Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

BÁO CÁO PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH LÝ HÓA THỰC PHẨM


LẬP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT SỮA ĐẬU NÀNH

SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh 20180488


Nguyễn Lan Hương 20180464
Đỗ Thị Thu Huyền 20180472
Vũ Thị Lan Anh 20180412
Nguyễn Xuân Hải 20180448
GVHD: TS. Hoàng Quốc Tuấn
Nội dung

01 Các tiêu chuẩn thiết kế phòng thí nghiệm

02 Các chỉ tiêu phân tích và tính toán trang thiết bị dụng cụ

03 Kế hoạch bố trí thiết kế Phòng thí nghiệm


01
Các tiêu chuẩn thiết kế
Phòng Thí Nghiệm
1.1. Nhiệt độ
▪ Tùy theo chức năng và mục đích sử dụng của phòng thí nghiệm mà
nhiệt độ phòng được điều chỉnh ở mức độ phù hợp.
▪ Đối với những thiết bị có thể phát nhiệt nóng hoặc lạnh cần được
đặt ở khu vực tách khỏi không gian làm việc chung.
▪ Một số thiết bị bảo hộ chuyên biệt như găng tay bảo vệ nhiệt… sẽ
giúp nhân viên đảm bảo an toàn khi tiến hành công việc ở những
môi trường khắc nghiệt
1.2. Ánh sáng

Ánh sáng tự nhiên Ánh sáng nhân tạo

➢ Tạo môi trường tối ưu cho nhân viên thực hiện các thao tác an
toàn, hiệu quả.
➢ Hạn chế những phản chiếu lãng phí và chói mắt không cần thiết
1.3. Yêu cầu với nước sử dụng để phân tích

- Nước dùng trong thí nghiệm được tuân theo Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 4851:1989 (ISO 36961987)
- Mô tả: Nước là chất lỏng trong suốt, không màu khi quan sát bằng
mắt thường.
1.4. Hệ thống thông gió

✓ Hệ thống thông gió được lắp đặt một cách phù hợp tùy theo từng
phòng thí nghiệm sao cho tạo được sự an toàn và thuận tiện nhất
cho nhân viên làm việc.
✓ Ở những vị trí có mùi khó chịu, khói, hoặc độc tố… phải được đặt
dưới chụp hút thích hợp, có sự thông gió cục bộ tại vị trí đó.
✓ Ống thông gió cần đặt xa khỏi không gian làm việc chung.
1.5. Tiếng ồn

✓ Lực chọn máy móc trang thiết bị cũng như vị trí đặt máy sao cho
giảm thiểu tối đa việc xảy ra cộng hưởng tiếng ồn.
✓ Phải thực hiện các biện pháp loại bỏ hoặc giảm thiểu tiếng ồn, tránh
mức ồn quá lớn ảnh hưởng đến hiệu quả tại nơi làm việc.
1.6. Yếu tố khoa học lao động

• Các máy móc, trang thiết bị trong phòng thí nghiệm phải
thiết kế và bố trí phù hợp với các thao tác.
• Hạn chế những rủi ro, sai sót có thể ảnh hưởng đến an toàn
của người lao động và chất lượng sản phẩm.
1.7. Yếu tố khác
* Bố trí làm việc với các mầm bệnh có thể phát tán
✓ Với các tác nhân vi sinh vật có khả năng phát tán và gây nguy hại
đến an toàn tới cá nhân và môi trường cần được thiết kế ở vị trí phù
hợp.
✓ Đặc biệt, cần có những ngăn chặn cao hơn đối với các vi sinh vật
thuộc nhóm rủi ro III trở lên.
* Các dấu hiệu tại cửa ra vào
✓ Tại các lối ra, vào của phòng thí nghiệm hoặc lối thoát hiểm đều phải
có những ký hiệu, đánh dấu phù hợp, dễ phân biệt theo tiêu chuẩn
thiết kế phòng thí nghiệm.
✓ Đặc biệt đối với các phòng thí nghiệm có chứa chất nguy hiểm sinh
học, chất cháy nổ, phóng xạ, phải có các dấu hiệu ám chỉ mức độ
nguy hiểm đã được quốc tế công nhận và theo quy định tại đơn vị.
02
Các chỉ tiêu phân tích và tính
toán trang thiết bị dụng cụ
PHƯƠNG PHÁP THỬ/
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM SOÁT QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM/ KIỂM TRA
KIỂM TRA

CÁC CHỈ TIÊU LÝ HÓA

Độ khô (%) Tiêu chuẩn kỹ thuật NS-GMP 4.2.7

Béo (g/100ml) Tiêu chuẩn kỹ thuật Cân, tủ sấy TCVN 6508:2011


Thiết bị trích ly, cân, tủ sấy
Thiết bị vô cơ hóa,
Đạm (g/100nl) Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 80991:2009
thiết bị chưng cất
Bộ hút chân không + Phễu G4
Đường (g/100nl) Tiêu chuẩn kỹ thuật PH kế Bertrand

pH Tiêu chuẩn kỹ thuật

CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN

Cảm quan Tiêu chuẩn kỹ thuật


CÁC CHỈ TIÊU KIỂM THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM/ PHƯƠNG PHÁP THỬ/
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
SOÁT KIỂM TRA KIỂM TRA
CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT
Tổng số vi sinh vật hiếu
Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 4884:2005
khí ưa ấm
Coliform Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 6848:2007

E. coli Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 7924-2:2008

Streptococci faecal Tiêu chuẩn kỹ thuật Tủ cấy, tủ ấm, pipet,


ống nghiệm, hộp petri,
Nuôi cấy
Pseudomonas môi trường dinh dưỡng
Tiêu chuẩn kỹ thuật
aeruginosa phù hợp, que chang

Staphylococcus aureus Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 4830-1:2005

Clostridium perfringens Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 4991:2005


Tổng số nấm men và
Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 8275-1:2010
nấm mốc
Phòng thí nghiệm Cảm quan
Stt Dụng cụ - Thiết bị Số lượng Giá Thành (Triệu VNĐ)
1 Tủ sấy Memmert 2 70 - 76
2 Lò nung 1 12,5 - 15
3 Bộ trích soxhlet 1 23
4 Máy đo độ ẩm 1 9,8 - 10,5
5 Thiết bị xay, sàng kiểm tra bột 1 6-8
6 Máy rang cà phê mẫu 1 7
7 Tủ chứa hóa chất 2 20
8 Tủ hút 2 90
9 Tủ lạnh 1 65 - 68
10 Bếp đun 2 3
Hệ thống cấp nước( nước rửa, nước cất,
11 1 40
nước uống)
12 Cân phân tích 2 74
Hệ thống bàn thí nghiệm( bàn thí nghiệm
13 1 50
trung tâm,bàn ghế ngồi,…)
14 Tủ đựng đồ, tài liệu 1 5
Tổng 475,3 – 489,5
Phòng thí nghiệm Vi sinh
Giá Thành Giá Thành
Dụng cụ - Thiết bị Số lượng Dụng cụ - Thiết bị Số lượng
(Triệu VNĐ) (Triệu VNĐ)
Tủ sấy 1 35 - 38 Ống nghiệm 1000 2,90
Tủ ấm 3 120
Chai trung tính cổ rộng 500ml 10 4,5
Bếp cách thủy 6 chỗ 1 31
Máy đo pH để bàn 1 36 10ml 8 1
Ống đong
Kính hiển vi 4 82 500ml 4 1
Nồi hấp áp lực 1 79 50ml 50 1,1
Cốc có mỏ
Cân phân tích 2 37 5000ml 15 1,6
Máy nghiền 1 1,5 Bình định mức 100ml 5 2,5
Micropipette 4 7 - 10 Bếp đun 2 3
Ống fancon 10ml 1000 1,5
Hệ thống cấp nước( nước rửa,
Ống eppendorf 2ml 10000 3,1 1 40
nước cất, nước uống)
Tủ lạnh 1 65 - 68
Tủ hút 2 90 Hệ thống bàn thí nghiệm( bàn
Tủ đựng hóa chất 2 20 thí nghiệm trung tâm,bàn ghế 1 50
Máy nước cất 1 39 ngồi,…)
Bể rửa siêu âm 1 34 Tủ đựng đồ, tài liệu 1 5
Máy đếm khuẩn lạc điện tử 1 35 10ml 15 1,2
Tủ cấy vi sinh 1 67 Ống hút thẳng vạch
1ml 12 1,1
250ml 40 2,4
Bình tam giác
500ml 40 3,2 Tổng 903 – 912
Phòng Thí nghiệm Lý Hóa
Giá Thành Máy nước cất 1 39
Dụng cụ/ Thiết bị Số lượng Bể rửa siêu âm 1 34
(Triệu VNĐ) Máy đếm khuẩn lạc điện tử 1 35
pH kế 1 3.9 Tủ cấy vi sinh 1 67
Bx kế 1 2,3 Bình tam 250ml 40 2,4
Thiết bị trích ly Soxhlet 1 48 giác 500ml 40 3,2
Thiết bị vô cơ hoá 80 Ống nghiệm 1000 2,90
Thiết bị chưng cất đạm tự động 1 130 Chai trung tính cổ rộng 500ml 10 4,5
Máy đo quang phổ UV-VIs 1 22 10ml 8 1
Ống đong
Máy đo độ ẩm 1 12 500ml 4 1
Tủ sấy 2 35 - 38 50ml 50 1,1
Cốc có mỏ
Tủ ấm 1 45 - 50 5000ml 15 1,6
Bếp cách thủy 6 chỗ 1 31 Bình định mức 100ml 5 2,5
Máy đo pH để bàn 1 26 Bếp đun 2 3
Kính hiển vi 4 47 Hệ thống cấp nước( nước rửa, nước
1 40
Cân phân tích 2 37 cất, nước uống)
Máy nghiền 1 1,5 Hệ thống bàn thí nghiệm( bàn thí
Micropipette 4 7 - 10 1 50
nghiệm trung tâm,bàn ghế,…)
Ống fancon 10ml 1000 1,5
Ống eppendorf 2ml 10000 3,1 Tủ đựng đồ, tài liệu 1 5
Tủ lạnh 1 65 - 68 10ml 15 1,2
Ống hút thẳng vạch
Tủ hút 2 90 1ml 12 1,1
Tủ đựng hóa chất 2 20 Tổng 954 - 968
Tổng chi phí đầu tư trang thiết
bị cho phòng thí nghiệm

~2.350.900.000 VNĐ
03
Kế hoạch bố trí thiết kế
Phòng thí nghiệm
Bồn rửa Nơi làm

Tủ đựng
dụng cụ
Bàn TN cảm quan

KV đun
tay việc, lưu

nấu
trữ tài

HÀNH LANG
KHU VỰC
liệu
KHÁC
KHU VỰC KHÁC Bàn làm việc

Bồn rửa

Tủ hóa
( kho, thay đồ, phòng làm việc…)

chất
Kệ lưu
Bàn TN cảm quan
mẫu Tủ lạnh

HÀNH LANG
Tủ đựng dụng Máy cất Tỷ trọng Máy đo Tủ đựng
cụ UV-Vis pH kế kế Tủ Giá tài
đạm ẩm

ấm
Tủ
Kệ lưu mẫu
cấy Kính Kính Máy đo liệu
hiển vi hiển vi
Bếp đun
Tủ sấy 1

Bx kế pH

tiệt trùng
TB hấp
TB trích li chất béo
Kính
Bồn rửa

Bồn rửa
hiển vi
Tủ hút

Tủ hóa chất
Bàn TN trung tâm Giá
Kính
Máy cất nước Máy đếm KLĐT

Bồn rửa
hiển vi
TB phá mẫu

Tb vô cơ
Cân PT Bếp
Tủ Tủ hóa Tủ Tủ

ấm
Tủ
TB hấp tiệt Máy
Tủ sấy 2 Tủ cấy Tủ ấm hoá mẫu cách
trùng lạnh nghiền
thuỷ Bếp đun
chất và đồ ấm sấy
THANKS FOR LISTENING

You might also like