Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

I.

HIỆN TẠI ĐƠN


1. Câu khẳng định (+)
Động từ to be Động từ thường
Công S + am/is/are + N/ Adj S + V(s,es)
thức - I + am I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều +
- He/she/it/ danh từ số ít/ danh từ V nguyên thể
không đếm được + is He/ she/ it/ danh từ số ít + V(s,es)
- You/we/they/ danh từ số nhiều +
are

* Với các từ có tận cùng là “ong”, “chúa”, “shao”, “xin”, “sỏ” thì khi dùng với ngôi số ít
( he/she/it/ danh từ số ít) , thêm đuôi “es”.
* Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies”
2. Câu phủ định (-)
Động từ to be Động từ chỉ hành động
S + Am/is/are + not + N/Adj S + do/ does + not + V nguyên thể (*)
3. Câu nghi vấn (?)
Động từ to be Động từ chỉ hành động
Q: Am/is/are (not) + S + N/Adj ? Q: Do/does (not) + S + Vnguyên thể ?

A: Yes, S + Am/ is/ are A: Yes, S + do/ does


No, S + Am/ is/ are not No, S + do/ does not

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-


Động từ to be Động từ chỉ hành động
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên
thể)….?
4. dấu hiệu nhận biết
(to) have one’s moments = sometimes: có những khoảnh khắc của một người
(every) now and then/again = sometimes
like clockwork = always
- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại: always (luôn luôn),
constantly (liên tục), usually = frequently (thường xuyên), often = occasionally =
sometimes (thỉnh thoảng), seldom = rarely (hiếm khi), every day/ week/ month ...
- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định.
II. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Câu khẳng định (+)
S + Am/is/are + Ving
- I + am + Ving
- He/she/it/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
- We/you/they/ danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định (-)
S + Am/is/are + not + Ving
3. Câu hỏi (?)
Q: Am/is/ are/ + S + Ving
A: No, S + Am/is/are + not
Yes, S + Am/is/are
Câu hỏi bắt đầu bằng Wh
Wh + am/is/are + S + Ving
4. Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Trạng từ chỉ thời gian: now (bây giờ) Một số động từ: Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
right now (ngay bây giờ) Listen! (Nghe này!)
at the moment (ngay lúc này) Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
at present (hiện tại) Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
It’s + giờ cụ thể + now
Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
1. want 5. need 9. suppose 13. depend 17. hope 21. mean
2. like 6. believe 10. remember 14. seem 18. forget 22. lack
3. love 7. contain 11. realize 15. know 19. hate 23. appear
4. prefer 8. taste 12. understand 16. belong 20. wish 24. sound

- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải
thực sự diễn ra ngay lúc nói
Ex: I’m quite busy these days. I am doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án.) (Việc
làm luận án đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói)

- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã
lên lịch sẵn
- Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho
người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”
Ex: He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
III. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Câu khẳng định
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
2. Câu phủ định
S + have/ has + not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
3. Câu nghi vấn
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
Wh- + have/ has + S + V3?
4. Dấu hiệu nhận biết
- Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó
xảy ra khi nào
- Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
- Diễn tả một hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
- Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
- Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
- just= recently = lately: gần đây, vừa mới
- already: đã rồi
- before: trước đây
- ever: đã từng
- never:chưa từng, không bao giờ
- for+ quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
- since+ mốc thời gian: từ khi (since 1992, since june,...)
- yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ

You might also like