thực tế = Tỷ giá thanh toán mua x Lãi thực tế

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 27


ÔN TẬP KIẾN THỨC

Bài tập : Khách hàng A có số dư đầu phiên 100tr, trong phiên:


- Khách hàng giao dịch 2 lot mua Dầu đậu tương T1/2021(ZLEF21) và 3 lot bán T1/2021(ZLEF21)
- Khách nộp ký quỹ 50tr.
- Lãi/lỗ do tất toán 2 cặp dầu đậu tương lần lượt là $70 và -$30.
- Lỗ dự kiến của khách là $20.
Cho biết: Ký quỹ ban đầu yêu cầu: Dầu đậu tương $1,122
Tỷ giá quy đổi 23,280, tỷ giá thanh toán mua 23,100 và tỷ giá thanh toán bán 23,280
Tính số tiền tối đa khách được rút?

Đáp án:
Phí giao dịch 5 lot ZLE = 5*350,000= 1,750,000 vnd
Số tiền tối đa khách được phép rút:
100,000,000 + 50,000,000 – 1,750,000 + ($70-30$)*23,100 – $20*23,280 – $1,122*23,280= 112,588,240 vnd

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 28


NỘI DUNG

III. SAO KÊ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 29


SAO KÊ LÀ GÌ?

Số dư đầu và cuối
Là bảng thông báo chi tiết các giao dịch phát sinh trong phiên phiên
của chủ tài khoản giao dịch.

Lãi lỗ dự kiến
Thông tin giao dịch của ngày hôm trước là căn cứ cho thông tin
giao dịch của ngày hôm sau.
Lãi lỗ thực tế

Là căn cứ pháp lý về giao dịch giữa Khách hàng, TVKD và MXV.


Tỷ lệ ký quỹ

Trung tâm TTBT phải liên tục theo dõi và đảm bảo sự chính xác của sao kê.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam


CÁC KHÁI NIỆM SAO KÊ CƠ BẢN
Số dư đầu phiên
Là số dư cuối phiên hôm trước, là số tiền kết quả của sau khi kết
chuyển (chạy EOD) của phiên giao dịch trên hệ thống.  Lãi thực tế được tính
Lãi/lỗ thực tế bằng tỷ giá thanh toán
mua.
Là khoản chênh lệch giá trị của các vị thế tính theo mức giá mở vị  Lỗ thực tế được tính
thế và giá đóng vị thế. bằng tỷ giá thanh toán
Lãi/lỗ dự kiến bán.

Là khoản chênh lệch giá trị của các vị thế mở tính theo mức giá thực
hiện thực tế (giá mở vị thế) và mức giá khớp gần nhất trong phiên, Lãi/lỗ dự kiến được tính
hoặc mức giá thanh toán cuối ngày (settlement price). bằng tỷ giá quy đổi .

Nộp/rút trong phiên


Tất cả các món tiền nộp/rút của khách hàng trong phiên giao dịch.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 31


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA MỘT BẢN
SAO KÊ KHÁCH HÀNG

I. LIỆT KÊ CHI TIẾT GIAO DỊCH

-Thời gian giao dịch (khớp lệnh)

-Mã TKGD

-Số vị thế giao dịch (Mua/Bán)

-Tên hợp đồng; sàn giao dịch

-Giá khớp lệnh (nguyên tệ)

-Phí giao dịch (VND) Hiện tại mức phí giao dịch trần mà MXV đang áp dụng cho 1
hợp đồng hàng hóa full-size là 350.000 VNĐ/lot và hợp đồng
mini là 300.000VNĐ/lot.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 32


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

II. TRẠNG THÁI ĐÃ ĐÓNG

-Thời gian mở/đóng vị thế (ngày giao dịch)

-Mã TKGD

-Số vị thế giao dịch (Mua/bán)

-Tên hợp đồng; sàn giao dịch

-Giá mua/giá bán (nguyên tệ)


Nguyên tắc tất toán vị thế FIFO – vị thế mở trước được tất toán
-Lãi/lỗ thực tế (nguyên tệ) trước, vị thế mở sau được tất toán sau.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 33


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

Công thức tính lãi /lỗ thực tế

Lãi/lỗ thực tế = (Giá bán – Giá mua)* Độ lớn


hợp đồng* Đơn vị yết giá* Số cặp giao dịch tất
toán.
Ví dụ: Tính lãi lỗ thực tế cho các giao dịch mặt hàng
Đường hợp đồng tháng 07/2020 (hình bên).

Lãi lỗ thực tế = (10.87 – 10.74)* 112,000* 0.01* 1=145.6


USD

Độ lớn hợp đồng Đường là 112,000 pound

Đơn vị yết giá 0.01 (cent/pound)

Độ lớn hợp đồng và đơn vị yết giá tham khảo tại


bảng “Danh sách hàng hóa” trên phần mềm VC
của MXV (hình bên) hoặc trên website của Sở
giao dịch hàng hóa nước ngoài niêm yết mặt
hàng đó
Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 34
CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

III. NỘP/RÚT TIỀN TRONG PHIÊN

- Ngày giao dịch

- Tên Tài khoản giao dịch

- Số tiền nộp (VND)

- Số tiền rút (VND)

Bảng này cũng thể hiện số tiền điều chuyển trong trường hợp điều chỉnh lệnh sai sót hay điều chỉnh thu
thiếu phí hoặc trả lại phí thu thừa cho khách hàng.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 35


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

IV. TRẠNG THÁI MỞ

- Ngày mở vị thế

- Mã TKGD

- Số vị thế mở (Mua/Bán)

- Tên Hợp đồng

- Giá giao dịch (giá khớp lệnh) (nguyên tệ)

- Giá thanh toán (nguyên tệ)

- Lãi/lỗ dự kiến (nguyên tệ)

Công thức tính lãi/lỗ dự kiến cũng tương tự


như công thức tính lãi/lỗ thực tế

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 36


CÁC PHẦN CHÍNH CỦA SAO KÊ (TIẾP)

V. TỔNG QUÁT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

- Số dư đầu phiên/ cuối phiên

- Số tiền nộp/rút trong phiên

- Lãi/lỗ thực tế; Lãi/lỗ dự kiến

- Các loại phí

- Giá trị ròng ký quỹ

- Ký quỹ ban đầu yêu cầu

- Ký quỹ khả dụng, mức bổ sung ký quỹ

- Tỷ lệ ký quỹ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 37


CÔNG THỨC TÍNH CÁC
CHỈ TIÊU TRONG SAO KÊ
Giá trị ròng ký quỹ
= Số dư tài khoản đầu phiên + Nộp/rút trong phiên – Phí GD
– Thuế/Phí khác + Lãi/lỗ thực tế + Lãi/lỗ dự kiến

Ký quỹ ban đầu yêu cầu

= Số lot vị thế mở của từng loại hợp đồng giao dịch* Mức ký quỹ
ban đầu* Hệ số ký quỹ
Trong đó:
- Mức ký quỹ ban đầu TVKD có thể tham khảo từ Danh sách
hàng hóa trên hệ thống hoặc website SGDHHNN

Ký quỹ khả dụng

= Giá trị ròng ký quỹ - Ký quỹ ban đầu yêu cầu


Hệ số ký quỹ của MXV cho khách hàng
doanh nghiệp là 1.0 và khách hàng cá nhân
là 1.2 (Hệ số này có thể thay đổi theo từng
thời kỳ)

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 38


CÔNG THỨC TÍNH CÁC
CHỈ TIÊU TRONG SAO KÊ (TIẾP)

Lãi dư thừa ký quỹ (TKGD thu)

= (Số dư đầu ngày + Nộp/rút trong phiên + Lãi/lỗ thực tế – Phí giao dịch – Phí khác – Thuế/phí – Ký quỹ ban đầu yêu
cầu)*(Ngày hiện tại – Ngày phiên)* Lãi suất dư thừa ký quỹ/ 365

Lãi thiếu hụt ký quỹ (TKGD trả)

= (Số dư đầu ngày + Nộp/rút trong phiên + Lãi/lỗ thực tế + Lãi/lỗ dự kiến – Phí giao dịch – Phí khác – Thuế/phí – Ký quỹ
ban đầu yêu cầu)* (Ngày hiện tại – Ngày phiên)* Lãi suất thiếu hụt ký quỹ/ 365

Số dư cuối phiên

= Số dư đầu phiên + Nộp/rút trong phiên + Lãi/lỗ thực tế - Phí giao dịch – Phí khác – Thuế/phí + Lãi phải thu/phải trả

Tỷ lệ ký quỹ

= Giá trị ròng ký quỹ/ Ký quỹ ban đầu yêu cầu


Là chỉ số quan trọng để quyết định tài khoản có bị gọi ký quỹ hay không.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 39


KHÁI NIỆM KÝ QUỸ

KÝ QUỸ CỦA HỢP ĐỒNG


KỲ HẠN TIÊU CHUẨN LÀ GÌ?

Là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một
FUTURES vị thế.

Được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện
nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỷ lệ nhỏ so với giá trị danh
nghĩa của hợp đồng, thường là 3-12% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn
tiêu chuẩn.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 40


KHÁI NIỆM KÝ QUỸ
Ví dụ:

Nhà đầu tư muốn mua 1 hợp đồng Lúa mì kỳ hạn tháng 3/2021 trên Sở giao dịch hàng hóa Chicago (CBOT)
Mức ký quỹ yêu cầu của mặt hàng này là $1,400.
Độ lớn của 1 Hợp đồng lúa mì là 5000 giạ.
Giá hợp đồng lúa mì kỳ hạn tháng 3/2021 hiện tại: $6/giạ
1 Hợp đồng lúa mì có giá trị $6 x 5000 = $30,000

Như vậy, mức ký quỹ yêu cầu của lúa mỳ chỉ chiếm 4.6% tổng giá trị hợp đồng thực.

 Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường.
 Khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao
hơn để phòng ngừa rủi ro.
 Khi điều kiện thị trường cũng như phương pháp ký quỹ được đảm bảo, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm
bớt.

Khối Quản trị Rủi ro của MXV chịu trách nhiệm đưa ra các quy định cụ thể về ký quỹ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 41


BẢN CHẤT CÁC LOẠI KÝ QUỸ

Là mức ký quỹ tối thiểu mà Khách hàng phải có trên tài khoản giao dịch hàng hóa
Ký quỹ ban đầu
(Initial Margin)
Đảm bảo nhà đầu tư có đủ tiền mặt để đối phó với những đợt biến động giá mạnh
diễn ra trên thị trường

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 42


BẢN CHẤT CÁC LOẠI KÝ QUỸ

Là số tiền ký quỹ tối thiểu của các TVKD tại MXV, được tính bằng hệ số ký quỹ áp
dụng nhân với các mức ký quỹ ban đầu
Ký quỹ yêu cầu
(Margin Đảm bảo các nghĩa vụ trong giao dịch bao gồm mở vị thế mới và duy trì vị thế mở
requirement)

Ký quỹ yêu cầu = Ký quỹ ban đầu x Hệ số ký quỹ

Hệ số ký quỹ (Margin level) là hệ số nhân trên mức ký quỹ ban đầu, được MXV áp dụng cho từng
Khách hàng hoặc từng phân định danh mục Khách hàng khác nhau tại mọi thời điểm hoặc điều
chỉnh tăng giảm tạm thời có báo trước để phản ánh đúng mức độ biến động và rủi ro thị trường.

43
Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam
BẢN CHẤT CÁC LOẠI KÝ QUỸ

Là mức ký quỹ tối thiểu mà Khách hàng phải có trên tài khoản giao dịch hàng hóa
để duy trì vị thế mở

Để hạn chế rủi ro nếu có bên tham gia không thể thực hiện nghĩa vụ trong hợp
Ký quỹ duy trì đồng kỳ hạn tiêu chuẩn, là biện pháp phòng ngừa rủi ro hiệu quả
(Maintenance
Margin)
Khi ký quỹ trong tài khoản xuống dưới mức ký quỹ duy trì, khách hàng sẽ nhận
được thông báo về việc bổ sung thêm ký quỹ (Margin Call) về mức ký quỹ yêu cầu
để có thể thực hiện tiếp các thao tác giao dịch

Hiện tại Ký quỹ duy trì của MXV áp dụng bằng 100% Ký quỹ yêu cầu.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 44


BẢN CHẤT CÁC LOẠI KÝ QUỸ
Là số tiền hoặc/và tài sản mà nhà đầu tư được yêu cầu phải bổ sung vào tài
khoản giao dịch hàng hóa để đưa mức ký quỹ về mức ký quỹ yêu cầu

Ký quỹ biến đổi Đảm bảo số dư ký quỹ luôn duy trì khả năng thanh khoản để các khoản lỗ trong
(Variation Margin) tương lai được khấu trừ

Variation Margin = Margin Requirement - Margin Balance

Ví dụ: Nhà đầu tư A mua 100 hợp đồng KHTC, mỗi hợp đồng có mức ký quỹ yêu cầu là $10. Tổng ký quỹ yêu cầu nhà đầu tư
phải nộp vào tài khoản là $1,000.
• Giả sử trong phiên giao dịch, thị trường biến động bất lợi làm tài khoản bị lỗ, mức tiền ký quỹ còn lại của nhà đầu tư A =
$200 => Mức ký quỹ cần bổ sung là: $1000 - $200 = $800.
• Giả sử trong phiên giao dịch, thị trường biến động bất lợi làm tài khoản bị lỗ, mức tiền ký quỹ còn lại của nhà đầu tư A =
$400 => Mức ký quỹ cần bổ sung là: $1000 - $400 = $600.

Từ ví dụ trên cho thấy, mức ký quỹ bổ sung biến đổi theo số tiền mà nhà đầu tư phải nộp để đưa mức ký quỹ trở lại mức ký
quỹ yêu cầu.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 45


BẢN CHẤT CÁC LOẠI KÝ QUỸ

Là số tiền ký gửi của TVKD bắt buộc phải duy trì tại MXV ở mọi thời điểm mà
không được tính bổ sung vào ký quỹ trong giao dịch, nhằm đảm bảo các nghĩa vụ
Ký quỹ bắt buộc
thanh toán trong những trường hợp TVKD gặp rủi ro  Khoản Dự phòng Rủi ro
thanh toán.

Hiện tại MXV yêu cầu mỗi TVKD khoản Dự phòng rủi ro 500 triệu VNĐ cho 100 lot năng lượng
(Dầu WTI, dầu WTI mini, khí tự nhiên, xăng RBOB).

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 46


VÍ DỤ

VD: Hợp đồng Khô đậu tương (CBOT)

Khách cá nhân A giao dịch

 Hệ số ký quỹ: 1.2

 Ký quỹ ban đầu: $1210/lot

 Ký quỹ yêu cầu = Ký quỹ ban đầu *


1.2 = $1452

 Ký quỹ duy trì = 100% Ký quỹ yêu


cầu = $1452

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 47


VÍ DỤ

VD: Hợp đồng Dầu WTI (NYMEX)

Khách cá nhân B giao dịch

 Hệ số ký quỹ: 1.2

 Ký quỹ ban đầu: $9,900/lot

 Ký quỹ yêu cầu = Ký quỹ ban đầu *


1.2 = $11,880

 Ký quỹ duy trì = 100% Ký quỹ yêu


cầu = $11,880

 TVKD phải nộp khoản DPRR đóng


góp theo mặt hàng năng lượng (có
điều kiện): 500 triệu VNĐ/100 lot ~ 5
triệu/lot  Ký quỹ bắt buộc.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 48


QUẢN LÝ KÝ QUỸ GIAO DỊCH

ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN KINH DOANH

Tỷ lệ Ký quỹ < 120% => gửi thông báo TVKD

Tỷ lệ Ký quỹ < 100% => phong tỏa tài khoản ký quỹ của
TVKD (không được rút tiền ký quỹ)

Sau 24h kể từ khi nhận được thông báo, nếu TVKD vẫn
chưa bổ sung ký quỹ về mức ký quỹ bắt buộc, khối Quản
lý Giao dịch sẽ tất toán toàn bộ trạng thái mở của các tài
khoản giao dịch vi phạm mức ký quỹ 100% của TVKD

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 49


QUẢN LÝ KÝ QUỸ GIAO DỊCH (TIẾP)

ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG

MXV hiện quy định về mức xử lý ký quỹ của các khách hàng giao dịch các Hợp đồng hàng hóa tiêu chuẩn
như sau:

Mức ký quỹ duy trì = 100% tổng mức ký quỹ yêu cầu

= 70% tổng mức ký quỹ yêu cầu


Mức hủy các lệnh chờ khớp

Mức tất toán vị thế bắt buộc = 40% tổng mức ký quỹ yêu cầu

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 50


QUẢN LÝ KÝ QUỸ GIAO DỊCH (TIẾP)

VÍ DỤ
Sao kê khách hàng đang có tỷ lệ ký quỹ là 91.5% .
Nếu trong phiên:
- Tỷ lệ ký quỹ này xuống mức 70% => TVKD sẽ phải
hủy toàn bộ lệnh chờ của khách.
- Tỷ lệ ký quỹ xuống mức 40% => TVKD sẽ phải tất
toán 1 phần/toàn bộ vị thế mở của khách để đưa tỷ
lệ ký quỹ TK khách lên trên mức 40%.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 51


NỘI DUNG

IV. BÀI TẬP

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 52


BÀI TẬP 1
Khách A nộp 300 triệu VNĐ để giao
dịch mặt hàng cà phê Arabica.

1. Tính ký quỹ yêu cầu cho 1 lot


Arabica biết hệ số ký quỹ đang
áp dụng là 1.2 cho khách cá
nhân. Mức ký quỹ yêu cầu này
bằng bao nhiêu % của giá trị 1
hợp đồng Arabica biết giá
arabica ở mức $1.2/pound.

2. Khách A mua 1 lot Arabica


T3/2021 giá 1.18 USD/pound,
tất toán ngay trong phiên giá
$1.22/pound. Tính lãi lỗ thực tế?
Tỷ giá thanh toán mua 23100, tỷ
giá quy đổi 23280.

3. Sau khi tất toán trạng thái HĐ


arabica, số tiền tối đa khách có
thể rút là bao nhiêu?

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 53


Đáp án bài tập 1.
1. Ký quỹ ban đầu của 1 lot Arabica: $4,455
Ký quỹ yêu cầu: 1.2*4,455 = $5,346
Độ lớn 1 HĐ Arabica: 37,500 pound. Giá hiện tại $1.2/pound
Giá trị 1 HĐ = 1.2*37500* = $45,000
 Ký quỹ yêu cầu bằng 5,346/45000 ~ 11.88% so với giá trị HĐ.

2. Lãi thực tế = Tỷ giá thanh toán mua * (Giá bán – Giá mua) * Độ lớn HĐ
= 23100*(1.22-1.18)*37,500 = 34,650,000 VNĐ

3. Khách hàng được rút tối đa = số dư đầu phiên + lãi trong phiên – Phí GD
= 300,000,000 + 34,650,000 – 700,000 = 333,950,000 VNĐ

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 54


BÀI TẬP 2

Khách B có số dư đầu phiên 50 triệu


VNĐ và đã mua 1 HĐ khô đậu
tương T1/2021 @ $300/tấn vào
phiên hôm qua. Khách không có
giao dịch nào trong phiên hôm nay.

Tỷ giá quy đổi 23280.

Giá khô đậu tương xuống dưới mức


nào thì trạng thái mở của khách B
bắt buộc phải tất toán nếu khách
không nộp thêm tiền?

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 55


Đáp án bài tập 2

Tỷ lệ tất toán trạng thái bắt buộc = 40%


 Giá trị ròng ký quỹ/Ký quỹ yêu cầu = 40%

Ký quỹ yêu cầu của 1 lot khô đậu tương = 1.2*1,595 = $1,914

Giá trị ròng ký quỹ = 40% * 1,914 = 765.6


 Số dư đầu phiên – Lỗ dự kiến = 765.6
 Lỗ dự kiến = (50,000,000/23280) – 765.6 = 1,382.16
 (Giá mua – Giá bán)*Độ lớn HĐ*Đơn vị yết giá = 1,382.16
 (300 – Giá bán) *100*1 = 1,382.16
 300 – Giá bán = 13.8216
 Giá bán = $286.17/tấn

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 56


BÀI TẬP 3
Trong phiên ngày 29.05.2020 khách hàng Nguyễn Văn A - mã TKGD: 123C123456, có thực hiện các giao dịch như sau:
- Bán 1 hợp đồng Bông Sợi 07/2020, sàn giao dịch ICEUS với giá khớp là $57.63
- Mua 1 hợp đồng Bông Sợi 07/2020, sàn giao dịch ICEUS với giá khớp là $58.57
- Bán 1 hợp đồng Dầu đậu tương 07/2020, sàn giao dịch CBOT với giá khớp là $27.43
Cho biết:
- Số dư đầu phiên: 149,648,750 VNĐ.
- Phí giao dịch MXV đang áp dụng cho 1 lot hàng hóa thông thường (fullsize) là 350.000 VNĐ, 1 lot mini là 300.000 VNĐ
- Giá thanh toán: HĐ Bông sợi 07/2020 là $57.59, Dầu đậu tương 07/2020 là $27.6.
- Các mức tỷ giá: Tỷ giá thanh toán mua: 23.200 VNĐ/USD, 212 VNĐ/JPY
Tỷ giá thanh toán bán: 23.380 VNĐ/USD, 220 VNĐ/JPY
Tỷ giá quy đổi: 23.380 VNĐ/USD, 220 VNĐ/JPY
- Độ lớn hợp đồng: Dầu đậu tương: 60.000 pound, đơn vị yết giá 0.01 usd/pound
Bông sợi: 50.000 pound, đơn vị yết giá 0.01 usd/pound
- Ký quỹ ban đầu:
Dầu đậu tương: $622/lot
Bông sợi: $2915/lot
- Lãi suất dư thừa (phải thu): 0%
- Lãi suất thiếu hụt (phải trả): 0%
- MXV đang áp dụng hệ số ký quỹ 1.2 cho khách hàng cá nhân.
Xây dựng sao kê phiên giao dịch 29.05.2020 cho khách hàng.

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 57


SAO KÊ KHÁCH HÀNG NGÀY 29.05.2020

I. LIỆT KÊ CHI TIẾT GIAO DỊCH

Giá giao dịch


Ngày giao dịch Mã TKGD Mua Bán Tên HĐ Sàn GD (Nguyên tệ) Phí giao dịch

Bông sợi
123C123456 1 ICEUS 57.63 -350,000
29/05/2020 07/2020

Bông sợi -350,000


123C123456 1 ICEUS 58.57
29/05/2020 07/2020

Dầu đậu
123C123456 1 tương CBOT 27.43 -350,000
29/05/2020
07/2020
Tổng 1 2 (1,050,000)

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 58


SAO KÊ KHÁCH HÀNG NGÀY 29.05.2020
(TIẾP)
II. TRẠNG THÁI ĐÃ ĐÓNG

Lãi lỗ Đồng
Ngày giao dịch Mã TKGD Mua Bán Tên HĐ Sàn GD Giá mua Giá bán thực tế tiền

Bông sợi
29/05/2020 123C123456 1 ICEUS 57.63 USD
07/2020

Bông sợi
29/05/2020 123C123456 1 ICEUS 58.57 (470.0) USD
07/2020

Tổng 1 1 (470.0) USD

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 59


SAO KÊ KHÁCH HÀNG NGÀY 29.05.2020
(TIẾP)
III. NỘP RÚT TIỀN

NGÀY MÃ TKGD NỘP RÚT ĐỒNG TIỀN

29/05/2020 123C123456 0 0 VNĐ

Tổng 0 0

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 60


SAO KÊ KHÁCH HÀNG NGÀY 29.05.2020
(TIẾP)
IV. TRẠNG THÁI MỞ

Giá
Ngày giao Lãi lỗ dự Đồng
Mã TKGD Mua Bán Tên HĐ Sàn GD thanh Giá bán
dịch kiến tiền
toán

Dầu đậu tương


29/05/2020 123C123456 1 CBOT 27.6 27.43 USD
07/2020

Tổng 0 1 (102.0) USD

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 61


SAO KÊ KHÁCH HÀNG NGÀY 29.05.2020
(TIẾP)
V. TỔNG QUÁT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Chỉ tiêu VND USD JPY Quy đổi tiền tệ Chỉ tiêu VND USD JPY Quy đổi tiền tệ

Số dư đầu phiên Ký quỹ ban đầu yêu cầu


149,648,750 149,648,750 746.4 17,450,832
Nộp/rút trong ngày Ký quỹ khả dụng
117,774,558
Lãi lỗ thực tế (10,988,600) Lãi phải thu/ phải trả
(470.0)
Các loại phí: Số dư cuối phiên
(1,050,000) (1,050,000) 137,610,150
- Phí giao dịch
(1,050,000) (1,050,000) Mức bổ sung ký quỹ
- Phí khác Tỷ lệ ký quỹ (%)
774,89%

- Thuế/Phí Tỷ giá thanh toán mua 23,200.00 212.00

Lãi lỗ dự kiến Tỷ giá thanh toán bán 23,380.00 220.00


(102.0) (2,384,760)

Giá trị ròng ký quỹ Tỷ giá quy đổi 23,380.00 220.00


135,225,390

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 62


BÀI TẬP 4

Phiên ngày 03/06/2020, khách hàng thực hiện các giao dịch sau:
- Bán 3 HĐ lúa mì 3/2021 @ $6.2/giạ, tất toán cả 3 lot này @ $5.95/giạ
Cho biết:
- Số dư đầu phiên: 500.000.000 VNĐ
- Tỷ giá thanh toán mua: 23.160
- Tỷ giá thanh toán bán: 23.340
- Tỷ giá quy đổi: 23.340
- Lãi suất dư thừa: 1.5%
- Lãi suất thiếu hụt: 16%
- Không có trạng thái mở, không nộp rút.

Tính các chỉ tiêu trong mục IV. Tổng quát thông tin khách hàng?

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 63


Đáp án bài tập 4

V. TỔNG QUÁT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Chỉ tiêu VND USD JPY Quy đổi tiền tệ Chỉ tiêu VND USD JPY Quy đổi tiền tệ

Số dư đầu phiên Ký quỹ ban đầu yêu cầu


500.000.000 500.000.000 0
Nộp/rút trong ngày Ký quỹ khả dụng 584.750.000

Lãi lỗ thực tế Lãi phải thu/ phải trả


$3.750 86.850.000 24.030,82
Các loại phí: Số dư cuối phiên
(2.100.000) 584.774.030,82
- Phí giao dịch (2.100.000)
Mức bổ sung ký quỹ 0
- Phí khác Tỷ lệ ký quỹ (%)
N/A

- Thuế/Phí Tỷ giá thanh toán mua 23.160

Lãi lỗ dự kiến Tỷ giá thanh toán bán 23.340


0

Giá trị ròng ký quỹ Tỷ giá quy đổi 23.340


584.750.000

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 64


LIÊN HỆ

TRUNG TÂM THANH TOÁN BÙ TRỪ

Các địa chỉ nhận email: Các tài liệu hướng dẫn chi tiết:

Nộp rút tiền ký quỹ: transaction@mxv.vn Hướng dẫn nộp rút tiền

Sao kê: clearinghouse@mxv.vn Hướng dẫn về sao kê

Đóng mở tài khoản: acc@mxv.vn Hướng dẫn đóng mở tài khoản

QĐ 101/QĐ/MXV về phê duyệt lệnh nộp tiền có bảo lãnh của TVKD

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 65


TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

Tháng 11/2020

Copyright © Mercantile Exchange of Vietnam 66

You might also like