Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

CÁC LOẠI BẢN VẼ CƠ KHÍ


BẢN VẼ SƠ ĐỒ

BẢN VẼ LẮP

BẢN VẼ CHI TIẾT

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 1


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI


10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 2
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
1 2 3 4 1 2 3 4

1 ⌀68 A-A A A
⌀48H9/u9
2

12
B M8 B
3
58

4 B A-A B
5

10

5
⌀98
⌀98
⌀108
⌀108
72
B-B C C
72

30
A A
A A

58

30
D D

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
E E
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1095-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo 2.5
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01 Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra NẮM CỬA Kiểm tra TẤM ỐP
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
Nhóm: MSSV: NC.00 Nhóm: MSSV: NC.03

BẢN VẼ LẮP BẢN VẼ CHI TIẾT


3
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

BẢN VẼ LẮP BUỔI 1 (TUẦN 12)


BUỔI 2 (TUẦN 13)
BUỔI 3 (TUẦN 14)
1
2 A-A

3
4
5

10/4/2019 4
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC


Khái niệm

Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp

Kích thước ghi trên bản vẽ lắp

Chú dẫn chi tiết và lập bảng kê

Vật liệu chế tạo chi tiết


10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 5
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
KHÁI NIỆM 1 2 3 4 ⌀48H9/u9
1 ⌀68 A-A
⌀48H9/u9 A
2

Bản vẽ biểu diễn Nội dung

12
B M8 B
3

58
4
Hình dạng 5
B
Hình biểu diễn;
sản phẩm ⌀98
⌀108
Kích thước;
C
Vị trí tương quan 72
B-B Chỉ dẫn
của các chi tiết đặc điểm liên kết;
được lắp ghép Số thứ tự

30
A A D

với nhau chỉ vị trí chi tiết.


5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61
4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
E
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1905-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra NẮM CỬA
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
Nhóm: MSSV: NC.00

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 6


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Khái niệm

Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp

Kích thước ghi trên bản vẽ lắp

Chú dẫn chi tiết và lập bảng kê

Vật liệu chế tạo chi tiết


10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 7
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
HÌNH BIỂU DIỄN TRÊN BẢN VẼ LẮP A-A

Chọn hình biểu diễn


B B
Thể hiện đặc trưng
Hình chiếu hình dạng kết cấu
chính
Phản ánh
vị trí làm việc
B-B

Vị trí tương đối


của chi tiết
Các A A
hình chiếu Nguyên lý
khác làm việc
Hình dạng chi tiết
10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 8
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
HÌNH BIỂU DIỄN TRÊN BẢN VẼ LẮP A-A

Chọn hình biểu diễn


B B
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp

1 2 3 4 5
B-B
6 7 8 9 10

11 12 13 A A

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 9


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp

1. Bề mặt tiếp xúc của hai chi tiết được


vẽ thành một nét. Bề mặt của hai chi
tiết cùng kích thước danh nghĩa của
mối ghép cũng được vẽ thành một nét.
2. Khi cần thể hiện khe hở giữa hai chi
tiết cho phép vẽ tăng kích thước khe
hở.
3. Nếu có một số chi tiết giống nhau phân
bố có quy luật, cho phép biểu diễn đầy
đủ một chi tiết đại diện, các chi tiết
cùng loại khác được vẽ đơn giản bằng
đường trục.
10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 10
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
4. Không cắt dọc các chi tiết như bulông,
đai ốc, vòng đệm, vít, đinh tán, then,
chốt, bi
5. Cho phép không thể hiện một số kết
cấu của chi tiết như mép vát, cung
lượn, rãnh thoát dao…
6. Đối với một số chi tiết như vỏ ngoài,
nắp đậy, vách ngăn… nếu chúng che
khuất các chi tiết khác trên một hình
chiếu nào đó thì cho phép không biểu
diễn chúng trên hình chiếu đó.
7. Những ghi chú trên các bảng, nhãn
hiệu… cho phép không biểu diễn. Khi
cần chỉ vẽ đường bao của bảng.
10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 11
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp

8. Cho phép vẽ đơn giản (chỉ


vẽ đường bao) của các bộ
phận thông dụng hoặc sản
phẩm mua như động cơ, ổ
lăn…

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 12


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
9. Các chi tiết phía sau lò xo xem
như bị lò xo che khuất, nét liền
đậm của các chi tiết đó được vẽ
đến đường tâm mặt cắt dây lò xo.

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 13


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp

10. Các chi tiết làm bằng cùng


loại vật liệu và được ghép
với nhau bằng hàn, dán
hay gắn… thì ở chỗ ghép
được vẽ các đường bao
giới hạn cho mỗi chi tiết,
những ký hiệu vật liệu
trên mặt cắt được vẽ
giống nhau.

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 14


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp
11. Cho phép biểu diễn những chi tiết
có liên quan đến bộ phận lắp
bằng nét gạch dài hai chấm mảnh
và có ghi kích thước định vị giữa
chúng.

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 15


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp

12. Cho phép biểu diễn riêng một số chi tiết (hay phần tử)
của bộ phận lắp. Trên các hình biểu diễn này cần ghi
tên gọi và tỉ lệ hình vẽ.
13. Cho phép vẽ vị trí giới hạn hoặc vị trí trung gian
những chi tiết chuyển động bằng nét gạch dài hai chấm
mảnh.

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 16


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Khái niệm

Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp

Kích thước ghi trên bản vẽ lắp

Chú dẫn chi tiết và lập bảng kê

Vật liệu chế tạo chi tiết


10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 17
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BẢN VẼ LẮP
Thể hiện tính năng
Kích thước quy cách của bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ lắp ghép,
Kích thước lắp ráp vị trí giữa các chi tiết
trong cùng 1 bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ
Kích thước đặt máy giữa đơn vị lắp
với các bộ phận khác
Thể hiện độ lớn chung
Kích thước choán chỗ của bộ phận lắp
Thể hiện phạm vi hoạt động
Kích thước giới hạn
của các bộ phận lắp.
10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 18
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BẢN VẼ LẮP
Thể hiện tính năng
Kích thước quy cách của bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ lắp ghép,
Kích thước lắp ráp vị trí giữa các chi tiết
trong cùng 1 bộ phận lắp
Thể hiện quan hệ
Kích thước đặt máy giữa đơn vị lắp
với các bộ phận khác
Thể hiện độ lớn chung
Kích thước choán chỗ của bộ phận lắp
Thể hiện phạm vi hoạt động
Kích thước giới hạn
của các bộ phận lắp.
10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 19
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BẢN VẼ LẮP
⌀68 A-A
⌀48H9/u9
Kích thước quy cách

12
Kích thước lắp ráp B M8 B
Kích thước

58
Kích thước đặt máy lắp ráp

Kích thước choán chỗ


⌀98

Kích thước giới hạn ⌀108

Kích thước
choán chỗ
72 B-B Kích thước
đặt máy
29

30
A A

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 20


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC GHI TRÊN BẢN VẼ LẮP
Kích thước
Kích thước giới hạn giới hạn 115÷140

3 3 3
A-A A-A A-A

140

115-140
115
2 2 2

1 1 1

Vị trí cao nhất Vị trí thấp nhất Vị trí trung gian

A A A A A A

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 21


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Khái niệm

Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp

Kích thước ghi trên bản vẽ lắp

Chú dẫn chi tiết và lập bảng kê

Vật liệu chế tạo chi tiết


10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 22
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Chú dẫn chi tiết A-A
1
⌀48H9/u9
Các chi tiết được chú dẫn bằng chữ số; 2

Các chi tiết giống nhau phải có cùng một


chú dẫn; 3
Dùng chữ số có khổ lớn hơn chữ số kích 4
thước; 5

Chú dẫn được nối với chi tiết bằng đường


dẫn liền mảnh, có thể sử dụng nhiều
đường gãy khúc, các đường không được
cắt nhau; cuối đường dẫn là một chấm
đậm;
Các số chú dẫn được sắp xếp theo cột
hoặc hàng ngang và theo một thứ tự
thuận hoặc ngược chiều kim đồng hồ;
Cho phép dùng một đường dẫn chung và các số chú dẫn ghi thành cột
dọc đối với nhóm chi tiết có cùng một mối liên quan
BẢN VẼ LẮP 23
1
A-A BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Lập bảng kê 2

3
4
5

10 25 45 10 25 25

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30 TCVN 52-86 1
3 Ðai ốc M8 TCVN 1905-76 1
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
7

Thông tin Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu


10

STT Ghi chú


trong bảng kê Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra NẮM CỬA
Trường ĐH Bách Khoa Tp HCM 1:1
Nhóm: MSSV: NC.00
10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 24
1
A-A BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Lập bảng kê 2

3
4
5

10 25 45 10 25 25

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1905-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
7

Thông tin Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu


10

STT Ghi chú


trong bảng kê Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra NẮM CỬA
Trường ĐH Bách Khoa Tp HCM 1:1
Nhóm: MSSV: NC.00
10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 25
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Khái niệm

Hình biểu diễn trên bản vẽ lắp

Kích thước ghi trên bản vẽ lắp

Chú dẫn chi tiết và lập bảng kê

Vật liệu chế tạo chi tiết


10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 26
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Gang xám (GX);


Gang Gang dẻo (GZ);
Kim loại Gang graphit cầu (GC).
đen VD: GX 15-32
Thép Thép cácbon
thông thường (CT);
Vật liệu Thép cácbon
chế tạo chất lượng tốt (C);
Đồng Thép cácbon dụng cụ (CD);
chi tiết
Thép hợp kim.

Kim loại VD: CT31, CT33


Latông
màu

Brông
10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 27
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Đề bài TH số 4 1
1
2
⌀68

⌀48H9/u9
3
A-A
4

A
2

4
12
⌀40

Yêu cầu: B
3
⌀20 B

58

5
4
Chép lại bản vẽ lắp B

17
5 M8

10
10

5
⌀20
⌀34
⌀98
⌀108
C
72 B-B

30
A A
58

5 NC.03 Tấm ốp 1 CT61


4 Vít M8x30 1 TCVN 52-86
E
3 Ðai ốc M8 1 TCVN 1905-76
2 NC.02 Tay nắm 1 Chất dẻo
1 NC.01 Nắp 1 Chất dẻo
STT Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ LN Bảo Trân 21/01
Kiểm tra NẮM CỬA
Trường ÐH Bách Khoa TpHCM 1:1 F
Nhóm: MSSV: NC.00

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 28


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
tấm ốp

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 29


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ A-A

Hình cắt của tấm ốp

A A

BẢN VẼ LẮP 30
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ
Hình chiếu vuông góc của
tay nắm cửa

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 31


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ A-A

Hình cắt trên hình chiếu


đứng

B-B

A A

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 32


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ A-A

Hình cắt trên hình chiếu


bằng B B

B-B

A A

10/4/2019 33
BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ A-A

Hình cắt trên hình chiếu


bằng B B

B-B

A A

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 34


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ A-A

Lắp đai ốc và vít


B B

B-B

A A

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 35


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ A-A

Lắp nắp cho tay nắm cửa


B B

B-B

A A

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 36


BM HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

Trình tự vẽ ⌀68 A-A


1
⌀48H9/u9
2
Ghi kích thước và chú dẫn

12
B M8 B
3

58
4
5

⌀98
⌀108

72 B-B

30
A A

10/4/2019 BẢN VẼ LẮP 37

You might also like