Professional Documents
Culture Documents
Chương 1: Khái Niệm Chung Về Chất Lượng Và Quản Trị Chất Lượng
Chương 1: Khái Niệm Chung Về Chất Lượng Và Quản Trị Chất Lượng
Chương 1: Khái Niệm Chung Về Chất Lượng Và Quản Trị Chất Lượng
1. Khái niệm chung về chất lượng 1.2 Theo quan điểm hiện đại
Chất lượng là một sản phẩm hay dịch vụ
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng - phù hợp với mục đích sử dụng
- thỏa mãn khách hàng (phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng)
3. Tiến trình phát triển tư duy chất lượng
Những tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm Những tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm
- Tính kỹ thuật
- Tính tiện dụng
- Tuổi thọ của sản phẩm
- Tính kinh tế
1
1.4 Thuốc và chất lượng của thuốc
Chất lượng thuốc và yêu cầu chất luợng
Định nghĩa thuốc
Chất lượng của một thuốc là tổng hợp các tính chất đặc trưng
Thuốc là những sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật, của thuốc đó được thể hiện ở một mức độ phù hợp với những
khoáng vật, hay sinh học được sản xuất để dùng cho người nhằm: yêu cầu kỹ thuật đã định trước tuỳ theo điều kiện xác định về
- Phòng bệnh, chữa bệnh kinh tế, kỹ thuật, xã hội… nhằm đảm bảo cho thuốc đạt các
- Phục hồi, điều chỉnh chức năng cơ thể mục tiêu sau:
- Làm giảm triệu chứng bệnh
- Phục hồi hoặc nâng cao sức khoẻ - Có hiệu lực phòng bệnh và chữa bệnh
- Làm mất cảm giác một bộ phận hay toàn thân
- Không có hoặc ít có tác dụng có hại
- Làm ảnh hưởng quá trình sinh sản
- Làm thay đổi hình dáng cơ thể - Ổn định về chất lượng trong thời hạn xác định
“Điều lệ thuốc phòng bệnh, chữa bệnh” - Tiện dụng và dễ bảo quản
1.5. Vacxin
Quản lý chất lượng thuốc
Định nghĩa vacxin
- Nguyên vật liệu
Vacxin là chế phẩm sinh học chứa vật chất của mầm bệnh được
- Quy trình công nghệ: công thức bào chế, nhà xưởng, thiết
bị, kiểm tra… gọi là “kháng nguyên”. Khi đưa vào cơ thể người hoặc động vật sẽ
kích thích cơ thể tạo ra một trạng thái miễn dịch, giúp cơ thể chống
- Quá trình bảo quản, tồn trữ, vận chuyển.
lại mầm bệnh.
- Quá trình phân phối…
2
2.1 VAI TRÒ CỦA CHẤT LƯỢNG 2.2 ĐỊNH NGHĨA CHẤT LƯỢNG
…………
ISO 8402
NHÀ THIẾT KẾ Ú
THIẾT KẾÚ
Nghiên cứu Thiết kế (điều chỉnh)
người tiêu thụ sản phẩm
Chất lượng
được
kiểm soát
NHU CẦU SẢN PHẨM Tiêu thụ Sản xuất ra
Chất lượng
không được sản phẩm sản phẩm
kiểm soát
KHÁCH HÀNG
NHÀ CUNG ỨNG
2.4 ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT LƯỢNG 2.5 CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG (Quality Costs)
KẾT CẤU CỦA CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
Biến động
Không phải là sự hoàn hảo Chi phí cần thiết Chi phí bị thất thoát
Necessary Costs Avoidable Costs
3
2.7 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
2.6 MỘT SỐ NHẬN THỨC VỀ CHẤT LƯỢNG
ĐẾN CHẤT LƯỢNG
CHẤT LƯỢNG TỔNG HỢP YẾU TỐ VĨ MÔ
YẾU TỐ VI MÔ
MEN
METHODS
MATERIALS
PP quản trị
Vật liệu, năng lượng
PP công nghệ
3.1. KIỂM TRA SẢN PHẨM 3.2. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
PI - Product Inspection QC - Quality Control
Là những hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc
định chuẩn một hay nhiều đặc tính của thực thể (đối
tượng) và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác Là những hoạt động và kỹ thuật có tính tác
định sự không phù hợp của mỗi đặc tính. (ISO 8402)
nghiệp được sử dụng nhằm đáp ứng yêu cầu
Sản phẩm phù hợp
CHẤT LƯỢNG
Quá trình sản xuất Kiểm tra
(ISO 8402)
4
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG 3.3. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
QC - Quality Control QA - Quality Assurance
Loại bỏ
3.4. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 3.5. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN
QM - Quality Manegement TQM - Total Quality Management
Đảm bảo
ISO 9001:2015
Mối
chất lượng quan
Tính toán
Chứng kinh tế hệ giữa
Kiểm soát minh của chi khách hàng
chất lượng việc phí chất và nhà
kiểm lượng cung ứng
KIỂM SOÁT CÁC
Chiến lược ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN soát
sản xuất CỦA QUÁ TRÌNH chất
lượng
Chất lượng Con người Tối ưu
Thiết bị Bằng chứng Khách
hóa chi
Kiểm tra Phương pháp của việc hàng bên
phí chất
Sản xuất Vật tư kiểm soát trong và
löôïng
Thông tin chất lượng bên ngoài
Có người
Cơ cấu tổ chức chặt chẽ chịu trách
Giám sát các hoạt động nhiệm
đảm Phân tích
bảo giá trị
Quản lý Mục tiêu
chất
chất lượng Tài chính
lượng ...........
........
Quản lý ....
chất lượng
toàn diện
5
Các loại “lãng phí” - Waste
NGUYÊN TẮC 1: Hướng vào khách hàng
Sản xuất dư thừa
NGUYÊN TẮC 2: Sự lãnh đạo Chậm trễ (thời gian đợi)
NGUYÊN TẮC 3: Sự tham gia của các thành viên Vận chuyển
Quá trình
NGUYÊN TẮC 4: Tiếp cận theo quá trình
Tồn kho
NGUYÊN TẮC 5: Cải tiến liên tục Dòng lưu chuyển
NGUYÊN TẮC 6: Ra quyết định dựa trên các bằng chứng Sản phẩm khuyết tật
Nguồn tài nguyên chưa sử dụng hết tiềm năng
NGUYÊN TẮC 7: Quản lý mối quan hệ
Nguồn tài nguyên không được sử dụng
3. Đề xuất một hay nhiều hành động để giảm các lãng phí
này