Professional Documents
Culture Documents
Tính Toán Macro Cho Phúc
Tính Toán Macro Cho Phúc
TÊN PHÚC
4, 5 lần/tuần
ỡ thừa, giữ lại cơ bắp Mức thay đổi đề nghị
Calo nạp đề nghị = 2182 calo 1 ngày
Giảm 400 calo 1 ngày so với TDEE
* Thông tin tham khảo: việc tăng hay giảm 7700 kcal sẽ tăng hoặc giảm 1kg trọng lượng cơ thể,
chỉ nên thay đổi từ 200-500 calo/ngày đối với người tập luyện bình thường
Giữ cân 0
HÚC
kg
body fat so
* với mức
ban đầu
B1: nhập thông số vào các ô màu vàng - mục Calo/ngày có thể giữ nguyên
B2: nhấn mũi tên xổ xuống rồi chọn thông số có sẳn ở 2 ô màu xanh lá.
chú ý chọn mục tiêu cân nặng là tăng hay giảm cân phù hợp với sự tăng hay giảm
cân của 2 số cân nặng màu vàng ở bước 1 đã nhập.
B3: xem các kết quả ở ô màu xanh dương rồi sang sheet Menu
Thực Đơn
Khối Lượng
Món Protein Carbs
(gram)
whey 30 23 2.4
yến mạch 30 5.1 19.8
BỮA 1 - 5h
quả bơ 100 2 9
ức gà phile 200 46 0
cơm 100 2.6 28
BỮA 3 - 11h30
bông cải xanh 100 2 5
whey 30 23 2.4
yến mạch 50 8.5 33
BỮA 4 - 15h30
quả bơ 100 2 9
ức gà phile 50 11.5 0
cơm 50 1.3 14
BỮA 5 - 18h
chuối 100 1 23
Tập - 19h-20h
whey 30 23 2.4
cơm 100 2.6 28
BỮA 6 - 20h30
ức gà phile 50 11.5 0
Củ cái trắng 3 0 1 14
Củ diếp xoắn 18 0 1 73
Củ dền 10 0 2 43
Củ hành 9 0 1 40
Củ nghệ (gia vị) 65 10 8 354
Củ từ 28 0 2 118
Củ đậu 9 0 0.8 38
Diếp Lô Lô 3 0 1.5 12
Dâu tây 8 0 1 32
Dưa chuột có vỏ 4 0 1 15
Dưa chuột gọt vỏ 2 0 1 12
Dưa hấu 8 0 1 30
Dưa lưới (honeydew), dưa lê 9 0 1 36
Dưa ruột vàng (cantaloupe) 9 0 1 34
Dưa vàng (casaba) 7 0 1 28
Dọc mùng 3.8 0 0.25 14
Dứa 13 0 1 50
Dừa, cùi 15 33 3 354
Dừa, nước 4 0 1 19
Giá đỗ 7.5 0 5.5 44
Húng quế 3 1 3 23
Hạnh nhân 22 49 21 575
Hạt hướng dương (phơi khô) 20 51 21 584
Hạt sen 17 1 4 89
Hạt điều 33 44 8 553
Hẹ lá 3 0 2 16
Hồng xiêm / Sa bô chê 20 1 0 83
Hột é 44 31 16 490
Khoai lang 20 0 2 86
Khoai sọ 26 0 1 112
Khoai tây 18 0 2 77
Khế 7 0 1 31
Khổ qua (lá) 3 1 5 30
Kiwi 15 1 1 61
Lá diếp xoắn 5 0 2 23
Lê 11 0 0 42
Lạc 16 49 26 567
Me chua 7 0 2 27
Mít 24 0 1 94
Măng tre 6 0 2 14
Măng tây 4 0 2 20
Mướp tây / đậu bắp 7 0 2 31
Mướp 3.5 0 1 16
Mận 11 0 1 46
Mộc nhĩ 72 0 11 312
Ngó sen 17.2 0.1 2.6 74
Ngải cứu (?) 8 0 5 0
Ngọn xu xu 6 0.4 0.3 18
Nho 18 0 1 69
Nước cam 10 0 1 45
Nước chanh 9 0 0 25
Nấm hương tươi 6 0.5 5.5 40
Nấm mỡ 4.5 0.3 4 33
Nấm rơm 4.5 0.3 4 31
Nấm thường tươi 5.7 0.8 4.6 35
Quả bí ngô (pumpkin) 6 0 1 26
Quả bí đỏ (acorn squash) 10 0 1 40
0.5 55 ĐV
Kết quả từ tính toán macro để tạo thự
0.15 75 TV
0 89
PHÚC cần ăn uống 1 ngày 2182 Calo để Giảm cân
bỏ mỡ thừa, giữ lại cơ bắp từ:
1.8 120 ĐV
0.3 150 TV Protein :
0.5 55 Carbs :
Fat :
65.75 2182
14%
2156.7 Đạt
Dạ dày lợn 0 10 4
Gan bò 4 4 1
Gan gà 0 5 2
Gan lợn 2 4 1
Gan vịt 4 5 1
Hến 4 2 0.7
Lá lách 0 3 1
Lưng gà, thịt và mỡ 0 29 8
Lưng gà, thịt 0 6 2
Lươn, cá chình 0 12 2.5
Lưỡi bò 4 16 7
Lưỡi lợn 0 17 6
Móng lợn 0 13 4
Mỡ bò 0 94 52
Mỡ lá lợn 0 94 45
Mực nang 1.2 1.2 0
Mực ống 3.5 0 0
Nghêu 3 1 0
Phổi bò 0 3 1
Phổi lợn 0 3 1
Ruột non 0 17 8
Sò 5 0 1
Sườn bò (nạc và mỡ) 0 26 11
Tai lợn 1 15 5
Thận bò 0 3 1
Thận lợn 0 3 1
Thịt thăn lợn (nạc và mỡ) 0 13 4
Thịt thăn lợn (nạc) 0 6 2
Thịt bò tươi (cả con – cả nạc lẫn 0 22.5 9
Thịt trâu 0 1 0
Thịt vai (nạc và mỡ) 0 18 6
Thịt vai (nạc) 0 7 2
Thịt ức bò (nạc và mỡ) 0 19 7.5
Tim gà 1 9 3
Tim lợn 1 4 1
Trứng chim cút sống 0 11 4
Trứng cá 4 18 4
Trứng gà bác 2 12 4
Trứng gà kho, rim 1 10 3
Trứng gà luộc 1 11 3
Trứng gà ốp la 1 12 3
Trứng gà rán 1 15 4
Trứng gà sống, lòng trắng 1 0 0
Trứng gà sống, lòng đỏ 4 27 10
Trứng gà sống 1 10 3
Trứng gà tây 1 12 4
Trứng ngỗng sống 1 13 4
Trứng vịt lộn 1 12 0
Trứng vịt sống 1 14 4
Tôm hùm gai 2.4 1.5 0
Tôm hùm phương bắc 0.7 0.7 0
Tôm 0 0 0
Vịt hoang dã, thịt và da 0 15 5
Vịt nuôi, thịt và da 0 39 13
Vịt nuôi, thịt 0 6 2
Óc bò 1 11 2.5
Óc lợn 0 9 2
Đuôi lợn 0 33 12
Đùi gà, thịt và da 0 15 4
Đùi gà, thịt 0 4 1
Ốc 3.5 0 0
Ức gà, thịt và da 0 9 3
Ức gà phile 0 1 0
Whey 8 6 0
HI PHÍ DỰ KIẾN ANH EM TỰ XEM KHỐI LƯỢNG RỒI TỰ TÍNH NHƯ MẪU DƯỚI
Tiền theo ngày mua hàng tuần siêu thị hàng tháng mua theo tháng
50 1250
20 140 560
9 63 252
5 240
4 nhà tài trợ
14 98 392
4 28 112
1 150
10 180
5 35 140
tổng chi
phí/ tháng
122 364 1456 1820 3276
180 gam
229 gam
61 gam
calo
E
Trong 100g
Protein(g) Calo
9 518
16.5 260
34 201
20 192
22 134
18 187
20 120
16 73
18 87
19 91
18 84
17 146
18 127
20.4 131
18 127
19 92
24 114
20 96
20 158
19 139
20 105
19 205
23 125,170.00
19 117
18 222
22 126
19 161
21 119
14 297
18 154
13 349
12.5 85
17 159
20 135
17 116
21 134
19 136
12 86
18 100
14 319
20 137
19 184
15 224
16 225
23 212
2 854
2 857
16.5 79
14 93
13 74
16 92
14 85
8 182
13 79
17 306
22 234
18 103
16 100
20 198
21 143
17.5 278
19 222
17.5 245
21 137
20.5 136
21 109
17 143
6 655
15.5 277
21 142
20 99
17 236
20 148
18.5 251
21 155
18 112
16 153
17 118
13 158
25 252
11 167
13 142
13 155
11 157
14 196
10 47
16 317
13 143
12 171
14 185
17 226
13 185
20.5 112
19 90
16 100
17 211
11 404
18 132
11 143
10 127
18 378
17 211
20 119
18 89
21 172
23 110
76.6666666666667 400 mình dùng whey gì sửa theo whey nấy
Hướng dẫn tự thiết kế Thực Đơn
cho bản thân
Mỗi Bữa đều có hàng 1 là món động vật (ĐV) và hàng 2 là món thực vật (TV) và 2
hàng trống để tự bổ sung món theo nhu cầu cá nhân như ĐV TV vitamin dầu cá …
Tra tên món dưới bảng dinh dưỡng, copy đúng tên món và dán đúng vào ô Món của
hàng ĐV và hàng TV, thịt cá trứng whey tra bảng bên phải, copy tên món và dán
vào hàng 1 của mỗi bữa, các loại thực vật rau tinh bột trái cây tra bảng bên trái,
copy đúng tên món và dán vào hàng 2 của mỗi bữa
Tự nhập khối lượng cho phù hợp với lượng Pro-carbs-fat và tổng calo đã macro
Chỉ nhập cột món và cột khối lượng, và cột tiền theo ngày, còn lại là auto.
Anh em xài góp ý mình update nhe hehe. Chúc mau đẹp!