Professional Documents
Culture Documents
Máy Công C &máy CNC: B I Gi NG
Máy Công C &máy CNC: B I Gi NG
Năm 2022
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 2
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2021 3
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 4
Tæng quan vÒ m¸y c«ng cô
Hà Nội - 2022 6
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 7
7
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 8
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 9
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 10
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 11
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 12
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
CNC
Hà Nội - 2022 13
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
CNC CENTRE
Hà Nội - 2022 14
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 15
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
16
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 17
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ MÁY CÔNG CỤ
Hà Nội - 2022 18
Chương 1: Chuyển động học trong máy công cụ
1.1. Các dạng bề mặt thường dùng cho sản phẩm cơ khí.
VÝ dô:
-Gia c«ng bÒ mÆt trô trßn xoay.
Q T
T
Q
T1 Q
T T2
BÒ mÆt gia c«ng c¸c chi tiÕt rÊt kh¸c nhau. Muèn t¹o ra c¸c bÒ mÆt
nµy m¸y ph¶i truyÒn cho c¸c c¬ cÊu chÊp hµnh c¸c chuyÓn ®éng
tư¬ng ®èi kh¸c nhau, theo c¸c qui luËt nhÊt ®Þnh
C S S
a. b. c.
C
a) b)
Ph©n biÖt ®ưêng sinh vµ ®ưêng chuÈn chØ cã tÝnh chÊt tư¬ng ®èi.
®Ó h×nh thµnh c¸c d¹ng bÒ mÆt kh¸c nhau cña chi tiÕt gia c«ng trong
ngµnh chÕ t¹o m¸y cÇn thiÕt ph¶i t¹o ra c¸c ®ưêng sinh vµ ®ưêng
chuÈn tư¬ng øng.
Khi đó máy công cụ cần có các chuyển động thẳng và quay tròn
không đều.
Muèn gia c«ng ®ưîc c¸c bÒ mÆt trªn cÇn ph¶i truyÒn cho
ph«i vµ dao c¸c chuyÓn ®éng tư¬ng ®èi h×nh thµnh c¸c
®ưêng sinh vµ ®ưêng chuÈn c¸c chuyÓn ®éng t¹o h×nh.
Phøc t¹p: Q t Q
®ưêng chuÈn :
• ®ưêng trßn mÆt trßn xoay
• ®ưêng th¼ngmÆt ph¼ng
• ®ưêng cong ph¼ngbÒ mÆt cam
®ưêng chuÈn ®ưîc t¹o theo phư¬ng ph¸p chÐp h×nh hoÆc
®iÒu chØnh xÝch ®éng cña m¸y NS cao, khã chÕ t¹o dao.
TiÖn c«n: quay bµn dao, thưíc chÐp h×nh, tæng hîp c/®.
a. b. c.
§C 1
tp
2
iv Ph«i
3
4
5
ô ®éng
is V Dao
6 Bµn dao
7 VÝt me
tx
n®c.i12.iv.i34.k = ntc
PT xÝch xh¹y dao:
1vßngtc.i45.is.i67.tx= Sm
- i12,, i34, tû sè truyÒn cè ®Þnh
- k, hÖ sè ®iÒu chØnh
- tx, bưíc vÝt me
- n®c, ntc,1vßngtc, Sm : lưîng di ®éng tÝnh to¸n
C«ng thøc:
Is= S / (i45.i67.tx)
Q®¸ iv
§C
Quay ®¸ mµi Q®
Qchi tiÕt
Quay chi tiÕt Qct
Tbµn
TÞnh tiÕn bµn m¸y Tbm
§Çu vµo §Çu ra
iv2 S
§C 1
tp
2
iv Ph«i
Q1 Q2
3
4
5
ô ®éng is iv1
is V Dao
§C
6 Bµn dao
7 VÝt me
T3
tx
§Üa ph©n ®é
i i
Bé ly hîp
§C
Chèt ®Þnh vÞ
ip Bé ly hîp
§C1
Q1 §Üa ph©n ®é
Ph«i
Chèt ®Þnh vÞ
VÝt me
Dao phay m«-®un
iv §C3
i
§C2
Tæ hîp chuyÓn ®éng cña m¸y tiÖn hít lưng dïng xÝch vi sai:
→ ®Ó bï trõ mét sè chuyÓn ®éng truyÒn ®Õn kh©u chÊp hµnh
§C
iv Ph«i
ix V
Dao
vs Cam
is iy tx
VÝt me
§C
Ng¾t Mlh-®éng c¬ quay-ph«i Mèi ren thø hai
S
quay =2 / k. iv
is
is
Tph©n ®é
§é chÝnh x¸c:
M¸y chÝnh x¸c thưêng,
m¸y chÝnh x¸c cao…
Hà nội - 2021 51
Chương 2. Các cơ cấu truyền động trong
máy công cụ
Trọng lượng:
Møc ®é tù ®éng:
• M¸y b¸n T§
• M¸y T§
• M¸y TH
• M¸y CNC
Hà nội - 2021 52
Chương 2. Các cơ cấu truyền động trong
máy công cụ
Ký hiÖu m¸y:
ViÖt Nam:
T - tiÖn, K - khoan, P - Phay, M - mµi…
Liªn X« cò:
1 - TiÖn, 2 - Khoan doa TH, 3 - Mµi, 6 - Phay.. (1K62,
2H135, 3K12, 5k310, 6H82, 7420...).
Hà nội - 2021 53
Chương 2. Các cơ cấu truyền động trong máy
công cụ
S¬ ®å ®éng
BiÓu thÞ c¸ch bè trÝ tư¬ng ®èi cña tÊt c¶ c¸c thµnh phÇn trong
tÊt c¶ c¸c xÝch truyÒn ®éng.
Ký hiÖu c¸c chi tiÕt, c¬ cÊu vµ bé truyÒn b»ng c¸c ký hiÖu qui
ưíc:
Trôc chÝnh m¸y phay B¸nh r¨ng trô l¾p lång kh«ng
VÝ dô: Z1 Z2 Z3
Ph©n lo¹i:
Theo cÊp:
Ii
- B¸nh ma s¸t:
1 – Läc dÇu
2 – B¬m
3 – Van điều khiển ( tiết lưu) 3
4 – Piston
5 – Xi lanh 2
§éng c¬ Servo
Machine-tool & Tribology 61
Chương 2. Các cơ cấu truyền động trong máy công cụ
Iii
Z3
Trôc H¸c - ne
ic«n nTC
b a
n®c . i® . a/b . ic = nTC
C¬ cÊu
Norton
Machine-tool & Tribology 65
Chương 2. Các cơ cấu truyền động trong
máy công cụ
TruyÒn c® tõ trôc I II: A Zi
Z2
Z1
Z0: B¸nh ®Öm, quay
hµnh tinh xung quanh I
trôc II. B¸nh r¨ng
®Öm Z0
Iii
cïng nhau.
Z1 Z2
C¬ cÊu then kÐo: Z3
Z4
nIi Then kÐo
TruyÒn ®éng tõ trôc I II:
Ii
Khèi BR th¸p trôc I cè ®Þnh 1 2 3 4
3 1
1 - Then kÐo
2 - B¸nh r¨ng
3 - Lß xo l¸ 2
Z1 Z2
C¬ cÊu Mª-an (Meandr)
Z1 Z2
(I)
(I)
(II)
(II)
Z4
Z3
Z4 Z0
Z3
(III)
(III)
Z5
Z5
Lo¹i 1: * Trôc I: 3 khèi BR 2 bËc như nhau, 1 cè ®Þnh, 2 lång kh«ng.
* Trôc II: 4 khèi BR 2 bËc như nhau, lång kh«ng.
* Trôc III: BR di trît Z5 ¨n khíp víi 4 BR Z3 cho 4 tû sè truyÒn.
Lo¹i 2: C¬ cÊu Mª-an cã BR ®Öm Z0 (hµnh tinh – như trong c¬ cÊu Nooct«ng),
¨n khíp lÇn lît víi tÊt c¶ BR trªn trôc II cho nhiÒu tû sè truyÒn h¬n.
Machine-tool & Tribology 68
Chương 2. Các cơ cấu truyền động trong máy công cụ
c b b A c
R
2
II
- Chèt 2 l¾p trªn tr¹c 1, ®iÒu chØnh
A0
A
theo ranh 4 d d
7 2
Z1
I
Z1 Z2 Z1 Z2
Z2 I M
Z3
I
Z4 Ii Tay g¹t Z0 Ii
Z'1 Z3
Z'2 Ii
a.
b. c.
C¬ CÊu vi sai
§ưêng vµo I,II ra III I Z1 Vi
Tõ IIII coi z4 ®øng yªn: i I-III =VIII/VI=1/2
Tõ IIIII coi z1 ®øng yªn: i II-III =1/2 Z2
Viii
D
§ưêng vµo I,III ra II Z3
Tõ III nh lµ nèi trôc: i I-II =1/1
Tõ IIIII coi z1 ®øng yªn: i III-II =2/1 Z4
- C¬ cÊu cam:
Cam quay cÇn tÞnh tiÕn theo qui luËt
(do biªn d¹ng cam quyÕt ®Þnh)
* 3.2.Máy tiện.
- Các mặt gia công được có thể là mặt trụ tròn xoay và các mặt
không tròn ……….
§C 1
tp
2
iv Ph«i
3
4
5
ô ®éng
is V Dao
6 Bµn dao
7 VÝt me
tx
NghÞch
i
ThuËn
iv
ii
iii v
Tèc ®é thÊp
Tõ ®éng c¬ vi
Tèc ®é cao
Phư¬ng trinh xÝch tèc ®é:
ThuËn Tèc ®é thÊp
Khi xÝch c¾t ren xp tõ TC ®¶o ngưîc thµnh: 16/1, 4/1, 1/1 i kh®
Tû sè truyÒn khuyÕc ®¹i dïng ®Ó c¾t bưíc ren khuyÕc ®¹i.
i®c
tp
iTT
tx
ics igb
C¾t ren Pitch: Ьn vÞ: Dp: sè modul m trong 1 tÊc Anh.
Dp=25,4/m, m=tp/ Dp=25,4./tp tp= 25,4./Dp
itt= 64/97; NT bÞ ®éng.
C¾t ren chÝnh x¸c: Y/c ®ưêng truyÒn ph¶I ng¾n nhÊt : tÝnh itt
VIVIIVIIIittIX(C2 ®ãng)XI (C3 ®ãng)XIV (C5 ®ãng) vit me
C¾t ren mÆt ®Çu: g/c ®ưêng xo¾n Acsimet trªn m©m cÆp 3 vÊu.
TiÕp ®ưêng truyÒn c¾t ren CX tíi XIV 28/56 (ko qua LHSV)XV(trôc
tr¬n)vµo hép xe daovitme ngang(tx=5)
Như c¾t ren ®Õn XIV (C5 ng¾t) LHSV - 28/56 XVII (trôc tr¬n)
27/20.20/28 TV-BV 4/20 tr¸i ch¹y dao däc.
ph¶i ch¹y dao ngang.
Ch¹y dao däc: xix
TiÕn dao: k=4
Z=20
xiii
Trôc BV 40/37 (37 lång ko)®ãng C7
14/66BR-TR (m=3) Z=40 Z=45
Lïi dao :
Trôc BV 40-qua BR ®Öm 45BR 37
Z=37
®ãng C614/66BR-TR (m=3) Z=37
xx
Lång kh«ng
xxii
Z=45
xxii
xx
Z=37
Z=37 xix
Z=40
Machine Tools & Tribology 98
Chương 3. Máy tiện
Ch¹y dao ngang:
Tư¬ng tù, cã b¸nh răng 45 ®Ó ®¶o chiÒu.
N=1KW
n=1410 v/p
Machine Tools & Tribology 100
Chương 3. Máy tiện
*C¬ cÊu ®ai èc më ®«i.
Khi tiÖn tr¬n Ph¶i c¾t liªn hÖ giữa bµn xe dao vµ vÝt me th«ng
qua ®ai èc ®ai èc cã cÊu t¹o 2 nöa g¾n trªn bµn xe dao.
Hép xe dao
(1)
(5)
Hộp bàn xe dao & cơ cấu trục vít rơi của máy 1k62
Machine Tools & Tribology 104
Chương 3. Máy tiện
4.1. Phương pháp gia công phay và phân tích động học
* Phương pháp gia công phay
Gia c«ng mÆt ph¼ng,
mÆt ®Þnh h×nh, lç,
rãnh, c¾t ren,
c¾t r¨ng,
Phay rãnh
111 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
S
n =
75
O
26/04/2022 112
Chương 4: Máy phay
26/04/2022 113
Chương 4: Máy phay
26/04/2022 114
Chương 4: Máy phay
26/04/2022 115
Chương 4: Máy phay
26/04/2022 116
Chương 4: Máy phay
26/04/2022 117
Chương 4: Máy phay
118 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
119 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
06 07 08 09 10 11 12
13
14
15
16
25
17
18
19
19
22 22
24
20
23
05
21
04 26
20
03
30 29 28 27
02
01
120 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
S¬ ®å ®éng
121
26/04/2022
Machine Tools & Tribology 122
Chương 4: Máy phay
123 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
S¬ ®å ®éng m¸y
XÝch truyÒn ®éng chÝnh :
124 26/04/2022
§2. M¸y phay n»m ngang 6H82
125 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
XÝch truyÒn ®éng ch¹y dao :
Ch¹y dao däc, ngang, ®øng :
126 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
Ch¹y dao nhanh: 3 trôc
127 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
128 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
4.2. Điều chỉnh gia công phay với đầu phân độ.
C«ng dông: ®Çu ph©n ®é lµ g¸ l¾p dïng ®Ó chia vßng trßn lµm nhiÒu
phÇn b»ng
+ Ph©n ®é gi¸n ®o¹n : g/c r¨ng th¼ng
+ Ph©n ®é gi¸n ®o¹n - liªn tôc : g/c BR nghiªng
+ Ph©n ®é liªn tôc : g/c cam
Ph©n lo¹i:
+ Ph©n ®é ®¬n gi¶n
+ PhÇn ®é v¹n n¨ng Chèt §Üa Theo A
129 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
130 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
mâm
tay quay ụ phân cặp
độ ụ sau
dĩa chia
cánh kéo
kim cài Chi tiết gia công
132 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
. Ph©n ®é vi sai:
Ph©n ®é ph«i kh«ng trïng ®é
chia cña ®Üa ph©n ®é
L¾p thªm b¸nh r¨ng thay thÕ
Ph«i nhËn hai chuyÓn ®éng
• Do tay quay : 0 1 :
• Do b¸nh r¨ng : 1 1’ :
133 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
134 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
C¸c c¸ch ph©n ®é:
Ph©n ®é ®¬n gi¶n: Z0
* Phư¬ng tr×nh xÝch ®éng k Trôc chÝnh
k 1 i=1
nvßngtq 1 (vßng TC)
Z0 Z i=1
Z0
n vtq
k .Z
i=1
* Th«ng sè m¸y k = 1, Z0 = 40
tû sè truyÒn TV - BV (Z/k) gäi lµ ®Æc tÝnh 4 3 5
®Çu ph©n ®é: N = 40, 60, 90, 120
N, Z: sè nguyªn →
Ví dụ 1: Cần chia 8
phần đều nhau. Tính
số vòng tay quay của
đầu phân độ.
2 3 4
40
n 5 vg
8 1
5
136 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
VÝ dô 2: c¾t 37 r¨ng:
40 40 3
n vtq 1 r¨ng I a
Z 37 37
b
Chän sè hµng lç cã 37 lç
II
139
Chương 4: Máy phay
Ph©n ®é vi sai: cã l¾p thªm BR thay thÕ a c
Sö dông khi kh«ng cã sè lç trªn hµng Z b d
Chän hµng cã sè lç lµ Zx gÇn nhÊt víi Z
sai sè l¾p BR thay thÕ bï sai sè nµy
Sai sè: Z0
a k Trôc chÝnh
c
b i=1
i=1
d
i=1
a c N
( Z x Z)
b d Zx 4 3 5
140 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
40 40
n
Z x 66
a c 40( Z x Z) 40.1
b d Zx 66
142 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
143 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
26/04/2022 144
Chương 4: Máy phay
Chi tiết
Bánh
răng
thay thế
Vít me bàn
máy
i=1
N b1 i=1
a1 c 1 t
®Æt: y y N. x
b1 d1 tp c1 i=1
mn .mn .Z
D m s .Z Z tp
cos sin
- quay bµn m¸y gãc phư¬ng c/® tiÕp tuyÕn r·nh xo¾n
148 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
Thí dụ 1:
Một dao phay trụ xoắn có ß = 25 0
Z = 9 răng, d = 80 mm
Cho i = 40, Pv = 6 mm
Tìm bước xoắn S, bộ bánh răng thay thế và ntq
GiảI:
90 0 ß 90 0 25 0 65 0
S .d . tan .80 mm . tan 65 0 539 mm 540 mm
Z1 Pv .i 6.40 240 4 32
Z2 S 540 540 9 72
i 40 4 12
Ntq 4 4
T 9 9 27
Chương 4: Máy phay
Thí dụ 2:
Thí dụ 3:
Một chi tiết có d = 112 mm được phay 25 rãnh xoắn, góc nghiêng
là α=45⁰ , Cho: i = 40; Pv = 6 mm
Tìm bước xoắn s, góc xoay bàn ß, bộ bánh răng thay thế và Ntq
GiảI:
Chương 4: Máy phay
Chương 4: Máy phay
Chương 4: Máy phay
4.3. Các loại máy phay chuyên dùng
154 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
4.3. Các loại máy phay chuyên dùng
155 26/04/2022
Chương 4: Máy phay
4.3. Các loại máy phay chuyên dùng
156 26/04/2022
Chương 5. Máy gia công bánh răng hình trụ
pc d
Modul m m
π z
Böôùc p p m .π
Khe hôû c c 0,1 m ... 0,3 m
(CTM 0,167 m)
Chieàu cao ñaàu raêng hd m
Chieàu cao chaân raêng hc m c
Chieàu cao raêng h h 2 m c
Φ voøng chia d d m .z
Φ ñaàu raêng d d d d d 2m
d d m(z 2)
Φ chaân raêng d c d c d - 2(m c)
d1 d 2
Khoaûng caùch taâm truïc a a
2
d d - 2m
Soá raêng z z d
m m
o
Goùc aên khôùp 20
Chương 5. Máy gia công bánh răng hình trụ
Phö ¬ng
r¨ng ph«i
K iy
Ta cã: i x k1.
Z ph«i
.mn .Z ph«i
T
Machine Tools & Tribology
Sin 165
Chương 5. Máy gia công bánh răng hình trụ
Phư¬ng ¸n 1: ix trong 4 - 5
+ Phư¬ng tr×nh xÝch vi sai:
T 1 Q5
.iy .iHT .ix .iC § 1 §C
tx
Q1
tx
t t .Sin iv
iy k 2 . x k 2 . x
T.ix .mn.Zph«i.ix 2 S
t x .Sin
iy k 2 .
.mn.k1.K Q2
T3
(Kh«ng phô thuéc Zph«i)
is
Phư¬ng ¸n 2: ix trong 2 - 3
5 6
+ Phư¬ng tr×nh xÝch vi sai:
ix
T
.iy .iHT .iC § 1 3 HT
tx t t .Sin 4
iy k 2 . x k 2 . x
T .mn.Zph«i 7
Ký hiÖu: 5K310
5: m¸y gia c«ng r¨ng;
K :c¶i tiÕn;
3 :chØ lo¹i r¨ng;
10 :kÝch thưíc:
mmax = 4mm ; DPmax = 220mm
Bmax = 150mm
S¬ ®å ®éng:
Xích tốc độ bắt đầu từ động cơ điện I → II → III → IV → V → VI → VII → trục dao.
Trục I, II, III làm thành hộp tốc độ cho 09 tốc độ quay trục dao: n1 ÷ n9 =
63÷400vg/ph.
Tốc độ quay lựa chọn theo vị trí của hai tay gạt A - Б trên máy.
1000 Vdao
ndao
.Ddao
Machine Tools & Tribology 170
Chương 5. Máy gia công bánh răng hình trụ
Các trục →XXVII → XXXI tạo thành hộp chạy dao cho 9 tốc
độ chạy dao: S1÷S9 = 0,634mm/vòng phôi.
Chọn tốc độ chạy dao theo vị trí hai tay gạt A - Б trên máy.
1vòng
Thay ; và ta có:
Machine Tools & Tribology 174
Chương 5. Máy gia công bánh răng hình trụ
- Dùng dấu trừ “ – ” khi hướng xoắn của dao và phôi cùng
chiều, lắp bộ bánh răng vi sai.
Xích chạy dao hướng kính cũng bắt đầu từ bàn máy
mang phôi qua hộp chay dao XIII XXII XXIII
XXIV XV XXVI (trục vít me hướng kính).
Chọn tốc độ chạy dao bằng hai tay gạt A - Б trên máy
Machine Tools & Tribology 176
Chương 5. Máy gia công bánh răng hình trụ
A0
Ph«i
-ChuyÓn ®éng c¾t gät T3 - ®¬n gi¶n.
Q1
-ChuyÓn ®éng bao h×nh : Q1 & Q2 ¨n khíp Q2
®Ó c¾t dÇn tõng líp phoi - c/® t¹o h×nh A
phøc t¹p. 12
0°
1 r¨ng dao 1 r¨ng ph«i B
Sk
1/Zdao vßng 1/Zph«i vßng Q2
Q1
2
Q1 - BV/TV - 4 - 5 - ix - 6 - 7 - Q2 3
8
Dao xäc
XÝch ch¹y dao hưíng kÝnh: §Üa biªn
10 i0
9
M2
Khi SK tiÕn hÕt chiÒu s©u gia c«ng h C1 7
12
M1 më : Q2 - 7 - 6 - 12 - M2 ®ãng - §C2
6
iX
15
cam C2 : tiÕp tôc quay ®Ó ®iÒu khiÓn §1 iS §
§C2
§C2 - 15 - 7 - ph«i. 15
§1 iS §
a c Z dao
CT ®iÒu chØnh: i X b . d 2,4. Z
ph« i
a1 366
C«ng thøc ®iÒu chØnh iS .S vg
b1 .m . Z dao
Machine Tools & Tribology 196
5.3 M¸y xäc r¨ng
a c
§CP = 0,5 KW, (lóc nµy cÇn th¸o . )
b d
120 80 40 40 80120
Z=26
III
Daây
Thöôùc ño Beà daày cung E
raêng raêng
Z H E Z H E Z H E
Z n k Z n k
12 – 18 2 3 46 – 54 6 11
19 – 27 3 5 55 – 63 7 13
28 – 36 4 7 64 – 72 8 15
37 – 45 5 9 73 – 81 9 17
Baûng tra heä soá k (n = soá raêng ño)
Chương 6. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của
máy thiết kế
211
Chương 6. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của máy thiết kế
Đặt - gọi năng suất công nghệ hay năng suất lý tưởng
Suy ra
Ñoä chính xaùc cuûa maùy aûnh höôûng tröïc tieáp ñeán ñoä chính xaùc gia coâng.
Sai soá củamaùy seõ chuyeån toaøn boä hoaëc moät phaàn ñeán chi tieát gia coâng vaø
bieåu thò qua caùc daïng:
− Sai soá ban ñaàu cuûa maùy bao goàm sai soá hình hoïc vaø ñoäng hoïc.
216
Chương 6. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của
máy thiết kế
− Sai soá ban ñaàu cuûa maùy bao goàm sai soá hình hoïc vaø ñoäng hoïc.
− Sai soá do cheá ñoä laøm vieäc cuûa maùy bao goàm sai soá ñaøn hoài, sai soá
ñoäng löïc học vaø sai soá nhieät.
− Sai soá do thôøi gian vaø ñieàu kieän söû duïng maùy nhö sai soá do moøn,
bieán daïng öùng suaát dö trong keát caáu.
− Sai soá do duïng cuï caét vaø sai soá taïo hình.
217
Chương 6. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của
máy thiết kế
Theo TCVN 1742-7 maùy caét kim loaïi ñöôïc phaân thaønh 5 caáp chính xaùc
vaø ñöôïckyù hieäu baèng caùc chöõ caùi E, D, C, B, A vôùi möùc ñoä chính xaùc taêng daàn,
trong ñoù cap chính xaùc E laø caáp chính xaùc thoâng thöôøng vaø ñöôïc söû duïng phoå
bieán nhaát.
Bieän phaùp naâng cao ñoä chính xaùc gia coâng treân maùy.
− Choïn qui trình coâng ngheä gia coâng sao cho ñoä chính xaùc cuûa maùy aûnh höôûng
ñeán chi tieát gia coâng laø ít nhaát.
− Trang bò heä thoáng ño löôøng töï ñoäng ñeå kieåm tra tích cöïc, khoáng cheá kích thöôùc,
giaûm ñoä sai leäch gia coâng.
218
Chương 6. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của
máy thiết kế
− Söû duïng heä thoáng ñieàu chænh vaø buø tröø sai soá töï ñoäng.
− Haïn cheá aûnh höôûng xaáu cuûa bieán daïng ñaøn hoài nhö taêng cöôøng ñoä cöùng vöõng,
duøng ñôõ phuï.
− Khöû khe hôû trong heä thoáng ñôõ vaø cô caáu truyeàn ñoäng quan troïng.
− Giaûm taùc duïng xaáu cuûa bieán daïng nhieät baèng caùch giaûm vieäc sinh nhieät vaø lan
truyeàn nhieät.
− Giaûm ma saùt trong oå ñôõ vaø trong nhöõng cô caáu truyeàn ñoäng quan troïng nhö cô
caáu dòch chuyeån teá vi, cô caáu ñònh vò chính xaùc.
219
- Độ cứng vững của máy:
220
Chương 6. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của
máy thiết kế
- Xác định được giới hạn miền sử dụng hợp lý của máy cần
thiết kế ( tối ưu chức năng & công dụng).
222
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
Trong điều kiện sản xuất thực tế, người ta phải lập đường cong
phân bố xác suất áp dụng tốc độ cắt khác nhau cho toàn bộ phạm vi
chức năng và công dụng của máy để lựa chọn các giá trị giới hạn của
tốc độ cắt có kể đến tổn thất năng suất máy.
223
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
224
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
225
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
226
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
227
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
228
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
229
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
230
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
Tất cả các giá trị công bội tiêu chuẩn của dãy hình học được cho
trong bảng 7.1. Các giá trị công bội tiêu chuẩn thường gặp: ϕ =
1,26; ϕ = 1,41 và 1,58. Các trị số thấp hơn gây phức tạp cho hệ
thống truyền động, khi đó truyền động vô cấp có lợi thế hơn. Các
trị số lớn ϕ = 1,78 và 2 dẫn đến việc điều chỉnh quá thô, chỉ dùng
cho các máy chuyên môn hóa.
231
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
232
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
- Cần chọn sao cho thời gian chuyển động trên đoạn đường chạy không là nhỏ
nhất. Tuy nhiên khi tăng tốc độ chuyển động, tổn thất thời gian dành cho việc
giảm tốc độ (hay dừng) có thể vượt quá thời gian có lợi nếu tăng tốc độ.
-Giả sử hệ truyền động của chuyển động phụ có độ cứng vững cao và bỏ qua ảnh
hưởng của biến dạng đàn hồi thì khoảng sai lệch của thời gian chuyển động (có
nguồn gốc từ sai số hệ thống điều khiển khi giảm tốc độ hay dừng) có thể được
đặc trưng bởi khoảng phân bố thời gian ∆. Lấy ví dụ trong trường hợp giảm tốc độ
1 cấp trước khi dừng (H7.2), thời gian chuyển động của cụm máy ở tốc độ nhanh
được tính:
233
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
234
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
235
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
236
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
237
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
238
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
239
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
240
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
241
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
242
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
243
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
244
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
7.7. Chế độ tải tính toán đối với các máy vạn năng
Các loại máy công cụ vạn năng làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi, có
số vòng quay trục chính (hoặc số hành trình kép) biến đổi trong
giới hạn từ nmin cho đến nmax. Do vậy, chọn chế độ tính toán hợp lý để xác
định kích thước của chi tiết máy ảnh hưởng trực tiếp đến việc sử dụng máy đạt
hiệu quả kinh tế cao.
245
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
246
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
247
Chương 7. Lựa chọn đặc tính kỹ thuật máy thiết kế
248
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
249
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
250
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
251
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
252
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
253
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
254
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
255
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
256
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
257
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
258
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
259
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
260
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
261
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
262
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
263
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
264
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
265
266
267
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
268
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
269
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
270
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
271
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
272
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
273
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
274
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
275
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
276
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
277
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
278
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
279
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
280
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
281
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
282
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
283
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
284
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
285
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
286
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
287
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
288
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
289
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
290
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
291
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
292
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
293
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
294
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
295
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
296
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
8.6. Nâng cao độ chính xác động học trong truyền dẫn
297
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
298
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
299
Chương 8. Thiết kế động học truyền dẫn máy
300
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
9.1. Các yêu cầu chung đối với cụm trục chính
Trôc chÝnh:
Trôc quan träng nhÊt
TruyÒn chuyÓn ®éng cho dao hoÆc chi tiÕt
§¶m b¶o ®é cøng v÷ng: trôc cong ån, cæ trôc chãng mßn,
c¸c chi tiÕt khã di trưît. BiÖn ph¸p t¨ng cøng v÷ng: t¨ng D, gi¶m
L, dïng gèi ®ì phô, gi¶m chi tiÕt truyÒn ®éng trªn trôc, l¾p c¸c chi
tiÕt gÇn gèi trôc.
§é chÞu mßn cao: ®Ó ®¶m b¶o ®é chÝnh x¸c gia c«ng.
302
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
303
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
304
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
305
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
-Vôùi truïc chính laép treân oå tröôït, coù yeâu caàu veà ñoä cöùng cuûa beà maët coå truïc ñeå
choáng moøn: coù theå söû duïng theùp 20X thaám than roài toâi ñaït ñoä cöùng
HRC = 56 ÷ 62.
Truïc chính cuûa maùy chính xaùc cao thöôøng ñöôïc cheá taïo töø theùp 40XHM vaø
18XGT hoaëc theùp 35XMHA coù thaám nitô ñeå ñaït ñoä cöùng Vickers
HV = 850 ÷ 1000.
Gang
Truïc chính coù kích thöôùc lôùn cuûa nhöõng maùy lôùn coù theå söû duïng gang xaùm
CЧ21–40 hoaëc gang caûi bieán MCЧ32–52.
306
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
307
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
Moät soá caùc nguyeân taéc cô baûn khi xaùc ñònh keát caáu cuûa truïc chính laø:
Caàn coá gaéng thieát keá hình daùng truïc chính ñôn giaûn ñeå taïo thuaän lôïi cho
vieäc gia coâng, kieåm tra truïc chính.
-Truïc chính thöôøng ñöôïc thieát keá roãng ñeå cho phoâi, dao, caùc cô caáu keïp, oáng
daãn daàu … ñi qua.
Hình daùng vaø kích thöôùc cuûa ñaàu truïc chính duøng ñeå laép dao, laép maâm caëp …
ñeàu ñöôïc tieâu chuaån hoaù. Do ñoù, caùc loã coân Morse, caùc gôø, caùc loã choát treân ñaàu truïc
chính cuûa maùy tieän, khoan, phay, maøi… ñeàu laáy theo tieâu chuaån.
308
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
-Caùc kích thöôùc ñöôøng kính truïc neân laáy theo tieâu chuaån ñeå traùnh duøng
Nhieàu duïng cuï caét vaø duïng cuï ño.
- Caàn phaûi ñaûm baûo vieäc thaùo laép caùc chi tieát treân truïc chính cuõng nhö
truïc chính vôùi boä phaän maùy ñöôïc deã daøng. Neáu treân truïc chính laép nhieàu
chi tieát khaùc nhau thìhình daùng cuûa truïc chính thöôøng coù ñöôøng kính nhoû
daàn veà moät hoaëc caû hai ñaàu.
- Caàn coù nhöõng ñoaïn hình coân treân truïc chính ôû nhöõng vò trí laép vôùi caùc chi tieát
khaùc. Choïn ñoä coân laø 1:10 vôùi nhöõng ñoaïn hình coân laép baïc cuûa oå tröôït ñieàu chænh; ñoä
coân laø 1:15 neáu treân ñoaïn coân aáy coù laép baùnh raêng vaø ñoä coân laø 1:30 ôû ñoaïn coân laép oå
laên coù vaønh trong hình coân.
ÔÛ nhöõng choã thay ñoåi ñöôøng kính caàn phaûi coù goùc löôïn ñuû lôùn ñeå giaûm öùng
suaát vaø traùnh raïng nöùt khi nhieät luyeän. Neáu caàn thieát, chi tieát laép treân truïc cuõng caàn
phaûi thay ñoåi hình daùng.
309
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
310
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
http://www.tools-n-gizmos.com/specs/Tapers.html
Machine Tool Shanks & Tapers
311
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
0
1 M x .0,1
. 4
4 180 d
.8.1010
32
N
d 13.4 n (cm )
313
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
2 2 M 2u M 2x
t 4
W
Wp:m«men uèn (Nm)
Wx: m«men xo¾n (Nm) d 3 3
3
W (m )
W: m«men chèng uèn (m ): 32
víi trôc rçng cã ®ưêng kÝnh trong d0:
(d 4 d 04 ) d 3 d 04 3
W 1 4 (m )
d 32 d
64 314
2
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
2
1
k (1 c1 )M uc ( k c2 )M xc
2
T
d 2,173 ( m)
4 1
(1 )
n
- =d0/d
- n: hÖ sè an toµn
.TÝnh chÝnh x¸c, biÕt ®Æc tÝnh vật liÖu: n= 1,251,50
.Kh«ng chÝnh x¸c: n= 34
315
.TrÞ sè thưêng dïng: n= 1,53
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
Mf
Mf= 0,30,35Mu
L>50 míi tÝnh Mf
f= f1 +f2; y= y1+y2
f1
y1: bd do æ b¹c cã ®é
hë hưíng kÝnh. y2:
316 f2 bd ë ®Çu mót TC
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
l2 l1 P1
y
1 2 2 2 l1
y P1l1 ( l1 l 2 ) 0,5P2 .a( l 2 a ) Ml1l 2
3EJ l2
1 a 2 2
P1l1l 2 0,5P2 . ( l 2 a ) Ml 2
3EJ l2
317
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
318
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
319
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
320
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
321
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
322
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
323
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
324
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
325
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
326
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
327
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
328
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
329
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
330
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
331
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
332
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
333
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
334
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
335
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
336
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
337
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
338
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
339
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
340
341
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
342
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
343
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
344
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
345
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
346
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
347
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
348
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
349
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
350
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
351
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
352
Chương 9. Trục chính - Ổ trục chính
-Nghiên cứu khả năng làm việc của cụm trục chính.
-Thiết kế sơ đồ tính toán cụm trục chính với đầy đủ các thành phần lực tác động
vào trục chính, Kết cấu trục chính có tính công nghệ cao.
353
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an
toàn trên máy công cụ
10.1. Chức năng và yêu cầu của hệ thống điều khiển máy công cụ
10.2. Tính toán thiết kế hệ thống điều khiển cơ khí (bằng tay)
354
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
10.1. Chức năng và yêu cầu của hệ thống điều khiển máy công cụ.
a. Chức năng.
§ãng më ®éng c¬ ®iÖn
355
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
b.Yªu cÇu:
An toµn
- Kho¸ liªn ®éng c¸c c¬ cÊu ®iÒu khiÓn (kh«ng ®ång thêi ®ãng
2 chuyÓn ®éng)
- §Þnh vÞ c¬ cÊu ®iÒu khiÓn ë mçi vÞ trÝ cña nã.
H¹n chÕ hµnh tr×nh
§iÒu khiÓn ph¶i nhanh
c. Ph©n lo¹i:
G¹t ph©n t¸n nhiÒu tay g¹t (g¹t tõng khèi b¸nh r¨ng
G¹t tËp trung: Dïng mét tay g¹t ®Ó g¹t tÊt c¶ c¸c BR (P82).
Mét tay g¹t g¹t mét vµi khèi BR (T620)
356
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ
cấu an toàn trên máy công cụ .
357
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
358
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
359
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
360
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
10.2. Tính toán thiết kế hệ thống điều khiển cơ khí (bằng tay)
G¹t tËp trung: (chó ý ®Õn hµnh trÝnh g¹t)
Ltr = B + f
Lph = B1 + f
361
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
VÝ dô:
ThiÕt kÕ HT§K ®Ó g¹t 2 khèi BR A vµ B như h×nh vÏ:
Yªu cÇu: Mét vßng quay cña cam th× ®iÒu khiÓn ®ưîc
6 tèc ®é (®iÒu khiÓn khèi A,B).
362
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
PAKG: Z = 3 x 2
I II
[1] [3]
363
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
364
Khèi A
a
X: lưîng n©ng cña cam
b X1 b b
X 1 .Ltr
Ltr a a
366
Ví dụ: điều khiển ly hợp ma sát của máy 1k62
367
368
b)§Üa lç:
- Dïng 1 ®Üa lç (chèt ph¶i cã bËc).
- Dïng 2 ®Üa lç
VÝ dô:
Khi thieát keá maùy, caàn chuù yù ñeán vaán ñeà baûo veä an toaøn cho coâng nhaân
cuõng nhö baûo veä maùy trong quaù trình hoaït ñoäng.
Caùc cô caáu an toaøn trong maùy coâng cuï coù theå chia laøm ba nhoùm chính:
370
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
Traùnh thöïc hieän ñoàng thôøi hai chuyeån ñoäng xung ñoät nhau veà maët
ñoäng hoïc.
Ví duï nhö caàn ngaên caûn thöïc hieän ñoàng thôøi chuyeån ñoäng cuûa truïc
trôn vaø truïc vít me cùng chuyển động doïc treân maùy tieän vaïn naêng.
Vôùi maùy khoan caàn, caàn ngaên caûn thöïc hieän ñoàng ñoäng tònh tieán theo
Phöông thaúng ñöùng cuûa truïc chính vaø chuyeån ñoäng ngang cuûa hoäp truïc
chính doïc theo caàn.
Hoaït ñoäng ñieàu khieån chæ ñöôïc thöïc hieän theo moät trình töï xaùc ñònh
vaø trong moät soá tröôøng hôïp, coøn caàn phaûi coù töøng quaõng thôøi gian nhaát
ñònh giöõa caùc böôùc trong trình töï ñoù.
Cô caáu khoaù laãn coù theå hoaït ñoäng theo caùc nguyeân lyù khaùc nhau nhö cô khí,
ñieän, thuûy löïc hoaëc keát hôïp caùc nguyeân lyù ñoù. Cô caáu cô khí
ñöôïc söû duïng roäng raõi nhaát vì coù keát caáu ñôn giaûn.
371
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
Cô caáu haïn cheá haønh trình nhaèm muïc ñích ñeå boä phaän di ñoäng khoâng theå ñaït
ñeán vò trí tôùi haïn (vò trí nguy hieåm) thöôøng khoâng yeâu caàu ñoä
chính xaùc cao (dung sai vò trí haønh trình coù theå ±0,5 ñeán ±1mm).
Neáu boä phaän di ñoäng ñöôïc truyeàn ñoäng bôûi một ñoäng cô rieâng, coù theå duøng
coâng taéc ñieän haønh trình ñaët ôû cuoái haønh trình ñeå taét ñoäng cô.
Tröôøng hôïp caàn yeâu caàu chính xaùc cao (±0,02 ñeán ±0,03mm) ñeå ñaûm
baûo ñoächính xaùc kích thöôùc cuûa chi tieát gia coâng, coù theå söû duïng
coâng taéc haønh trình teá vi.
Neáu keát hôïp caùc cô caáu cô – ñieän, cô ñieän töû thì coù theå ñaït ñeán möùc
chính xaùc raát cao ±1mm.
373
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
374
Chương 10. Hệ thống điều khiển cơ khí và cơ cấu an toàn
trên máy công cụ
Caùc cô caáu phoøng quaù taûi coù theå laø caùc heä thoáng baèng cô khí, ñieän hay thuûy löïc.
Vieäc löïa choïn cô caáu phoøng quaù taûi tuyø thuoäc vaøo muïc ñích chính cuûa söï baûo veä laø
maùy, duïng cuï caét hay ñoäng cô ñieän. Ngoaøi ra noù coøn phuï thuoäc vaøo yeâu caàu cuûa möùc
ñoä töï ñoäng, yeâu caàu veà ñoä nhaïy, nhanh cuûa cô caáu.
Trong moät soá tröôøng hôïp, vieäc ngaét xích truyeàn ñoäng khi quaù taûi cuõng chöa thaät
söï ñuû maø coøn caàn phaûi ñaûo chieàu chuyeån ñoäng ñeå dao vaø maùy khoâng bò hö hoûng khi
baét ñaàu gia coâng laïi (chaúng haïn nhö ñoái vôùi maùy khoan loã saâu …). Trong tröôøng hôïp
naøy, cô caáu phoøng quaù taûi neân keát hôïp vôùi cô caáu ñaûo chieàu.
375
Chương 11. Máy phay điều khiển theo chương trình số
-Từ năm 1807, Joseph M. Jacquard đã sử dụng các bìa đục lỗ để điều
khiển máy dệt.
-Năm 1947 John Parsons của công ty Pasrons (Mỹ) bắt đầu thí nghiệm ý
tưởng sử dụng những dữ liệu đường cong ba chiều để điều khiển máy
công cụ gia công một số bộ phận phức tạp của máy bay.
-Tháng 6 năm 1949 Parsons đã liên kết với phòng thí nghiệm của Viện
công nghệ Masachuset (Massachusetts Insutute of Technology – MIT)
nhằm phát triển máy tự động điều khiển số mà kết quả là vào năm 1952
đã chế tạo thành công máy tự động điều khiển số đầu tiên, máy phay
trục đứng Cincinnati Hydrote
376
Chương 11. Máy phay điều khiển theo chương trình số
377
Chương 11. Máy phay điều khiển theo chương trình số
-Năm 1954, phát triển ngôn ngữ biểu trưng được gọi là ngôn ngữ lập
trình tư động APT.
-Năm 1959 triển lãm máy công cụ tại Pari trưng bày những máy NC đầu
tiên trên thế giới.
-Năm 1965, giải pháp thay dụng cụ tự động ATC (Automatic Tool
Changer).
-Năm 1972, hệ điểu khiển NC (numerical control – trung tâm điều khiển
số) đầu tiên có lắp đặt máy tính nhỏ.
379
-
Chương 11. Máy phay điều khiển theo chương trình số
380
Chương 11. Máy phay điều khiển theo chương trình số
382
Chương 11. Máy phay điều khiển theo chương trình số
-Đầu những năm 1970 ra đời máy CNC do xuất hiện, phát
triển của bộ vi xử lý và máy vi tính (PC)
• Có khả năng lập trình tại chỗ các chi tiết có biên dạng
phức tạp.
386
Chương 11. Máy phay điều khiển theo chương trình số
Hiện nay với sự phát triển của ngành sản xuất linh kiện vi điện
tử, đk số, máy công cụ, dcụ cắt,…→Hình thành các trung tâm
gia công (CME - Center for Manufacturing Excellence ), Hệ
thống sản xuất linh hoạt (FMS - Flexible Manufacturing
System ), hệ thống sản xuất với sự tích hợp của máy tính
(CIM - Computer-Intergrated Manufacturing).
Hiện nay đã có các máy gia công 5 trục (gia công cánh tua
bin);các máy tạo mẫu nhanh (từ năm 1990, phát triển mạnh từ
năm 1995) SP là điện thoại, ôtô,...
387
Chương 11. Máy phay điều khiển theo chương trình số
Hệ thống lập trình đơn giản, hiệu quả cao, mô phỏng động tương
thích cho các quá trình gia công
Phân tích lỗi với sự trợ giúp của đồ hoạ trên các máy CNC và hẹ
thống sản xuất nói chung (người vận hành không cần phải nhớ, lỗi
bao nhiêu thì sẽ tra trong sổ tay)
388
SƠ ĐỒ NGUYÊN TẮC ĐIỀU KHIỂN MÁY CNC
11.2. Đặc điểm cấu trúc của máy công cụ điều khiển CNC
389
SƠ ĐỒ NGUYÊN TẮC ĐIỀU KHIỂN MÁY CNC
390
SƠ ĐỒ NGUYÊN TẮC ĐIỀU KHIỂN MÁY CNC
391
SƠ ĐỒ NGUYÊN TẮC ĐIỀU KHIỂN MÁY CNC
392
2.1 SƠ ĐỒ NGUYÊN TẮC ĐIỀU KHIỂN MÁY
CNC
393
SƠ ĐỒ NGUYÊN TẮC ĐIỀU KHIỂN MÁY CNC
394
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRUYỀN ĐỘNG
396
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRUYỀN ĐỘNG
Động cơ, ly hợp cơ khí chống quá tải được ĐK bằng điện tử.
Khuyếc đại công suất với thiết bị giao tiếp bằng số hoặc tương tự
để ĐK CNC.
397
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRUYỀN ĐỘNG
Đảm bảo công suất cắt để gia công các chi tiết.
Thắng các tổn thất ma sát trong các cơ cấu cơ khí.
Có độ ổn định cao ở mọi chế độ cắt.
Đủ động lực để đáp ứng thay đổi nhanh của tốc độ cắt,
không bị rung: 3s
Thường sử dụng động cơ động cơ điện một chiều có khả
năng điều chỉnh vô cấp nhưng bị mòn chổi than, động cơ
điện xoay chiều (biến tần), động cơ thuỷ lực v.v
Tốc độ quay TC: 12000-20000 v/p (P), 6000 v/p (T) (3s).
398
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRUYỀN ĐỘNG
399
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
400
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
Mũi tâm kết hợp mâm tốc, tốc mặt đầu, mũi tâm xoay điều khiển được
Ống kẹp (Sanga) khi gia công các chi tiết nhỏ
Trục gá bung kẹp chi tiết có lỗ
401
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
402
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRUYỀN ĐỘNG
Hiện đại: Kết hợp Rôbốt và mâm cặp, cơ cấu kẹp điều khiến tự động
đóng mở (thủỷ lực hoặc khí nén), lực kẹp phụ thuộc: trọng lượng, vật
liệu, chiều dài, đường kính, chiều sâu cắt v.v
403
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
404
2.3 ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ
THAY DAO
Phụ thuộc vào dạng gia công và vùng công tác thiết bị thay dao có
khả năng đồng thời:
Chứa dụngcụ
Cài đặt dụng cụ được gọi bởi chương trình NC vào vị trí làm việc.
405
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
a) Đầu RVV:
Khi chương trình NC gọi
1 dụng cụ mớiđầu RVV quay tới
vị trí gá dụng cụ với thời gian rất
ngắn 7s đến 0,2s.
406
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
407
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
408
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
409
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
410
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
411
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
412
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
413
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
414
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRỤC CHÍNH & DẪN HƯỚNG
416
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRỤC CHÍNH & DẪN HƯỚNG
417
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRỤC CHÍNH & DẪN HƯỚNG
3. Trục vít me-đai ốc bi: Truyền lực không khe hở, độ nhậy cao
• Truyền động tịnh tiến thường được dẫn động bới động cơ quay
thông qua cơ cấu trục vít me đai ốc bi
• Mỗi trục chuyển động có hệ thống đo: đo trực tiếp hoặc gián tiếp
(đo tịnh tiến hoặc đo quay)
• Đai ốc bi thường được chế tạo hai nửa độc lập rồi ghép với
nhau, nhằm tạo ra cơ cấu khử khe hở và tạo độ dôi ban đầu:
• Ghép theo phương dọc trục-dùng trong các cơ cấu đòi hỏi
truyền động chính xác.
418
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRỤC CHÍNH & DẪN HƯỚNG
419
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRỤC CHÍNH & DẪN HƯỚNG
Bước sai số của đai ốc, trục vít có thể được tự cân đối điều chỉnh bởi bộ
điều kiển CNC nhờ giá trị đo kiểm tra được lưu trong bộ nhớ của máy.
420
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- TRỤC CHÍNH & DẪN HƯỚNG
421
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
423
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
424
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
425
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
426
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
• Nâng cao độ chính xác đọc bằng phương pháp bố trí đầu đọc hình
chữ V ngược
• Tận dụng tính chất sau của bộ nhị phân:
• Khi cột 20 có giá trị là 0 thì chữ số của cột 21 còn tìm thấy được ở
số đứng cạnh lớn hơn
• ngược lại khi cột 20 có giá trị là 1 thì chữ số của cột 21 còn tìm
thấy được ở số đứng cạnh nhỏ hơn
23 22 21 20
1 0 0 0 1
2 0 0 1 0
3 0 0 1 1
4 0 1 0 0
5 0 1 0 1
6 0 1 1 0
7 0 1 1 1
8 1 0 0 0 427
2.5 ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
428
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
• Đo tương đối:
• Thang đo là lưới vạch đơn giản hình thành từ các vạch sáng tối xen kẽ
nhau, có khoảng cách bước là Δs.
• Đầu đo đếm số vạch sáng tối, và chuyển cho bộ ĐK tính toán vị trí tức thời
của bàn máy dựa vào vị trí trước đó.
• Hệ ĐK phải được nhận biết một lần vị trí tuyệt đối, sau đó mới có thể tính
được vị trí tức thời với sự hỗ trợ của đo vị trí tương đối.
• Điểm tuyệt đối được gọi là điểm tham chiếu của máy R
• L = số xung đo x Δs
429
2.5 ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
430
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- HỆ THỐNG ĐO
431
LẬP TRÌNH THỦ CÔNG & LẬP TRÌNH MÁY
Thời gian lập trình tuỳ thuộc vào độ phức tạp hình học của chi tiết
Khả năng mắc lỗi dễ xảy ra và rất khó nhận biết, hiện nay thường
432
LẬP TRÌNH THỦ CÔNG & LẬP TRÌNH MÁY
Hỗ trợ việc tính toán toạ độ, tính toán các thông số công nghệ
Có thư viện về các loại máy công cụ CNC, cùng các hệ điều
khiển tương thích
433
LẬP TRÌNH THỦ CÔNG & LẬP TRÌNH MÁY
• Xác định các bước gia công, Phần mềm hỗ trợ lựa chọn
dụng cụ và các thông số công nghệ tương ứng, phụ thuộc
vào vật liệu lựa chọn gia công.
• Mô phỏng quá trình gia công, lựa chọn máy công cụ, lựa
chọn hệ điều khiển sau đó xuất ra file NC, đưa sang máy
CNC.(CAM)
434
LẬP TRÌNH CNC
435
LẬP TRÌNH CNC
2. Cấu trúc câu lệnh, từ lệnh
Cấu trúc câu lệnh:
(VD: N0035 G01 X10.01 F100 S2000 M08 LF)
Đầu tiên là số thứ tự của câu lệnh N0035, chỉ được cấp một lần
trong một câu lệnh. Nó không làm ảnh hưởng đến tác động của
từng câu lệnh.
Điều kiện hành trình dịch chuyển của dụng cụ cắt “G01” cùng
với 2 chữ số quyết định quĩ đạo chuyển động của dụng cụ cắt.
Toạ độ điểm đích: X10.01, Y_, Z_cùng với các con số là toạ độ
của điểm đích mà dụng cụ di chuyển đến.
Các tham số nội suy: I_, J_, Z_ cùng với các con số là toạ độ
của tâm cung tròn theo giá trị tương đối với điểm xuất phát.
Lượng chạy dao F100 cùng với các con số nó dùng để điều
khiển tốc độ dịch chuyển của dụng cụ cắt, Mặc định là mm/ph,
hoặc mm/vòng.
436
5.2 LẬP TRÌNH CNC
Tốc độ quay của trục chính: S2000 đựoc sử dụng để điều khiển số
vòng quay của trục chính theo v/ph
Chức năng phụ trợ M08 là chức năng cuả máy dùng để ĐK các
thông số công nghệ, được nhậpvào sau các từ lệnh F, S, T trong
một dòng lệnh có không quá 3 chức năng máy
Chức năng dụng cụ cắt T06 dùng để chỉ đinh dụng cụ cắt được sử
dụng, ý nghĩa của địa chỉ này không giống nhau trong các hệ ĐK
và thuờng có hai nhiệm vụ cơ bản sau:
• Gọi dụng cụ được chỉ định trong ổ chứa dao
• Truy cập kích thước hiệu chỉnh dụng cụ cắt trong bộ nhớ của
máy
Cần lưu ý các con số tuỳ thuộc vào các chữ cái địa chỉ sẽ có ý
nghĩa là một mã lệnh hoặc là một giá trị khi đó nó có thể có giá trị
âm, dạng của con số tuỳ thuộc vào qui định của từng hệ điều
khiển khác nhau
Thông thường có 3 nhóm từ lệnh trong một câu lệnh: Điều kiện
hành trình, Các toạ độ đích,Các chức năng công nghệ và phụ trợ
437
LẬP TRÌNH CNC
Cấu trúc của từ lệnh
Từ lệnh được hình thành từ một chữ cái địa chỉ và các con số,
Ý nghĩa và trình tự của các từ lệnh được qui định trong từng hệ
điều khiển ( do nhà sản xuất quyết định )
VD: N0035 G01 X10.01 F100 S2000 M08 LF
N0035: Mô tả số của câu lện NC cho địa chỉ N
G01: Ý nghĩa mã lệnh 01 cho địa chỉ G, dịch chuyển của dụng cụ
cắt là đường thẳng với lượng chạy dao tương ứng
X10.01: Số 10.01 có ý nghĩa là một giá trị cho địa chỉ Z trong mối
tương quan với địa chỉ G01, cho biết dụng cụ cần dic chuyển đến
toah độ X10.01 với lương chạy dao đã cho và trong hệ toạ độ tức
thời
438
MÃ LỆNH CƠ BẢN THEO ISO- 6983
C/đ nội suy đường thẳng với lượng chạy dao xác định G01
C/đ nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ G02
C/đ nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ G03
439
MÃ LỆNH CƠ BẢN THEO ISO- 6983
Hiệu chỉnh bán kính bên trái đường biên dạng G41
Hiệu chỉnh bán kính bên phải đường biên dạng G42
440
MÃ LỆNH CƠ BẢN THEO ISO- 6983
441
MÃ LỆNH CƠ BẢN THEO ISO- 6983
442
11.4. Hệ tọa độ máy
26/04/2022 443
HỆ TỌA ĐỘ
- Mọi điểm trong không gian được xác định chính xác theo x, y, z
ngay cả khi tịnh tiến gốc toạ độ tới vị trí khác, nhưng phải tuân thủ
nguyên tắc: Gốc toạ độ của chi tiết gia công do người dùng định
nghĩa luôn phải trùng với gốc toạ độ của chương trình NC.
Y
P2 80
60
40
P1
20
X
0
-80 -60 -40 -20 20 40 60 80
-20
P3 -40
-60 P4
-80
HÖ to¹ ®é ®Ò - c¸c víi 2 trôc (X, Y) HÖ to¹ ®é ®Ò c¸c víi 3 trôc (X, Y, Z)
26/04/2022 444
HỆ TỌA ĐỘ
- Chuyển động quay xung quanh các trục là A,B,C có chiều + theo
cái vặn nút chai.
+Y
+B
+A
+C
+A +X
+X
+Z
26/04/2022 445
HỆ TỌA ĐỘ
2. Hệ toạ độ cực: thường áp dụng cho các
biên dạng tròn xoay hoặc đối xứng
Các thông số:
- Bán kính r: Khoảng cách từ điểm xét tới
gốc toạ độ
- Góc α: góc giữa tia nối điểm xét và gốc
toạ độ với 1 trục
- Trong mp XoY góc α là hợp với trục x và
giá trị + quay
ngược chiều kim đồng hồ
XoyC, yozA, xozB
Y Y
X
r
P
r P
X
26/04/2022 446
HỆ TỌA ĐỘ
3.Hệ toạ độ máy và chi tiết
Hệ toạ độ máy:
HTĐ máy CNC do nhà sản Z
xuất xác định, không thể thay Y
đổi M
X
Điểm gốc của hệ toạ độ máy
gọi là điểm không của máy
Trên máy Tiện CNC: điểm
không của máy nằm trên tâm
của trục chính, ở đầu mút
ngoài cùng của trục chính
Trên bích lắp ghép mâm cặp)
Trên máy Phay CNC: Điểm x
không của máy nằm ở góc
trên bên trái phía trước của M
gá kẹp chi tiết,
z
26/04/2022 447
HỆ TỌA ĐỘ
Chú ý: Bàn máy CĐ, chi tiết đứng yên
Khi dÞch chuyÓn vÒ chiÒu +X; thùc ra bµn m¸y di chuyÓn vÒ
chiÒu -X
Z
Y
M
26/04/2022 448
HỆ TỌA ĐỘ
26/04/2022 449
HỆ TỌA ĐỘ
26/04/2022 450
HỆ TỌA ĐỘ
Máy tiện CNC:
• Trục Z là trục chính của máy - trục quay, chiều dương theo hướng lùi
dao
• Trục X nằm trong mặt phẳng chạy dao, vuông góc với trục Z, có chiều
+ theo hướng lùi dao từ chi tiết
• Điểm không của chi tiết nằm trên trục chính, tại đầu mút bên phải của
chi tiết
Để lập trình không phụ thuộc vào máy theo 02 nguyên tắc:
• Chỉ có dụng cắt chuyển động, chi tiết đứng yên
• Hệ toạ độ lập trình luôn liên quan đến chi tiết gia công
26/04/2022 451
4. Ghi kích thước theo nguyên tắc NC:
Ưu điểm của ghi kích thước tuyệt đối so với tương đối:
- Dung sai kích thước không bị tích luỹ
- Thay đổi của từng kích thước không làm ảnh hưởng kích thước khác
- Một kích thước sai không dẫn tới lỗi các kích thước khác
- Các toạ độ tuyệt đối chỉ ra khoảng hành trình dịch chuyển của dụng cụ cắt do
đó dễ dàng xác định được các bước lập trình riêng lẻ.
26/04/2022 452
26/04/2022 453
Xác định điểm 0 (W) của chi tiết trên máy phay :
26/04/2022 454
26/04/2022 455
Xác định điểm 0 (W) của chi tiết trên máy phay :
26/04/2022 456
26/04/2022 457
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
458
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MÁY CNC- KẸP CHI TIẾT VÀ THAY DAO
459
26/04/2022 460
26/04/2022 461
26/04/2022 462
26/04/2022 463
26/04/2022 464
26/04/2022 465
26/04/2022 466
26/04/2022 467
26/04/2022 468
26/04/2022 469
26/04/2022 470
26/04/2022 471
26/04/2022 472
26/04/2022 473
26/04/2022 474
26/04/2022 475
26/04/2022 476
26/04/2022 477
26/04/2022 478
26/04/2022 479
26/04/2022 480
26/04/2022 481
26/04/2022 482
Ví dụ
O1111;
N1 T1 M6;
N2 G43 H1 Z50;
N3 G90 G54 G0 X40 Y48 Z2;
N4 M3 S1000;
N5 G1 Z-12. F100.;
N6 X20.Y18. Z-10.;
N7 G91 G28 Z0.
N8 G28 X0. Y0.;
•Tốc độ trục chính S = 1000 vòng / phút. N9 M5 M30;
•Tốc độ tiến dao F=100 mm / phút.
•G1 di chuyển trên một đường thẳng trong không gian trên.
•G91 lập trình tương đối.
•G28 trở về điểm chuẩn R của máy.
•M5 dừng quay trục chính.
•M30 Kết thúc chương trình.
26/04/2022 483
Ví dụ
O1111;
N1 T1 M6;
N2 G43 H1 Z50.;
N3 G90 G54 G0 X-1. Y.-1.; Điểm S
N4 G1 X0.Y0. F500.; Điểm A
N5 G1 Y2.134; Điểm B
N6 G03 X0.5 Y3. I-0.5 J0.866; Điểm C
N7 G03 X0. Y3.866 I-1. J0.; Điểm D
N8 G01 Y5.5; Điểm E
N9 G02 X0.5 Y6.0 I0.5 J0 Điểm F
N10 G01 X4.5; Điểm G
N11 G02 X6. Y4.5 I0. J-1.5; Điểm H
N12 G01 X6.Y0. Điểm I
N13 G01 X0.Y0. Điểm A
N14 G00 X-1. Y-1.; Điểm S
N15 G91 G28 Z0.;
N16G28 X0.Y0.;
N17 M5 M30;
26/04/2022 484
Ví dụ
26/04/2022 485
Ví dụ
26/04/2022 486
Ví dụ
26/04/2022 487
Ví dụ
26/04/2022 488
Bài tập
Ví dụ 1:
cho bản vẽ bên lập trình CNC để gia công.
26/04/2022 489
chương trình gia công như sau:
N7 G01X30.Y50.; (P6)
26/04/2022 490
Bài tập
Ví dụ 2
26/04/2022 491
Chương trình gia công
N10 G1 X33.
26/04/2022 492
Bài tập
Ví dụ 3
26/04/2022 493
Ví dụ 3: Chương trình gia công như sau:
N10 M6 T1 G43 H1 M3
N25 Z-3
N40X12 Y9 (P3)
N45X36 (P4)
N50Y-24 (P5)
N55X-21 (P6)
26/04/2022 494
Bài tập
Ví dụ 4
26/04/2022 495
Bài tập
O0010
Chương trình gia N10 G00 X-15 Y-15
công như sau:
N20 G41 G01 X0 Y0 F100
N30 Y40
N50 X60
N90 G01 X0
26/04/2022 496
Bài tập
26/04/2022 497
Bài tập
Ví dụ 6
26/04/2022 498
BÀI TẬP VÍ DỤ SỐ 7
499
BÀI TẬP VÍ DỤ SỐ 7
500
VÍ DỤ 8
501
VÍ DỤ 8
502
VÍ DỤ 9
503
VÍ DỤ 9
504
VÍ DỤ 10
505
VÍ DỤ 10
506
Bài tập
Bài số 1:
26/04/2022 507
Bài tập
Bài số 2:
26/04/2022 508
Bài tập
Bài số 3:
26/04/2022 509
Bài tập
Bài số 4:
26/04/2022 510
Bài tập
Bài số 5:
27/04/2022 511
Bài tập
Bài số 6:
27/04/2022 512
Bài tập
Bài số 7:
27/04/2022 513
Bài tập
Bài số 8:
27/04/2022 514
Bài tập
Bài số 9:
27/04/2022 515
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
Mâm cặp
Đài dao
516
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
517
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
518
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
*Phần cắt dao tiện CNC: thường dùng là các loại mảnh dao (insert) tiêu chuẩn.
Có các loại mảnh dao: hình bình hành (ký hiệu A, B, K), hình thoi (ký hiệu C, D, E,
M, V), hình chữ nhật (L), hình tròn (R), hình vuông (S), hình tam giác (T), hình 3
góc (W), hình bác giác (O), ngũ giác (P), lục giác (H).
519
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
* Phần cán dao tiện CNC: được chia thành nhiều loại như:
•Hệ thống dao T-MAX P: Sử dụng tiện thô, tinh ngoài và trong.
•Hệ thống dao T- MAX U: Sử dụng tiện lỗ, tiện định hình.
•Hệ thống dao cắt đứt T- MAX Q: Sử dụng để tiện cắt đứt, tiện rãnh trong, rãnh
ngoài, rãnh mặt đầu.
•Hệ thống dao tiện ren T- MAX U: Sử dụng để tiện ren trong, ren ngoài với nhiều
kiểu ren và bước ren trái, phải khác nhau.
Set góc tọa độ (set dao) gia công nhằm mục đích chỉ ra tọa độ X0, Z0 trên phôi
trước khi gia công chi tiết nào đó.
520
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
Set dao là một việc rất quan trọng trong tiện CNC, nó ảnh hướng đến độ
chính xác gia công.
Góc tọa độ này được cài đặt bởi người vận hành máy và được đặt ở tâm
của mặt đầu bên trái hoặc bên phải của chi tiết gia công, tùy thuộc vào
kích thước và hướng gia công để xác định bắt đầu từ phía đầu nào.
Có nhiều cách để set gốc tọa độ gia công như sử dụng G54, G55,…G59,
sử dụng G50, sử dụng G52,…Nhưng cách sử dụng địa chỉ nhớ dao
(Offset Geometry) là đơn gian và giúp chúng ta quản lý được nhiều giá
trị offset dao, bù trừ bán kính dao, tư thế dao,…
521
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
522
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
523
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
524
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
525
Xác định điểm 0 (W) của chi tiết và chiều quay trên máy tiện
26/04/2022 526
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 527
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 528
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 529
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 530
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 531
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 532
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 533
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 534
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 535
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 536
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 537
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 538
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 539
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 540
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 541
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 542
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 543
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 544
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 545
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 546
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 547
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 548
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 549
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 550
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 551
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 552
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 553
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 554
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 555
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 556
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 557
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
26/04/2022 558
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
559
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
561
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
562
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
563
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
564
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
6. Chu trình tiện thô chép hình (tiện phôi đúc): G73
Chức năng: Tiện thô dọc theo biên dạng của chi tiết cần gia công, với
các đường chạy dao liên tiếp nhau.
Cấu trúc câu lệnh:
G73 U(d)_ W(l)_ R(e)_ ;
G73 P _ Q _ U _ W_ F_ ;
Với:
U(d): Chiều dày lượng dư theo phương X.
W(l): Chiều dày lượng dư theo phương Z.
R(e): Số lần chia (số lớp cắt thô)
P: Số block bắt đầu của đoạn chương trình gia công được mô tả.
Q: Số block kết thúc của đoạn chương trình gia công được mô tả.
U: Lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương X.
W: Lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương Z.
F: Tốc độ tiến dao.
565
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
567
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
G28U0.W0.
T0202
G0X18.
Z-18.
G75R1.
G75X12.Z-18.P500Q0F0.1
G0X35.
Z5.
G28U0.W0.
T0303
G0Z2.
X17.
G76P011060Q100R50
G76X13.4Z-15.P1226Q200F2.
M9
G28U0.W0.
M5
M30
%
570
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
Ví dụ 2
Chương trình tiện CNC:
%
O0001
T0101
M8
G0 X90. Z5.
G50 S3600
G96 S275 M03
G71 U2. R.2
G71 P100 Q102 U0.2 W0.4 F.25
N100 G0 G42 X40. S550
G1 Z-34. F.5
G2 X52. Z-40. R6.
G1 X60.
G3 X80. Z-50. R10.
G1 Z-87.
G2 X86. Z-90. R3.
G1 X90.
N102 G40 Z-125.
G0 Z2.
M9 571
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
VÍ dụ số 3
%
O0006
G21
T0101
G0 X49. Z2.
G50 S3600
G96 S550 M3
G71 U2. R.2
G71 P100 Q102 U.4 W.2 F.5
N100 G0 G42 X27. S550
G1 Z0.
X28. Z-.5
Z-9.
G3 X40. Z-24.5 R22.
X28. Z-40. R22.
G1 Z-45.
X42.
Z-53.
X34. Z-55.
Z-83.
X42.
Z-91.
X30. Z-95.
Z-119.
X28. Z-120.
Z-125.
N102 G40 X49.
G0 Z2.
G70 P100 Q102
G0 Z2.
573
Chương 12. Máy tiện điều khiển theo chương trình số
M05
T0303
G97 S1313 M03
G0 X0. Z5.
Z1.
G74 R3.
G74 Z-40. Q2. F.5
G0 Z5.
G28 U0. W0. M05 G28 U0. W0. M05
T0202 T0404
G0 X62. Z-56. G0 X17. Z1.25
G50 S3600 G50 S3600
G96 S302 M3 G96 S302 M3
G75 R0.5 Z-22.
G75 X30. Z-58. P1000 Q2000 F.1 G75 R0.5
G0 X54. G75 X28. Z-28. P1000 Q2000 F.1
X62. G0 X21.
Z-81. X17.
G75 R0.5 Z1.25
G75 X30. Z-83. P1000 Q2000 F.1 G28 U0. W0. M05
G0 X55. M30
Z-94. %
G75 X30. Z-96. P1000 Q2000 F.1
G0 X60.
G28 U0.
G28W0.
574
VÍ DỤ 4
% M9
O0000 G28 U0. W0.
T0101 M05
M8 T0202
G0 X84. Z2. M8
G50 S3600 G0 X84. Z2.
G96 S275 M03 G50 S3600
G71 U2. R.2 G96 S550 M3
G71 P100 Q102 U.4 W.2 F.25 G70 P100 Q102
N100 G0 G42 X12. S550 G0 Z2.
G1 Z0. F.5 M9
X16. Z-2. G28 U0. W0.
Z-16. M05
X20. T0303
X24. Z-18. M8
Z-53. G0 G54 X34. Z-43.
X30. G50 S3600
X40. Z-70. G96 S302 M03
Z-80. G75 R0.5
G2 X60. Z-90. R10. G99 G75 X20. Z-53. P500 Q2000
G1 X80. F.1
Z-110. G0 X34.
N102 G40 X84. M9
G0 Z2. G28 U0. W0. M05
M30
%
575
VÍ DỤ SỐ 5
%
O0000
G21 Z-100.
T0101 N102 G40 X84.
M8 G0 Z2.
G0 X84. Z2. M9
G50 S3600 G28 U0. W0.
G96 S275 M03 M05
G71 U2. R.2 T0202
G71 P100 Q102 U.4 W.2 F.25 M8
N100 G0 G42 X27. S275 G0X64. Z-52.
G1 Z0. G50 S3600
X30. Z-1.5 G96 S302 M03
Z-17. G75 R0.5
X40. G99 G75 X52. Z-55. P500
X50. Z-30. Q2000 F.1
Z-41.5 G0 X64.
G2 X55. Z-44. R2.5 Z-62.
G1 X60. G75 R0.5
Z-68.5 G99 G75 X52. Z-65. P500
G2 X63. Z-70. R1.5 Q2000 F.1
G1 X66. G0 X64.
Z-73.5 M9
G2 X69. Z-75. R1.5 G28 U0. W0. M05
G1 X77. M30
X80. Z-76.5 %
576
VÍ DỤ 6
G28 U0. W0.
% M05
O0000 T0303
G21 M8
T0101
G0 X64. Z-61.
M8
G0 X64. Z2.
G50 S3600
G50 S3600 G96 S302 M03
G96 S275 M03 X54.
G71 U2. R.2 G75 R0.5
G71 P100 Q102 U.4 W.2 F.25 G99 G75 X42. Z-64. P500 Q2000 F.1
N100 G0 G42 X16. S550 G0 X54.
G1 Z0. F.5 Z-61.
X20. Z-2. G75 R0.
Z-20. G99 G75 X42. Z-64. P500 Q2000 F.1
G2 X30. Z-25. R5.
G0 X54.
G1 X34.
G3 X40. Z-28. R3. Z-70.
G1 Z-50. G75 R0.5
X50. Z-55. G99 G75 X42. Z-73. P500 Q2000 F.1
Z-85. G0 X54.
X60. Z-90. Z-79.
Z-120. X53.2
N102 G40 X64. G75 R0.5
G0 Z2. G99 G75 X42. Z-82. P500 Q2000 F.1
M9 G0 X53.2
G28 U0. W0.
M9
M05
T0202 G28 U0. W0.
M8 T0404
G0 X64. Z2. G0 X25.Z5.
G50 S3600 G76P011060Q100R70
G96 S550 M03 G76X17.4Z-20.P1200Q200F2.
G70 P100 Q102 G28U0.W0.
G0 Z2. M05
M9 M30 577
%
VÍ DỤ 7
T0202
% G0 X32. Z2.
O0005 G50 S3600
T0101 G96 S550 M3
G0 X124. Z2. G71 U1.5 R.2
G50 S3600 G71 P104 Q106 U-.4 W.2 F.4
G96 S275 M3 N104 G0 G41 X70. S550
G71 U2. R.2 G1 Z0.
G71 P100 Q102 U.4 W.2 F.25 X60. Z-30.
N100 G0 G42 X78. S550 Z-55.
G1 Z0. F.5 G3 X50. Z-60. R5.
X80. Z-1. G1 X40.
Z-40. G2 X36. Z-62. R2.
X100. G1 Z-120.
Z-55.5 N106 G40 X32.
U-3. W-1.5 G0 Z2.
Z-60. G70 P104 Q106
X106. G0 Z2.
X112. Z-63. G28 U0. W0. M05
Z-82. T0303
G2 X120. Z-90. R9. G0 G54 X56. Z1.25
G1 Z-120. G50 S3600
N102 G40 X124. G96 S302 M3
G0 Z2. Z-43.
G70 P100 Q102 G75 R0.
G0 Z2. G75 X68. Z-50. P0 Q2000 F.1
G28 U0. W0. M05 G0 X60.
X56.
Z2.
G28 U0. W0. M05
M30
%
578
VÍ DỤ 8
%
G75 X30. Z-58. P1000 Q2000 F.1
O0006
G0 X54.
G21
X62.
T0101
Z-81.
G0 X49. Z2.
G75 R0.5
G50 S3600
G75 X30. Z-83. P1000 Q2000 F.1
G96 S550 M3
G0 X55.
G71 U2. R.2
Z-94.
G71 P100 Q102 U.4 W.2 F.5
G75 X30. Z-96. P1000 Q2000 F.1
N100 G0 G42 X27. S550
G0 X60.
G1 Z0.
G28 U0.
X28. Z-.5
G28W0.
Z-9.
M05
G3 X40. Z-24.5 R22.
T0303
X28. Z-40. R22.
G97 S1313 M03
G1 Z-45.
G0 X0. Z5.
X42.
Z1.
Z-53.
G74 R3.
X34. Z-55.
G74 Z-40. Q2. F.5
Z-83.
G0 Z5.
X42.
G28 U0. W0. M05
Z-91.
T0404
X30. Z-95.
G0 X17. Z1.25
Z-119.
G50 S3600
X28. Z-120.
G96 S302 M3
Z-125.
Z-22.
N102 G40 X49.
G75 R0.5
G0 Z2.
G75 X28. Z-28. P1000 Q2000 F.1
G70 P100 Q102
G0 X21.
G0 Z2.
X17.
G28 U0. W0. M05
Z1.25
T0202
G28 U0. W0. M05
G0 X62. Z-56.
M30
G50 S3600
%
G96 S302 M3 579
G75 R0.5
VÍ DỤ 9
%
O0008
N102 G40 X104.
T0101
G0 Z2.
G0 X104. Z2.
G70 P100 Q102
G50 S3600
G0 Z2.
G96 S550 M03
G28 U0. W0. M05
G71 U2. R.2
T0202
G71 P100 Q102 U.4 W.2 F.5
G0 X46. Z-23.
N100 G0 G42 X26. S550
G50 S3600
G1 Z0.
G96 S302 M3
X30. Z-2.
G75 R0.5
Z-18.
G75 X22. Z-25. P500 Q2000 F.1
X26. Z-20.
G0 X46.
Z-25.
G28 U0. W0. M05
X40.
T0303
G2 X35. Z-39. R48.
G97 S1313 M03
X50. Z-64. R48.
G0 X0. Z5.
G3 X97. Z-103.5 R45.
Z2.
X95. Z-113.5 R45.
G74 R3.
G1 Z-125.
G74 Z-40. P0 Q2000 F.25
X40. Z-152.5
G0 Z5.
Z-180.
G28 U0. W0. M05
M30
%
580
VÍ DỤ 10
%
O.......... ;
N5 T0101 ;
N10 G.... S300 M3 ;
N15 G.... S3000 ;
N20 G0 X75. Z5. ;
N25 G71 U2. R1. ;
N30 G71 P35 Q90 U0.4 W0.2 F0.2 ;
N35 G42 G0 X13. T0101 ;
N40 G01 Z0. ;
N45 X15. Z-2. ;
N50 Z-15. ;
N55 X20. ;
N60 X30. Z-35. ;
N65 Z-45. ;
N70 X50. ;
N80 X60. Z-50. ;
N85 Z-60. ;
N90 X70. ;
N95 G40 G28 U...... W......T0100 ;
N100 M....... ;
N105 M....... ;
% 581
BÀI TẬP
26/04/2022 582
Bài tập 1: lập
trình bằng các
lệnh G00 ,G01
583
Bài tập 2: lập
trình bằng các
lệnh G00,
G01,G02/G03 và
G81
26/04/2022 584
Bài tập 3: lập
trình bằng các
lệnh G00 ,G01,
G02/G03. G81
26/04/2022 585
Bài tập 4: lập
trình bằng các
lệnh G00 ,G01
26/04/2022 586
Bài tập 5: Lập
trình bằng các
lệnh G00 ,G01,
G81
26/04/2022 587
Bài tập 6: Lập
trình bằng các
lệnh G00 ,G01,
G02/G03, G81.
26/04/2022 588
Bài tập 7: Lập
trình gia công
đồng bộ mặt
trong và ngoài.
26/04/2022 589
Bài tập 8: Lập
trình gia công
đồng bộ mặt trong
và ngoài.
26/04/2022 590
Bài tập 9: Lập
trình gia công
đồng bộ mặt
trong và ngoài.
26/04/2022 591
Bài tập 10: Lập
trình gia công
dùng chương
trình con.
26/04/2022 592
THE END