Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Đề trắc nghiệm Giữa kỳ số 1

Câu 1: Cho các tập hợp 𝐴 = [3; 6), 𝐵 = (1; 5), 𝐶 = [2; 4]. Xác định tập hợp
(𝐴 ∩ 𝐵)\𝐶.
A. (4; 5] B. (3; 5] C. (4; 5) D. (4; 6]
1 −1 2 3
Câu 2: Tìm hạng của ma trận 𝐴 = [2 1 3 1]
5 −2 9 10
A. 𝑟(𝐴) = 4 B. 𝑟(𝐴) = 3 C. 𝑟(𝐴) = 2 D. 𝑟(𝐴) = 1
Câu 3: Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅, 𝑓(𝑥) = 𝑥 3 + 1 và 𝐴 = {1,2}. Tìm 𝑓(𝐴)?
A. {0,1} B. {2,9} C. [2,9] D. {2,8}
3 4 5 10
Câu 4: Cho 𝐴 = [ ],𝐵 = [ ]. Tìm ma trận 𝑋 thỏa mãn 𝐴. 𝑋 = 𝐵
5 6 9 14
3 −2 3 −1
A. [ ] C. [ ]
−1 4 −1 4
−3 2 3 −1
B. [ ] D. [ ]
1 −4 −2 4
97
Câu 5: Cho 𝑧 = (−1 + 𝑖 √3) , tính 𝑅𝑒(𝑧) + 𝐼𝑚(𝑧)?

A. 296 (1 + √3) C. 296 (1 − √3)

B. 296 (−1 + √3) D. 296 (−1 − √3)


3𝑥1 + 5𝑥2 + 8𝑥3 + 2𝑥4 = 0
Câu 6: Biết hệ phương trình { 𝑥1 + 𝑥2 + 2𝑥3 − 𝑥4 = −1 có nghiệm dạng
5𝑥1 + 9𝑥2 + 14𝑥3 + 7𝑥4 = 3
(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 ) = (1, −1, 𝑎, 𝑏) + 𝑡. (−1, −1, 𝑐, 𝑑) (với phép đặt 𝑥3 = 𝑡). Tính biểu
thức 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
1 2 2
Câu 7: Tìm điều kiện của 𝑚 để ma trận 𝐴 = [2 1 −𝑚] khả nghịch
3 0 2
A. 𝑚 ≠ 3 B. 𝑚 ≠ 2 C. 𝑚 ≠ 1 D. 𝑚 ≠ 4
Câu 8: Biết (𝑧 − 𝑖)4 = −7 + 24𝑖 có bốn nghiệm 𝑧1 , 𝑧2 , 𝑧3 , 𝑧4 , tính tổng của chúng?
A. 4𝑖 B. 4 C. 2𝑖 D. 5
Câu 9: Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅2 , 𝑓(𝑥) = (𝑥 + 4, 𝑥 − 2) và

𝐴 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2 |𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 26}

Tìm 𝑓 −1 (𝐴)
A. (−3,1) B. (−1,3) C. [−3,1] D. (−3,1]
Câu 10: Tập hợp (𝐴\𝐵) ∩ (𝐶\𝐷) tương đương với tập hợp nào sau đây?
A.(𝐴 ∩ 𝐶)\(𝐵 ∪ 𝐷) C. (𝐴 ∩ 𝐵)\(𝐵 ∪ 𝐷)
B. (𝐴 ∩ 𝐶)\(𝐵 ∪ 𝐶) D. (𝐴 ∩ 𝐶)\(𝐶 ∪ 𝐷)
1 2 1
Câu 11: Cho 𝐴 = [1 𝑚 2]. Tìm 𝑚 để 𝑟(𝐴) = 2
2 4 1
A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 = 2 C. 𝑚 = 0 D. 𝑚 = −1
1 𝑥 2
−2
Câu 12: Với điều kiện x  2 và x  ma trận nghịch đảo của [2 1 𝑥 ] là:
3 3 0 2
 −2 2 x − x 2 + 2
1  
A.  −3x + 4 4 x−4 
−3x + 4 x + 4 
2

 3 −3x 2 x − 1 

 2 2 x − x2 + 2
1  
B.  −3x + 4 −4 x−4 
−3x + 4 x + 4 
2

 3 −3x 2 x − 1 

 −2 2 x − x 2 + 2
1  
C.  −3x + 4 −4 x−4 
−3x + 4 x + 4 
2

 3 −3x 2 x − 1 

 −2 2 x − x 2 + 2
1  
D.  −3x + 4 −4 x−4 
−3x + 4 x + 4 
2

 3 −3x 2 x + 1 
1 6 0 7 6 2
Câu 13: Cho ma trận 𝐴 = [2 5 1] và 𝐵 = [9 5 6], tính det(3𝐴𝐵)
4 8 9 8 5 0
A. 111673 B. −111672 C. −111673 D. 111678
3𝑥1 + 2𝑥2 + 𝑎𝑥3 = 1
Câu 14: Cho hệ phương trình { 2𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 = 𝑏 với 𝑎, 𝑏 ∈ 𝑅 là tham số.
4𝑥1 + 𝑥2 + (𝑎 + 3)𝑥3 = 3
Giả sử 𝑎, 𝑏 thỏa mãn điều kiện làm cho hệ có vô số nghiệm. Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A. 𝑎 + 𝑏 < 0 B. 𝑎 − 𝑏 > 5 C. 𝑎. 𝑏 < 0 D. −𝑎 + 𝑏 = 4
Câu 15: Tìm tập nghiệm của phương trình phức (2 + 2√3𝑖)𝑧 3 = 4𝑖

   
 + k 2 + k 2 
A. S = cos 6 + i sin 6 k = 0,1,2
 3 3 
 

   
 + k 2 + k 2 
B. S = cos 4 + i sin 4 k = 0,1,2
 3 3 
 

   
 + k 2 + k 2 
C. S = cos 6 + i sin 6 k = 0,1
 3 3 
 

 − − 
 + k 2 + k 2 
D. S = cos 6 + i sin 6 k = 0,1,2
 3 3 
 
1 𝑚 −1 2
Câu 16: Tìm 𝑚 để hạng của ma trận 𝐴 = [2 −1 𝑚 5] nhỏ nhất.
1 10 −6 1
A. 𝑚 = −1 B. 𝑚 = 1 C. 𝑚 = 4 D. 𝑚 = 3
Câu 17: Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅, 𝑓(𝑥) = 𝑥 3 + 3𝑥 2 − 𝑚𝑥 + 1, 𝑚 ∈ 𝑅. Tìm điều kiện
của 𝑚 để 𝑓 là đơn ánh
A. 𝑚 < 3 B. 𝑚 < −3 C. 𝑚 ≥ 3 D. 𝑚 ≤ −3
𝑎 𝑏 𝑐
Câu 18: Cho ma trận 𝐴 = [𝑚 𝑛 𝑜] với |𝐴| = 10. Tính định thức của ma trận
𝑥 𝑦 𝑧
𝑎 𝑏 𝑐
𝐵 = [ 2𝑥 2𝑦 2𝑧]
−𝑚 −𝑛 −𝑜
A. |𝐵| = −20 B. |𝐵| = 20 C. |𝐵| = 5 D. |𝐵| = −5
3 𝑚 0 3
Câu 19: Tìm 𝑚 để hạng của ma trận 𝐴 = [𝑚 2 1 2 ] lớn nhất.
2 0 −2 2
A. 𝑚 = −2 B. 𝑚 = 3 C. 𝑚 ≠ 2 D. 𝑚 ≠ 1
𝑎𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1
Câu 20: Cho hệ phương trình { (𝑎 − 2)𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 = 2 . Biết 𝑎 ∉ {𝑚, 𝑛} thỏa
−2𝑥 + (𝑎 − 3)𝑦 + 2𝑧 = 3
mãn điều kiện hệ có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝑚 − 𝑛 = 4 B. 𝑚 + 𝑛 = 3 C. 𝑚. 𝑛 = 3 D. 𝑚 = 3
n
 1+ i 3 
Câu 21: Cho 𝑧𝑛 =   với 𝑛 ∈ 𝑁. Tìm 𝑛 nhỏ nhất để: 𝑅𝑒(𝑧) = 0
 3 +i 
A. 𝑛 = 1 B. 𝑛 = 2 C. 𝑛 = 3 D. 𝑛 = 4
Câu 22: Tìm 𝑚 để tồn tại ma trận 𝑋 thỏa mãn:
1 −1 1 1
[ 0 2 1]𝑋 = [ 2 ]
−1 3 𝑚 𝑚+1
A. 𝑚 ∈ 𝑅 B. 𝑚 ∈ 𝑅\{0} C. 𝑚 ∈ ∅ D. 𝑚 = 0
Câu 23: Tìm số thực 𝑎 để ma trận sau có hạng nhỏ nhất
2 2−𝑎 4 𝑎2
𝐴 = [1 1 − 𝑎 2 0]
3 3 − 2𝑎 8−𝑎 4
A. 𝑎 = −2 hoặc 𝑎 = 2 C. 𝑎 = 2 hoặc 𝑎 = 0
B. 𝑎 = 0 hoặc 𝑎 = −2 D. 𝑎 = −2 hoặc 𝑎 = 1
Câu 24: Tìm 𝑚 để hệ sau có nghiệm duy nhất 𝑥, 𝑦, 𝑧 thỏa mãn 𝑦 > 0

(𝑚 + 2)𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 = 0
{−2𝑥 + (𝑚 − 1)𝑦 + 6𝑧 = 2
𝑥 + 2𝑦 + 𝑚𝑧 = 1
A. 𝑚 > 5 hoặc −3 < 𝑚 < 4 C. 𝑚 < −3 hoặc 𝑚 > 5
B. 4 < 𝑚 < 5 hoặc 𝑚 < −3 D. 𝑚 < 4 hoặc 𝑚 > 5
1 1 1
Câu 25: Tìm điều kiện để ma trận 𝐴 = [ 𝑎 𝑏 𝑐 ] khả nghịch
𝑎2 𝑏2 𝑐2
A. 𝑎 = 𝑏, 𝑏 ≠ 𝑐 B. 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 C. 𝑎 ≠ 𝑏 ≠ 𝑐 D. 𝑎 = 𝑐, 𝑏 ≠ 𝑐
Câu 26: Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có nghiệm không tầm thường khi và chỉ
khi:
A. Hạng của ma trận hệ số 𝐴 và ma trận bổ sung 𝐴̅ khác nhau.
B. Hạng của ma trận hệ số 𝐴 có giá trị bằng số ẩn của hệ.
C. Hạng của ma trận hệ số 𝐴 và ma trận bổ sung 𝐴̅ bằng nhau và bằng số ẩn.
D. Hạng của ma trận hệ số 𝐴 và ma trận bổ sung 𝐴̅ bằng nhau và nhỏ hơn số ẩn.
Câu 27: Cho hệ phương trình tuyến tính vuông có ma trận hệ số là 𝐴, điều kiện để hệ
có nghiệm duy nhất là ? Chọn khẳng định sai.
A. Ma trận 𝐴 khả nghịch C. Ma trận 𝐴 suy biến
B. Ma trận 𝐴 không suy biến D. Ma trận 𝐴 có định thức khác 0

Câu 28: Cho các tập hợp 𝐴 = [𝑎 − 1, 𝑎], 𝐵 = [𝑏, 𝑏 + 1] với 𝑎, 𝑏 là các số thực. Tìm
điều kiện của 𝑎, 𝑏 sao cho 𝐴 ∩ 𝐵 = ∅.
A. 𝑎 > 𝑏 hoặc 𝑏 < 𝑎 − 2 C. 𝑎 < 𝑏 − 1 hoặc 𝑏 < 𝑎 − 2
B. 𝑎 < 𝑏 hoặc 𝑏 < 𝑎 − 2 D. 𝑎 − 2 < 𝑏 và 𝑏 < 𝑎
Câu 29: Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅 xác định bởi 𝑓(𝑥) = 5𝑥 3 + 1 và ánh xạ 𝑔: 𝑅 → 𝑅 xác
định bởi 𝑔(𝑥) = 3𝑥 2 − 𝑥 − 2. Tìm khẳng định đúng?
A.𝑓 không là toàn ánh và 𝑔 là không là song ánh
B. 𝑔 không là toàn ánh và 𝑓 không là đơn ánh
C. 𝑓 là toàn ánh và 𝑔 không là song ánh
D. Không có khẳng định nào chính xác
Câu 30: Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅2 → 𝑅2 , 𝑓(𝑥, 𝑦) = (2𝑥 + 𝑦, 𝑥 + 𝑦). Tìm 𝑓 −1 (1; 1)
A.{(1,1)} B.{(0,1)} C.{(0,0)} D.{(−1,0)}

You might also like