Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Danh từ hóa động từ: thêm hậu tố み vào sau tính từ để tạo thành danh từ chỉ tính chất

hay tình trạng.


 Động từ thể lịch sự bỏ ます
101. 好む (thích) → 好み (sở thích)
お年寄りはあっさりした味を好む。
人の好みはそれぞれ違う。
108. 苦しむ (khổ, vất vả) → 苦しみ (sự đau khổ, vất vả)
私は長年腰痛に苦しんできた。
失恋の苦しみ。
109. 悲しむ (đau khổ, buồn bã) → 悲しみ (nỗi buồn)
娘はペットの死を悲しんで、1日中泣いていた。
悲のあまり彼女は気が狂った。
143. 痛む (đau) → 痛み (nỗi đau)
背が痛い。
痛みがなくなりました。
153. 払い込む (nộp, đóng tiền) → 払い込み (thanh toán)
今期の授業料を銀行に払い込んだ。

158. 落ち込む (suy giảm, suy sụp) → 落ち込み (sự suy giảm)


景気が落ち込んで、失業率が上がった。
仕事でミスをして落ち込んだ。

You might also like