Professional Documents
Culture Documents
Chương 3. Môi chất công tác
Chương 3. Môi chất công tác
Chương 3. Môi chất công tác
1
12/10/2021
2
12/10/2021
Thành phần:
CmHnOr + N2 = 1
Phân loại:
Theo nhiệt trị Q (kJ/m3tc):
- Nhiệt trị cao: Q = 23 28 (kJ/m3tc): Khí thiên
nhiên, khí phụ phẩm chưng cất dầu mỏ.
- Nhiệt trị trung bình: Q = 16 23 (kJ/m3tc): khí
luyện cốc.
- Nhiệt trị thấp: Q = 4 16 (kJ/m3tc): khí lò ga,
biogas.
3
12/10/2021
Thông dụng:
- CNG (Compressed Natural Gas)
- LPG (Liquidfied Petroleum Gas)
Ưu điểm: ít ô nhiễm, rẻ hơn xăng.
Số lượng ĐC dùng NL khí ít: không khảo sát
(nhưng giống đc dùng xăng)
Phần lớn: NL lỏng: Đối tượng khảo sát.
4
12/10/2021
H C C C ... C C C H
H H H H H H
Hình 3-1. Cấu trúc phân tử của xetan C16H34
5
12/10/2021
H H H H H H
H C C C ... C C C H
H H H H H H
Hình 3-1. Cấu trúc phân tử của xetan C16H34
(mục 3.1.3).
H H C H H H C H H
H H
6
12/10/2021
- Olefin
Bản chất: hydrocacbon chưa no CnH2n.
Chủ yếu sinh ra khi chưng cất dầu mỏ.
+ Olefin thường
Cấu trúc: mạch thẳng, một mạch kép
Bền vững hơn paraphin thường khó tự cháy
hơn.
7
12/10/2021
H H H H
C C C C C H
H H H H H
+ Olefin đồng vị
H H H H
H C C C C C H
H H H H
8
12/10/2021
Hydrocacbon mạch
kín: hydrocacbon
mạch vòng (no và
chưa no):
- Napten:
- Hydrocacbon thơm:
Metylbenzen
C6H5CH3, H. 3-6.
9
12/10/2021
H H H
C
H C H
H H C C
C C H
H H
C C C H
H C C H H C
H
H H H
Hình 3-5. Cấu trúc phân Hình 3-6. Cấu trúc phân
tử xyclopentan C5H10 tử metylbenzen C6H5CH3
10
12/10/2021
Các loại:
11
12/10/2021
- PG ổn định độ nhớt
12
12/10/2021
13
12/10/2021
b. Độ nhớt
14
12/10/2021
15
12/10/2021
c. Độ hóa hơi
- Độ hóa hơi (ĐHH): đặc tính bay hơi, quyết
định tính chất & thời gian HTHK & sự đồng đều
HK giữa các xylanh.
- Nguyên tắc:
NL đủ khả năng hóa hơi để:
+ Dễ khởi động
+ Chóng hâm nóng máy
+ Ít tiêu tốn NL
16
12/10/2021
Tû lÖbay h¬i
(%)
qua đường cong 80
4
chưng cất, H 3- 60
7 (bay hơi, 40
ngưng tụ cách ly 20
KK trong thiết bị 0
100 200 300 t (0C)
(%)
từ 40 đến 200oC. 80
4
60
- Ảnh hưởng đến
40
ĐC:
20
+ Điểm 10 cần 0
100 200 300 t (0C)
thấp để dễ dàng
Hình 3-7. Đường cong chưng cất của
khởi động. nhiên liệu
1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ
17
12/10/2021
Tû lÖbay h¬i
(%)
80
quá sinh bọt 4
60
hơi NL khi ĐC
40
nóng lên
20
0
100 200 300 t (0C)
(%)
không được cao 80
4
quá: 60
40
NL có nhiều thành
20
phần nặng lọt
0
100 200 300 t (0C)
xuống cacte
(không bh) phá Hình 3-7. Đường cong chưng cất của
nhiên liệu
hủy dầu bôi trơn. 1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ
18
12/10/2021
Tû lÖbay h¬i
(%)
80
cháy tạo nhựa 4
60
bẩn bugi,
40
piston, xupap...
20
- TC châu Âu: 0
100 200 300 t (0C)
+ Tại 180oC ít nhất
Hình 3-7. Đường cong chưng cất của
85%. nhiên liệu
1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ
(%)
lệ max 80
4
+ Qui định tsôi max 60
19
12/10/2021
20
12/10/2021
21
12/10/2021
22
12/10/2021
- Cặn còn lại sau khi cho bh & nhiệt phân NL.
23
12/10/2021
- Một tạp chất còn lại khi chưng cất dầu mỏ.
- Việt Nam:
Từ 2007-2016: EURO2:
24
12/10/2021
Từ 1/1/2022: EURO5
d. Độ axit (đọc)
25
12/10/2021
26
12/10/2021
27
12/10/2021
H C C H
C C C H
C C C C H
H C C
H
H H
- n-C16H34: Xe = 100
- -metyl naphtalin: Xe = 0.
28
12/10/2021
b. Chỉ số xetan
29
12/10/2021
Công thức 2:
Trong đó:
c. Chỉ số diesel
Chỉ số diesel (Diesel Index) D: đại lượng qui
ước x/đ trong PTN
1
D (141,5 131,5 )(1,8A 32) (3-2)
100
Trong đó:
30
12/10/2021
31
12/10/2021
32
12/10/2021
65
Chương 3. Môi chất công tác
Tỷ số nén 4 10 4 10
Góc đánh lửa sớm/ứng với tỷ số nén Ko đổi 130TK (độ trục 26 (0TK)/5,00
khuỷu) 24 (0TK)/5,41
22 (0TK)/5,91
20 (0TK)/6,54
18 (0TK)/7,36
16 (0TK)/8,45
14 (0TK)/10
(Đ/ch tự động)
33
12/10/2021
34
12/10/2021
No Chưa no
Chủng loại
35
12/10/2021
36
12/10/2021
37
12/10/2021
- L0 14,3-14,7 (kgkk/kgNL)
38
12/10/2021
Mo
- rO2 = 0,21
39
12/10/2021
40
12/10/2021
• (3-15)
41
12/10/2021
• Từ (3-12) (kmol/kgNL)
(3-17)
(3-18)
42
12/10/2021
k = 0,3
43
12/10/2021
2C + O2 = 2CO (3-20)
2C + O2 = 2CO (3-20)
44
12/10/2021
45
12/10/2021
- T/ph ni-tơ:
46
12/10/2021
Tt Mi kC & kH XD hệ PT:
47
12/10/2021
48
12/10/2021
Kết quả:
(3-36)
Lưu ý:
- Ko xét PỨ ni-tơ với oxy ô-xýt-ni-tơ NOx
độc hại cần phải khống chế.
- Các PỨ chỉ xảy ra trong một giới hạn nhất
định gọi là giới hạn cháy.
+ max: quá nhạt ko cháy được.
Xăng max = 1,2 1,6
Diesel max có thể > 10.
49
12/10/2021
MCO2 = 0.
Tìm min?
Từ (3-36):
50
12/10/2021
M = M2 – M1
Xăng
51
12/10/2021
Diesel
M2 theo (3-18) còn M1 theo (3-16):
52
12/10/2021
53
12/10/2021
a. Xăng
Cháy hoàn toàn ( 1)
M theo (3-37) còn M1 theo (3-15)
b. Diesel
54
12/10/2021
55
12/10/2021
Nhận xét:
M 0 & 0, x, 1 cháy thể tích tăng lợi
về công.
Khi cháy hoàn toàn ( 1) M chỉ loại NL: (tỷ
lệ C, H, O).
Khi cháy k hoàn toàn (min 1) M còn cả
.
- Nhiệt KT đã xét.
56
12/10/2021
(3-43)
(kJ/kmol.K) (3-44)
57
12/10/2021
58
12/10/2021
59
12/10/2021
60