Trắc nghiệm

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

Chọn chương sách  

Lớp học phần : 23D2ACC50706201 Kế toán tài chính 3A TT2 B2-408

Sách giảng dạy : Kế toán tài chính quyển 3

Chương: Ôn tập học phần KTTC 3A

Copy of Ôn tập học phần KTTC 3A

Phần: Trình bày BCTC

1. (0.25 đ)
(Làm tròn theo đvt: 1.000đ): Doanh nghiệp có kỳ kế toán là năm dương lịch: Vào 1/1/N, thuê tài chính một thiết
bị quản lý doanh nghiệp. Theo hợp đồng, mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán 50.000 vào mỗi năm thuê
trong vòng 3 năm (lần trả đầu tiên là ngày 01/01/N). Khi hết kỳ hạn thuê, bên thuê sẽ trả lại tài sản cho bên cho
thuê. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 137.956 với lãi suất 9%/năm. Giá trị hợp lý bằng
giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Giá trị còn lại của tài sản thuê tài chính vào cuối ngày
31/12/N là:

91.971

45.983

7.916

50.000

2. (0.25 đ)
Đầu năm N Công ty vay vốn dùng cho việc đầu tư xây dựng nhà xưởng mới (dự kiến hoàn thành 3 năm).

Năm N công ty chi tiền mặt trả lãi tiền vay trước 2 năm 100 triệu đồng (đủ điều kiện vốn hóa). Nghiệp vụ này ảnh
hưởng đến BCTC năm N ở Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT) theo phương pháp trực tiếp và Báo cáo kết quả
hoạt động (BCKQHĐ) - các chỉ tiêu cụ thể:

-  BCLCTT:    * Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:  Tiền chi trả lãi vay  (100)

- BCKQHĐ:  * Chi phí lãi vay: 50            

-  BCLCTT:    * Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính:  Tiền chi trả lãi vay  (100)

- BCKQHĐ:  * Chi phí lãi vay: 100             

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 1/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

-  BCLCTT:    * Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác  (100)

- BCKQHĐ:  * Không ảnh hưởng             

-  BCLCTT:    * Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư:  Tiền chi trả lãi vay  (100)

- BCKQHĐ:  * Chi phí lãi vay: 50            

3. (0.25 đ)
Thông tin chi tiết về nguyên tắc kế toán và phương pháp ghi nhận Nợ phải trả được trình bày trong BCTC nào sau
đây:

Báo cáo tình hình tài chính 

Báo cáo kết quả hoạt động

Không có báo cáo nào – vì nguyên tắc kế toán được quy định trong chuẩn mực kế toán

Thuyết minh báo cáo tài chính

Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

4. (0.25 đ)
Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ- Hết hạn hợp đồng cho thuê, DN nhận lại một thiết bị cho thuê
hoạt động. Số tiền nhận đặt cọc khi cho thuê là 50 - sau khi trừ tiền cho thuê kỳ cuối (tháng này) là 11 trđ (gồm
VAT 10%), tiền phạt do hỏng chi tiết máy là 2, số còn lại DN đã trả bằng TGNH. (Bỏ qua ảnh hưởng của thuế thu
nhập doanh nghiệp), nghiệp vụ này ảnh hưởng Báo cáo tình hình tài chính:

Tài sản tăng 37, Nợ phải trả tăng 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12

Tài sản tăng 12, Vốn chủ sở hữu tăng 12

Tài sản giảm 37, Nợ phải trả giảm 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12

Tài sản giảm 12, Vốn chủ sở hữu giảm 12

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 2/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

5. (0.25 đ)
Trích cột Năm nay của Báo cáo Kết quả hoạt động - Năm N (đơn vị: triệu đồng):

Chỉ tiêu Năm nay

Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế ? số x

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 10

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ? số y

Lợi nhuận sau thuế TNDN 29

Trong năm N có cổ tức được chia bằng tiền là 5, phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng là 20 (không có
thuế hoãn lại trước đây). Vậy “Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế” và “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại” (số x và số y) lần lượt là bao nhiêu? Thuế suất thuế TNDN 20%

35 và 4

50 và 20

50 và (4)

35 và (4)

6. (0.25 đ)
Năm N doanh nghiệp được chuyển lỗ tính thuế theo luật Thuế số tiền là 70 triệu đồng, điều này ảnh hưởng đến
thông tin trên Báo cáo Kết quả hoạt động năm N:

Ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành”; hoặc “Chi phí thuế TNDN hiện hành” và “Chi phí thuế TNDN hoãn lại”
nếu trước đây có ghi nhận thuế hoãn lại trên số lỗ tính thuế

Chỉ ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành”

Luôn ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành” và “Chi phí thuế TNDN hoãn lại”

Chỉ ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hoãn lại”

7. (0.25 đ)
Ngày 01/7/2019 doanh nghiệp (kỳ kế toán năm trùng năm dương lịch, tính thuế GTGT phương pháp khấu trừ)
nhận trước toàn bộ tiền cho thuê thiết bị 2 năm từ khách hàng, tổng số tiền là 120 triệu đồng (trđ), chưa thuế
GTGT 10%. Cuối năm 2019, doanh thu chưa thực hiện được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:

Thuộc phần Nợ ngắn hạn: số tiền 99 trđ

Thuộc phần Nợ dài hạn: số tiền 90 trđ

Vừa thuộc phần Nợ ngắn hạn 60 trđ, vừa thuộc phần Nợ dài hạn 30 trđ

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 3/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

Chưa đủ thông tin để phân loại nợ ngắn hạn hay dài hạn

8. (0.25 đ)
Công ty cổ phần phát hành các loại “Cổ phiếu ưu đãi” - Thông tin này trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính
thì thuộc yếu tố nào.

Vốn chủ sở hữu

Nợ phải trả; và (hoặc) Vốn chủ sở hữu

Chứng khoán kinh doanh

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Tài sản

Nợ phải trả

9. (0.25 đ)
Năm N Công ty vay vốn thời hạn 2 năm dùng cho việc đầu tư xây dựng nhà xưởng mới. Năm N công ty chi tiền mặt
trả chi phí thủ tục vay 1 triệu đồng (trđ) (không phân bổ dần) và lãi tiền vay 200 trđ (đủ điều kiện vốn hóa).
Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động ở các chỉ tiêu sau

Chi phí tài chính tăng 1 trđ

Chi phí QLDN tăng 1 trđ

Không ảnh hưởng đến BC KQHĐ

Chi phí xây dựng tăng 201 trđ

Giá vốn hàng bán tăng 201 trđ

10. (0.25 đ)
Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ- Hết hạn hợp đồng đi thuê hoạt động, DN trảlại một thiết bị
dùng cho bán hàng. Số tiền đã đặt cọc khi đi thuê là 50 - sau khi trừ tiền cho thuê kỳ cuối (kỳ kế toán trước) là 11
trđ (gồm VAT 10%), tiền bị phạt do hỏng chi tiết máy là 5, số còn lại DN đã nhận lại bằng TGNH. (Bỏ qua ảnh
hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp), nghiệp vụ này ảnh hưởng Báo cáo tình hình tài chính:

Tài sản giảm 16, Nợ phải trả giảm 11, Vốn chủ sở hữu giảm 5

Tài sản giảm 15, Vốn chủ sở hữu giảm 15

Đáp án khác

Tài sản giảm 45, Nợ phải trả giảm 50, Vốn chủ sở hữu tăng 5

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 4/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

11. (0.25 đ)
Trong kỳ Bán tài sản cố định có nguyên giá 200, đã khấu hao lũy kế 195, giá bán TSCĐ 10 (VAT = 0%) khách hàng
chưa thanh toán. Chi tiền mặt trả phí vận chuyển 3. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp
ảnh hưởng đến các chỉ tiêu (nếu có)

I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

* Tiền chi khác từ HĐ kinh doanh (3)

I/Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

   * Lợi nhuận kế toán trước thuế :                2

   * Lãi lỗ từ HĐ đầu tư :                              (2)       

II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư:

  * Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: (3)

II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư:

*Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…:  10

I/Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

  * Lợi nhuận kế toán trước thuế :              7

  * Lãi lỗ từ HĐ đầu tư :                            (7)  

  * Tiền chi khác:                                      (3)

II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư:

*Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: (3)

12. (0.25 đ)
(Đvt: triệu đồng) Số dư vào ngày 31/12/N các tài khoản:

-TK 3411: 200 (đến hạn thanh toán 6/N+1, thời hạn vay 4 năm

-TK 34311: 5.000 (đến hạn thanh toán 12/N+1, thời hạn trái phiếu 5 năm )

-TK 34312: 20

Khi lập Báo cáo tình hình tài chính vào ngày 31/12/N, căn cứ số liệu trên lập các chỉ tiêu:

- Vay dài hạn ngân hàng   200

- Vay dài hạn trái phiếu 5.000

-  Chiết khấu trái phiếu: 20

- Vay dài hạn ngân hàng   200

- Vay dài hạn bằng trái phiếu  5.020

Nợ phải trả ngắn hạn: - Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn: 5.180

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 5/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

- Vay ngắn hạn ngân hàng   200

- Vay dài hạn bằng trái phiếu 5.020

13. (0.25 đ)
Trong năm N (đvt triệu đồng): Tháng 11/N, Cty (lần đầu tiên) đã chi tiền mua chứng khoán kinh doanh giá gốc là
60. Tháng 12/N bán hết số chứng khoán trên thu tiền 60. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT năm N theo phương pháp
trực tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu:

Không ảnh hưởng đến BCLCTT do được phép trình bày theo số thuần

I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

   * Tiền thu từ bán hàng, CCDV và doanh thu khác : 60

I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

* Tiền thu từ bán hàng, CCDV và doanh thu khác : 60

* Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ: (60)

I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

  * Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ: (60)

14. (0.25 đ)
Công ty cổ phần trả cổ tức bằng lô hàng hóa có giá gốc xuất kho là 500 triệu đồng, giá trị hợp lý lô hàng để chia cổ
tức là 520 triệu đồng. “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” (bỏ qua các khoản thuế) trên Báo cáo tình hình tài
chính sẽ:

Giảm 520 triệu đồng

Giảm 500 triệu đồng

Không đổi

Tăng 20 triệu đồng

Phần: Định khoản, đo lường ...

1. (0.25 đ)
Ngày 01/01/N, Công ty phát hành 1.000 trái phiếu thời hạn 5 năm, mệnh giá 1 triệu đồng (trđ)/ trái phiếu, để xây
dựng nhà xưởng đã khởi công (ước tính thi công 24 tháng). Trái phiếu có lãi suất 10%/năm, trả lãi định kỳ mỗi
năm (kỳ đầu ngày 31/12/N),. Giá phát hành trái phiếu thu bằng TGNH 980 triệu đồng (trđ). Vậy Tổng chi phí đi
vay phát sinh trong năm N là:

100 trđ

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 6/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

96 trđ

0 đồng vì đủ điều kiện vốn hóa

80 trđ

104 trđ

2. (0.25 đ)
Trường hợp nào sau đây là SAI: Để ghi nhân thông tin về …

thuế giá trị gia tăng đầu ra, kế toán sử dụng TK 33311

về lãi nhận trước từ giao dịch cho vay liên quan nhiều kỳ kế toán, thì kế toán sử dụng TK 3387

về khoản phải trả khi khách hàng ứng trước tiền, kế toán sử dụng TK 331

về khoản trích trước sửa chữa lớn TSCĐ kế toán dùng TK 352

3. (0.25 đ)
Trong kỳ phát sinh chi phí lãi vay (dùng cho HĐ kinh doanh) là 100, DN đã trả bằng tiền là 120 (trong đó trả trước
cho kỳ sau là 20). Nghiệp vụ này khi lập BC LCTT theo phương pháp trực tiếp ảnh hưởng các chỉ tiêu:

I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

   * Tiền lãi vay đã trả: (120)

I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

* Lợi nhuận kế toán trước thuế (100)                                                                   

* Chi phí lãi vay 100

*Tiền lãi vay đã trả: (120)

III/ Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính:

* Tiền trả nợ gốc vay (120)

I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh:

* Lợi nhuận kế toán trước thuế (100)  

* Tiền lãi vay đã trả: (120)

4. (0.25 đ)
Công ty cổ phần NP phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. Giá phát hành là 15.000 đ/cổ phiếu thu
bằng chuyển khoản. Chi phí phát hành cổ phiếu là 10.000.000đ thanh toán bằng chuyển khoản. Mệnh giá của cổ
phiếu là 10.000 đ/cổ phiếu. Sau giao dịch trên thặng dư vốn cổ phần sẽ: đơn vị: triệu đồng (trđ)

Tăng lên 10 trđ

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 7/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

Tăng lên 4.990 trđ

Tăng lên 5.010 trđ

Giảm đi 10 trđ

5. (0.25 đ)
Doanh nghiệp có kỳ kế toán là năm: (làm tròn theo đvt: 1.000đ): Vào 31/12/N, thuê tài chính một thiết bị sản
xuất. Theo hợp đồng, mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán 100.000 vào cuối mỗi năm thuê trong vòng 3
năm. Ngày trả đầu tiên là ngày 1/1/N+2. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 263.432 với lãi
suất 7%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Kế toán ghi sổ ngày
31/12/N+1

Nợ TK 635: 18.440

     Có TK 335:        18.440

Nợ TK 3412: 81.560

Nợ TK 635:    18.440

        Có TK 338:         100.000

Nợ TK 635: 11.440

      Có TK 335:       11.440

Nợ TK 635: 18.440

    Có TK 338:        18.440

6. (0.25 đ)
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, kỳ kế toán theo quý, có lập báo cáo tài chính
giữa niên độ. Cuối năm N, xác định: (đvt: trđ): Thu nhập chịu thuế là 100. Đã tạm nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp năm N là 22. Kế toán ghi:

Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 8211: 2/ Có TK 911: 2

Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 2/ Có TK 8211: 2

Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20

Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20

7. (0.25 đ)
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%. Cuối năm N, xác định: (đvt: triệu đồng): (i)
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 100; (ii) Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 40.

Bút toán ghi nhận tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả như sau:

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 8/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

Nợ TK 243: 20/ Có TK 8212: 20   và

Nợ TK 347: 8/ Có TK 8212: 8

Nợ TK 243: 100/ Có TK 8212: 100    và

Nợ TK 347: 40/ Có TK 8212: 40

Nợ TK 8212: 20/ Có TK 243: 20 và

Nợ TK 8212: 8/ Có TK 347: 8

Nợ TK 243: 12/ Có TK 8212: 12

8. (0.25 đ)
Công ty cổ phần NP chuyển khoản 20 tỷ đồng để mua lại 1 số cổ phiếu do chính công ty cổ phần NP đã phát hành
có tổng mệnh giá là 12 tỷ đồng và hủy ngay. Bút toán giao dịch này là:

Nợ TK 419: 20 tỷ đồng

       Có TK 112: 20 tỷ đồng      

Nợ TK 4111: 12 tỷ đồng

Nợ  TK 4112: 8 tỷ đồng

       Có TK 112: 20 tỷ đồng

Nợ TK 4111: 12 tỷ đồng

Nợ  TK 635: 8 tỷ đồng      

      Có TK 112: 20 tỷ đồng

Nợ TK 4111: 12 tỷ đồng

Nợ TK 419: 8 tỷ đồng

        Có TK 112: 10 tỷ đồng

9. (0.25 đ)
Xuất kho bán hàng hóa chưa thu tiền khách hàng: giá bán 100 chưa thuế, thuế GTGT 10, giá vốn: 120, nghiệp vụ
này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu: (Cty tính VAT khấu trừ) 

Doanh thu bán hàng 100, giá vốn 120

Lợi nhuận kế toán trước thuế 20, Khoản phải thu 110, Giá vốn 120

Không ảnh hưởng do chưa thu tiền

Lợi nhuận kế toán trước thuế (20), Khoản phải thu (110), Hàng tồn kho 120, Khoản phải trả 10

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 9/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

10. (0.25 đ)
Vào 31/12/N, thuê tài chính một thiết bị sản xuất. Theo hợp đồng, mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán
100.000.000đ vào đầu mỗi năm thuê trong vòng 5 năm (lần trả đầu tiên là ngày 1/1/N+1). Giá trị hiện tại của
khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 423.972.000đ với lãi suất 9%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của
khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Kế toán ghi sổ ngày 31/12/N (đvt: 1.000đ):

Nợ TK 212: 423.972

     Có TK 3412:      423.972

* Nợ TK 212: 423.972/ Có TK 3412: 423.972 và

* Nợ TK 3412: 70.843

   Nợ TK 635:    29.157

          Có TK 338:     100.000

* Nợ TK 212: 423.972/ Có TK 3412: 423.972 và

* Nợ TK 3412: 61.843

   Nợ TK 635:   38.157

        Có TK 3388: 100.000

Nợ TK 212: 423.972

        Có TK 3412: 323.972

        Có TK 3388: 100.000

11. (0.25 đ)
Công ty có kỳ kế toán năm kết thúc 31/12. Ngày 01/7/N đáo hạn 1.000 trái phiếu phát hành mệnh giá 1.000.000
đ/trái phiếu, đã phát hành 2 năm trước nhằm mục đích xây dựng cơ bản (thi công 2 năm- đủ điều kiện vốn hóa),
trả lãi định kỳ sau mỗi 12 tháng,lãi suất 10%/năm. Vậy bút toán chuyển khoản chi trả lúc đáo hạn là (đvt: triệu
đồng):

Nợ TK 34311: 1.000

Nợ TK 335:       100

        Có TK 112:     1.100

Nợ TK 34311: 1.000.

Nợ TK 2412:       100

        Có TK 112:     1.100

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 10/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

Nợ TK 34311: 1.000.

Nợ TK 2412:      100

Nợ TK 335:        100

         Có TK 112:     1.200

Nợ TK 34311: 1.000

Nợ TK 2412:        50

Nợ TK 335:           50

         Có TK 112:       1.100

12. (0.25 đ)
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%. Cuối năm N, xác định: (đvt: trđ): (i) Chênh
lệch tạm thời được khấu trừ giảm 40; (ii) Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 50. Vậy Bút toán kết chuyển chi phí
thuế TNDN hoãn lại sang TK 911 như sau:

Nợ TK 8212: 2/ Có TK 911: 2

Nợ TK 8212: 18/ Có TK 911: 18

Nợ TK 911: 18/ Có TK 8212: 18

Nợ TK 911: 2/ Có TK 8212: 2

13. (0.25 đ)
Doanh nghiệp vay của ngân hàng và chuyển tiền vào tiền gửi không kỳ hạn cùng ngân hàng để tháng sau trả tiền
nợ (đủ) do mua chịu tài sản cố định có giá 100 triệu đồng, chưa thuế GTGT 10%, kế toán ghi: (đvt: triệu đồng)

Nợ TK 112/ Có TK 3411: 110

Nợ TK 211: 110, Nợ TK 133: 10 / Có TK 3411: 110

Chưa ghi sổ vì cùng ngân hàng

Nợ TK 3411/ Có TK 112: 110

Nợ TK 331 / Có TK 3411: 110

14. (0.25 đ)
Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ, mua lô hàng hóa trị giá 100 triệu, VAT 10% chưa thanh toán. Xuất kho bán 50%,
còn trong kho 50%. Sau đó nhận HĐ GTGT được hưởng chiết khấu thương mại 10%, (có tính VAT) kế toán ghi:

Nợ 521/Có 331: 10 triệu

Nợ 331/Có 515: 11 triệu

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 11/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

Nợ 331/Có 632: 5 triệu, Có 156: 5 triệu, Có TK 133: 1 triệu

Nợ 331/Có 632: 11 triệu

Phần: Lý thuyết + tổng hợp

1. (0.25 đ)
Kỳ kế toán theo năm kết thúc 30/6. Đầu năm tài chính 1/7/ N có Số dư TK 243: 10 trđ (chênh lệch tạm thời được
khấu trừ của chênh lệch về CP khấu hao TSCĐ A là 50 x thuế suất 20%); Trong năm tài chính N không có chênh
lệch nào phát sinh giữa kế toán và thuế, ngoại trừ DN bán TSCĐ A tháng 11/N, biết TSCĐ A có nguyên giá là 500,
kế toán khấu hao 4 năm, thuế khấu hao 5 năm. Thông tin này có ảnh hưởng đến chi phí thuế TNDN hoãn lại năm
N?

Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì hoàn nhập tài sản thuế TNDN là 10 trđ

Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì hoàn nhập tài sản thuế TNDN là 5 trđ

Không, vì chỉ liên quan chi phí thuế TNDN hiện hành

Không, vì năm tài chính N không sử dụng TSCĐ A

2. (0.25 đ)
Theo quy định hiện hành, Chi phí phát hành trái phiếu khi phát sinh được ghi nhận giảm tiền và ảnh hưởng đến
(có thể) là …:

Tăng chi phí trả trước

Giảm phụ trội trái phiếu

Giảm mệnh giá trái phiếu

Tăng phải thu khác

Giảm chi phí xây dựng (nếu vốn hóa)

Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

Tăng chiết khấu trái phiếu

3. (0.25 đ)
Hết hạn hợp đồng thuê tài chính 4 năm một thiết bị quản lý, DN được bên cho thuê chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê. Nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào:

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo tình hình tài chính

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 12/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động

Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4. (0.25 đ)
DN có kỳ kế toán theo năm dương lịch. Chọn câu phát biểu SAI

Thuế TNDN là thuế trực thu

Nghĩa vụ nộp thuế TNDN cho năm hiện tại không liên quan Chi phí thuế TNDN hiện hành

Chênh lệch tạm thời ảnh hưởng đến Thu nhập tính thuế TNDN

Chênh lệch không tạm thời sẽ không ảnh hưởng Chi phí thuế TNDN hoãn lại 

5. (0.25 đ)
Công ty tính VAT khấu trừ, thuê tài chính thiết bị quản lý. Hợp đồng có thông tin về thuế GTGT của thiết bị. Vậy
thuế GTGT của thiết bị khi thuê tài chính này sẽ …

CÓ tính vào Nguyên giá khi trả tiền thuê lần đầu.

KHÔNG tính vào Nguyên giá TS thuê tài chính.

KHÔNG tính vào Nguyên giá nếu DN miễn thuế TNDN

CÓ tính vào Nguyên giá nếu kê khai thuế GTGT từng tháng

6. (0.25 đ)
Khoản nào sau đây là ghi biến động tăng của nợ phải trả:

Trả trước cho người bán

Người mua trả tiền trước

Phân bổ Doanh thu chưa thực hiện

Hoàn nhập Dự phòng phải trả

7. (0.25 đ)
Khoản nào sau đây không phải là nợ phải trả:

Trả trước cho người bán mà chưa nhận hàng

Nhận tiền đặt cọc của khách thuê

Tính tiền lương phải trả

Trích các khoản theo lương tính vào chi phí

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 13/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

8. (0.25 đ)
Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp có Chỉ tiêu “Chi phí lãi vay” (mã số 06 – gọi tắt MS
06)  và chỉ tiêu “Tiền lãi vay đã trả” (mã số 14 – gọi tắt MS 14). Hãy So sánh MS 06 và MS 14: 

MS 06 và MS 14 giống nhau về ý nghĩa thông tin; nhưng khác nhau về đo lường số liệu trình bày trên báo cáo.

MS 06 và MS 14 đều giống nhau về ý nghĩa thông tin; và tính toán số liệu trình bày trên báo cáo.

MS 06 và MS 14 đều khác nhau về ý nghĩa thông tin; và đo lường số liệu trình bày trên báo cáo.

9. (0.25 đ)
Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được tính trên cơ sở ...

các khoản chênh lệch tạm thời, lỗ tính thuế, miễn, giảm, ưu đãi thuế chưa sử dụng,... – và thỏa mãn định nghĩa và
điều kiện ghi nhận yếu tố Tài sản / Nợ phải trả.

tất cả các khoản chênh lệch giữa kế toán và thuế

chênh lệch tạm thời – phương pháp tiếp cận Bảng cân đối kế toán

chênh lệch tạm thời theo quy định TT 133 (CĐKT DNNVV)

chỉ liên quan chênh lệch tạm thời được khấu trừ

các khoản chênh lệch tạm thời

10. (0.25 đ)
Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, thì trường hợp nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động
trong kỳ (chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế):

Tất cả các trường hợp đều không ảnh hưởng– vì tái phát hành cổ phiếu quỹ không ảnh hưởng đến yếu tố doanh thu
và chi phí

Trường hợp giá xuất cổ phiếu quỹ cao hơn giá tái phát hành

Trường hợp kế toán ghi nhận chi phí tái phát hành cổ phiếu quỹ

Trường hợp giá xuất cổ phiếu quỹ thấp hơn giá tái phát hành

11. (0.25 đ)
Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm kết thúc 30/6 hàng năm: Vào 01/7/N, thuê tài chính một thiết bị dùng cho bán
hàng. Thời hạn thuê 4 năm, hết hạn thuê được chuyển quyền sở hữu. Thời hạn sử dụng dự tính của tài sản này là
5 năm. Theo hợp đồng, mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán 100 triệu đồng (trđ) vào đầu mỗi năm thuê
(lần trả đầu tiên là ngày 01/7/N). Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 348,69 trđ với lãi suất
10%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Hỏi tổng chi phí về sử dụng
tài sản thuê cho năm tài chính đầu tiên là bao nhiêu (lấy 2 số lẻ theo đvt: trđ):

126,74

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 14/15
4/2/23, 8:56 PM Trắc nghiệm

107,39

86,92

94,61

12. (0.25 đ)
Phát biểu nào sau đây là SAI: 

Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và có quyền biểu quyết.

Cổ phiếu quỹ được tái phát hành.

Cổ phiếu quỹ nắm giữ tại Công ty thì chưa làm giảm vốn điều lệ.

Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và không có quyền biểu quyết.
MINUTES SECONDS

59 17
Hoàn thành

Copyright © 2016 Khoa Kế Toán | Đại học Kinh Tế Tp HCM. Thiết kế bởi Sức Trẻ Mới (http://suctremoi.com).

www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTAxMHw2MzgxNjA2NTcyNTIyMzI2NjA=&b=M3w2MzgxNjA2NTcyNTIzODkxNjU=&ch=ODN8NjM4MT… 15/15

You might also like