Professional Documents
Culture Documents
Báo cáo cuối kỳ Nhóm 1 Sữa đậu nành
Báo cáo cuối kỳ Nhóm 1 Sữa đậu nành
02 Các chỉ tiêu phân tích và tính toán trang thiết bị dụng cụ
➢ Tạo môi trường tối ưu cho nhân viên thực hiện các thao tác an
toàn, hiệu quả.
➢ Hạn chế những phản chiếu lãng phí và chói mắt không cần thiết
1.3. Yêu cầu với nước sử dụng để phân tích
- Nước dùng trong thí nghiệm được tuân theo Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 4851:1989 (ISO 36961987)
- Mô tả: Nước là chất lỏng trong suốt, không màu khi quan sát bằng
mắt thường.
1.4. Hệ thống thông gió
✓ Hệ thống thông gió được lắp đặt một cách phù hợp tùy theo từng
phòng thí nghiệm sao cho tạo được sự an toàn và thuận tiện nhất
cho nhân viên làm việc.
✓ Ở những vị trí có mùi khó chịu, khói, hoặc độc tố… phải được đặt
dưới chụp hút thích hợp, có sự thông gió cục bộ tại vị trí đó.
✓ Ống thông gió cần đặt xa khỏi không gian làm việc chung.
1.5. Tiếng ồn
✓ Lực chọn máy móc trang thiết bị cũng như vị trí đặt máy sao cho
giảm thiểu tối đa việc xảy ra cộng hưởng tiếng ồn.
✓ Phải thực hiện các biện pháp loại bỏ hoặc giảm thiểu tiếng ồn, tránh
mức ồn quá lớn ảnh hưởng đến hiệu quả tại nơi làm việc.
1.6. Yếu tố khoa học lao động
• Các máy móc, trang thiết bị trong phòng thí nghiệm phải
thiết kế và bố trí phù hợp với các thao tác.
• Hạn chế những rủi ro, sai sót có thể ảnh hưởng đến an toàn
của người lao động và chất lượng sản phẩm.
1.7. Yếu tố khác
* Bố trí làm việc với các mầm bệnh có thể phát tán
✓ Với các tác nhân vi sinh vật có khả năng phát tán và gây nguy hại
đến an toàn tới cá nhân và môi trường cần được thiết kế ở vị trí phù
hợp.
✓ Đặc biệt, cần có những ngăn chặn cao hơn đối với các vi sinh vật
thuộc nhóm rủi ro III trở lên.
* Các dấu hiệu tại cửa ra vào
✓ Tại các lối ra, vào của phòng thí nghiệm hoặc lối thoát hiểm đều phải
có những ký hiệu, đánh dấu phù hợp, dễ phân biệt theo tiêu chuẩn
thiết kế phòng thí nghiệm.
✓ Đặc biệt đối với các phòng thí nghiệm có chứa chất nguy hiểm sinh
học, chất cháy nổ, phóng xạ, phải có các dấu hiệu ám chỉ mức độ
nguy hiểm đã được quốc tế công nhận và theo quy định tại đơn vị.
02
Các chỉ tiêu phân tích và tính
toán trang thiết bị dụng cụ
PHƯƠNG PHÁP THỬ/
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM SOÁT QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM/ KIỂM TRA
KIỂM TRA
~2.350.900.000 VNĐ
03
Kế hoạch bố trí thiết kế
Phòng thí nghiệm
Bồn rửa Nơi làm
Tủ đựng
dụng cụ
Bàn TN cảm quan
KV đun
tay việc, lưu
nấu
trữ tài
HÀNH LANG
KHU VỰC
liệu
KHÁC
KHU VỰC KHÁC Bàn làm việc
Bồn rửa
Tủ hóa
( kho, thay đồ, phòng làm việc…)
chất
Kệ lưu
Bàn TN cảm quan
mẫu Tủ lạnh
HÀNH LANG
Tủ đựng dụng Máy cất Tỷ trọng Máy đo Tủ đựng
cụ UV-Vis pH kế kế Tủ Giá tài
đạm ẩm
ấm
Tủ
Kệ lưu mẫu
cấy Kính Kính Máy đo liệu
hiển vi hiển vi
Bếp đun
Tủ sấy 1
Bx kế pH
tiệt trùng
TB hấp
TB trích li chất béo
Kính
Bồn rửa
Bồn rửa
hiển vi
Tủ hút
Tủ hóa chất
Bàn TN trung tâm Giá
Kính
Máy cất nước Máy đếm KLĐT
Bồn rửa
hiển vi
TB phá mẫu
Tb vô cơ
Cân PT Bếp
Tủ Tủ hóa Tủ Tủ
ấm
Tủ
TB hấp tiệt Máy
Tủ sấy 2 Tủ cấy Tủ ấm hoá mẫu cách
trùng lạnh nghiền
thuỷ Bếp đun
chất và đồ ấm sấy
THANKS FOR LISTENING