Chương 3. Môi chất công tác

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 60

12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 1

KHÁI NIỆM CHUNG

 MCCT: chất trung gian thực hiện CTCT, gồm:

- Nhiên liệu (NL)

- Chất oxy hoá (KK, đặc biệt: oxy)

- Sản vật cháy (SVC).

Hòa khí (HK): hỗn hợp NL + KK: nguyên liệu


cháy.

Chương 3. Môi chất công tác 2

 Thành phần, TC lý hoá MCCT: thay đổi:

- Nạp: Khí nạp mới (KNM)

- Nén: KNM + khí sót: hỗn hợp công tác.

- Giãn nở: SVC.

1
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 3

3.1 Nhiên liệu

- NL: TP quan trọng nhất của MCCT

- Quyết định bản chất ĐC: nguyên lý, kết cấu,


chỉ tiêu KT-KT

- NL thông dụng: NL khí, NL lỏng.

Chương 3. Môi chất công tác 4

3.1.1 Nhiên liệu khí


Gồm:
- Khí thiên nhiên (Natural Gas): khí mỏ dầu, mỏ
khí đốt
- Khí công nghiệp: khí chưng cất dầu mỏ, luyện
cốc
- Khí lò ga: khí hoá NL rắn: gỗ, than
- Khí sinh vật: biogas.

2
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 5

Thành phần:

- Hỗn hợp cơ học khí cháy + khí trơ (chủ yếu là


nitơ) (bỏ qua tạp chất):

- Một đơn vị NL khí (1 kg, kmol hay m3 tiêu chuẩn


- m3tc):

CmHnOr + N2 = 1

Chương 3. Môi chất công tác 6

Phân loại:
Theo nhiệt trị Q (kJ/m3tc):
- Nhiệt trị cao: Q = 23  28 (kJ/m3tc): Khí thiên
nhiên, khí phụ phẩm chưng cất dầu mỏ.
- Nhiệt trị trung bình: Q = 16  23 (kJ/m3tc): khí
luyện cốc.
- Nhiệt trị thấp: Q = 4  16 (kJ/m3tc): khí lò ga,
biogas.

3
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 7

Thông dụng:
- CNG (Compressed Natural Gas)
- LPG (Liquidfied Petroleum Gas)
Ưu điểm: ít ô nhiễm, rẻ hơn xăng.
Số lượng ĐC dùng NL khí ít: không khảo sát
(nhưng giống đc dùng xăng)
Phần lớn: NL lỏng: Đối tượng khảo sát.

Chương 3. Môi chất công tác 8

3.1.2.1 Thành phần của nhiên liệu lỏng


Phân loại:
- Gốc hoá thạch: xăng, dầu hoả, diesel... đa số
- Gốc sinh học (biofuel): methanol (CH3OH),
ethanol (C2H5OH), dầu thực/động vật
Giới hạn kh/sát: xăng, diesel từ sản phẩm
chưng cất dầu mỏ: xăng, dầu hoả, diesel, dầu
máy và nhựa đường.

4
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 9

a. Thành phần chính


Hỗn hợp hydrocacbon từ 2 nhóm [7]:
 Hydrocacbon mạch hở:
no và chưa no, gồm:
- Paraphin (ankan) CnH2n + 2 (no)
Nhiều trong dầu thô. Gồm:
+ Paraphin thường (n-paraphin):

Chương 3. Môi chất công tác 10

Cấu trúc mạch thẳng, VD xetan C16H34, H. 3-1.


H H H H H H

H C C C ... C C C H

H H H H H H
Hình 3-1. Cấu trúc phân tử của xetan C16H34

Đặc điểm: kém ổn định ở nhiệt độ cao

 dễ phản ứng với oxy: dễ tự cháy do nén.

5
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 11

H H H H H H

H C C C ... C C C H

H H H H H H
Hình 3-1. Cấu trúc phân tử của xetan C16H34

NL nhiều paraphin thường  tính tự cháy cao

(mục 3.1.3).

Chương 3. Môi chất công tác 12

+ Paraphin đồng vị:


Cấu trúc: mạch nhánh, VD: isooctan C8H18,
Hình 3-2
H
H H C H H H H
H C C C C C H

H H C H H H C H H
H H

Hình 3-2. Cấu trúc phân tử isooctan C8H18

6
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 13

Đặc điểm: bền vững  ổn định

 khó tự cháy (khó kích nổ)  đốt cưỡng bức

Nhiều paraphin đồng vị  chống kích nổ tốt.

Chương 3. Môi chất công tác 14

- Olefin
Bản chất: hydrocacbon chưa no CnH2n.
Chủ yếu sinh ra khi chưng cất dầu mỏ.
+ Olefin thường
Cấu trúc: mạch thẳng, một mạch kép
Bền vững hơn paraphin thường  khó tự cháy
hơn.

7
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 15

VD: penten-1-C5H10, H. 3-3

H H H H
C C C C C H
H H H H H

Hình 3-3. Cấu trúc phân tử penten-1-


C5H10

số 1: mạch nối C thứ nhất kép.

Chương 3. Môi chất công tác 16

+ Olefin đồng vị

VD: penten-2-C5H10, H. 3-4

H H H H
H C C C C C H
H H H H

Hình 3-4. Cấu trúc phân tử


penten-2-C5H10
số 2: nối C thứ hai mạch kép.

8
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 17

 Hydrocacbon mạch
kín: hydrocacbon
mạch vòng (no và
chưa no):

- Napten:

CnH2n (xyclan): no,


VD: xyclopentan
C5H10, H. 3-5.

Chương 3. Môi chất công tác 18

- Hydrocacbon thơm:

Cấu trúc: mạch vòng,


nhân benzen  rất
bền vững: chống kích
nổ rất tốt, VD:

Metylbenzen
C6H5CH3, H. 3-6.

9
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 19

H H H

C
H C H
H H C C
C C H
H H
C C C H
H C C H H C
H
H H H
Hình 3-5. Cấu trúc phân Hình 3-6. Cấu trúc phân
tử xyclopentan C5H10 tử metylbenzen C6H5CH3

KL: Hydrocacbon mạch kín

Rất bền vững  chống kích nổ rất tốt.

Chương 3. Môi chất công tác 20

Tổng kết tóm tắt: xem Bảng 3.1 Giáo trình

Xăng, diesel sau khi chưng cất:

- 80-90% là paraphin và napten, chưa dùng


được.

- Qua công nghệ xử lý: cracking, reforming,


isome hóa, polime hóa, ankan hóa...

- Thêm phụ gia

10
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 21

b. Chất phụ gia (đọc)

Phụ gia (additive) PG

Vai trò: cải thiện tính chất của NL

Các loại:

- PG  tính chống kích nổ:

Hợp chất chứa Pb (xăng pha chì)

Chương 3. Môi chất công tác 22

Hợp chất hữu cơ chứa oxy (xăng không chì):


Ethanol, methanol, methyl tertiary butyl ether
(MTBE), tertiary butyl alcohol (TBA) ethyl
tertiary butyl ether (ETBE)…
- PG chống ăn mòn
- PG chống oxy hóa
- PG tăng tính tẩy rửa

11
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 23

- PG chống hiện tượng sắt hóa ở ĐC dùng bộ


chế hòa khí: VD ethanol hay glycol

- PG ổn định độ nhớt

- PG màu: phân biệt loại xăng qua màu.

- PG tăng trị số octan cho xe đua (cường hóa


cao): toluol, nitrobenzol, ethanol, methanol...

Chương 3. Môi chất công tác 24

c. Tạp chất (đọc)


Không mong muốn trong NL:
Lưu huỳnh, chì, nước và tạp chất cơ học
khác... (mục 3.1.2.2).
Bỏ qua thành phần tạp chất và phụ gia, NL
lỏng gồm: C, H, O
Xét 1 đơn vị đo NL (1 kg, 1 kmol...):
C+O+H=1 (3-1)

12
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 25

C, O, H: tỷ lệ cacbon, hydro, oxy trong NL.

VD: NL diesel D1 và D2 theo TCVN 5689 : 92:

C = 0,84  0,88 (kg/kg); H = 0,10  0,14 (kg/kg);


còn lại là O (kg/kg).

Chương 3. Môi chất công tác 26

Tỷ lệ các loại hydrocacbon trong thành phần


chính quyết định bản chất NL, VD:

- Diesel có nhiều ankan thường hơn xăng

- Xăng có nhiều hydrocacbon mạch nhánh và


mạch vòng hơn.

Tỷ lệ hydrocacbon trong thành phần chính +


PG  quyết định TC lý hoá của NL

13
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 27

3.1.2.2 Tính chất vật lý của nhiên liệu lỏng


a. Khối lượng riêng
- Thường cho ở nhiệt độ 20oC.
- Căn cứ vào   sơ bộ biết được khả năng
bay hơi (bh) & cháy của NL.
- NL nhẹ, dễ bay hơi: xăng,  = 0,65 0,8 g/cm3.
- NL nặng, khó bh: diesel,  = 0,800,95 g/cm3

Chương 3. Môi chất công tác 28

b. Độ nhớt

- Thường cho ở 20oC, hai dạng:

+ Độ nhớt động học : m2/s, cm2/s: St - Stốc.

Xăng:  = 0,6  2,5 cSt (cSt: 0,01 St).

Diesel:  = 2,5  8,5 cSt.

14
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 29

+ Độ nhớt tương đối Et:

Tỷ số thời gian chảy 200ml NL ở nhiệt độ t và


200ml nước cất ở 20oC qua lỗ đo ở TB.

Độ nhớt Engơle (Et) [0E] (độ Engơle)

Thiết bị: Engơle kế.

E20 > 50E  hâm nóng NL trước sử dụng.

Chương 3. Môi chất công tác 30

-  lớn  khó xé nhỏ NL, hòa trộn NL & KK 


cháy kém

-  lớn  sức cản trong HTNL , khó xả air

-  nhỏ  bôi trơn BCA, VP khó, NL rò lọt 

-  nhỏ  cản trở phát triển tia phun.

 &  ảh quyết định đến đặc tính cháy.

15
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 31

c. Độ hóa hơi
- Độ hóa hơi (ĐHH): đặc tính bay hơi, quyết
định tính chất & thời gian HTHK & sự đồng đều
HK giữa các xylanh.
- Nguyên tắc:
NL đủ khả năng hóa hơi để:
+ Dễ khởi động
+ Chóng hâm nóng máy
+ Ít tiêu tốn NL

Chương 3. Môi chất công tác 32

Quá dễ hóa hơi sẽ:

+  tổn hao bay hơi

+ Tạo nút hơi trong HTNL.

16
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 33

ĐHH: thể hiện 100


1 2 3

Tû lÖbay h¬i
(%)
qua đường cong 80
4
chưng cất, H 3- 60

7 (bay hơi, 40

ngưng tụ cách ly 20

KK trong thiết bị 0
100 200 300 t (0C)

chưng cất tiêu


Hình 3-7. Đường cong chưng cất của
chuẩn) nhiên liệu
1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ

Chương 3. Môi chất công tác 34

- Xăng bay hơi 100


1 2 3
Tû lÖbay h¬i

(%)
từ 40 đến 200oC. 80
4
60
- Ảnh hưởng đến
40
ĐC:
20
+ Điểm 10 cần 0
100 200 300 t (0C)
thấp để dễ dàng
Hình 3-7. Đường cong chưng cất của
khởi động. nhiên liệu
1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ

17
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 35

+ Điểm 10 thấp 100


1 2 3

Tû lÖbay h¬i
(%)
80
quá  sinh bọt 4
60
hơi NL khi ĐC
40
nóng lên
20

0
100 200 300 t (0C)

Hình 3-7. Đường cong chưng cất của


nhiên liệu
1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ

Chương 3. Môi chất công tác 36

+ Điểm 90% 100


1 2 3
Tû lÖbay h¬i

(%)
không được cao 80
4

quá: 60

40
NL có nhiều thành
20
phần nặng  lọt
0
100 200 300 t (0C)
xuống cacte
(không bh)  phá Hình 3-7. Đường cong chưng cất của
nhiên liệu
hủy dầu bôi trơn. 1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ

18
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 37

Thành phần nặng 100


1 2 3

Tû lÖbay h¬i
(%)
80
cháy  tạo nhựa 4
60
 bẩn bugi,
40
piston, xupap...
20
- TC châu Âu: 0
100 200 300 t (0C)
+ Tại 180oC ít nhất
Hình 3-7. Đường cong chưng cất của
85%. nhiên liệu
1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ

Chương 3. Môi chất công tác 38

+ Không qui định tỷ 100


1 2 3
Tû lÖbay h¬i

(%)
lệ max 80
4
+ Qui định tsôi max 60

215oC: 15% xăng 40

sôi trong khoảng 20


180 đến 215oC. 0
100 200 300 t (0C)
- Chi tiết khác: Tài
liệu riêng về hóa Hình 3-7. Đường cong chưng cất của
nhiên liệu
nhiên liệu [4]. 1. Xăng; 2. Dầu hoả; 3. Diesel; 4. Dầu mỏ

19
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 39

d. Nhiệt độ bắt cháy


- Nhiệt độ bắt cháy (NĐBL) tbc - nhiệt độ bén
lửa (Flashing Point):
Nhiệt độ min để HK tiêu chuẩn tại p0 bắt lửa
từ nguồn lửa bên ngoài & lan truyền.
- tbc:  thành phần chưng cất nhẹ trong NL.
- tbc: chỉ tiêu phòng hoả khi vận chuyển & bảo
quản NL.
- tbc  65oC.

Chương 3. Môi chất công tác 40

e. Nhiệt độ tự bốc cháy

- Nhiệt độ tự bốc cháy (tự cháy) ttc:

tmin khi HK tiêu chuẩn tự bốc cháy.

- ttc thường  1/

- ttc parafin min, còn ttc HC thơm max.

20
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 41

f. Nhiệt độ đông đặc

- Nhiệt độ đông đặc (tđđ) (diesel)

- tđđ cao  phải hâm nóng

- Phụ gia  tđđ

- Diesel: tđđ: -60  +5oC.

Chương 3. Môi chất công tác 42

g. Tạp chất cơ học


- Tạp chất cơ học (TCCH): xuất hiện trong NL
khi vận chuyển & tồn trữ
- Gồm: cặn cacbon, kim loại, tạp chất vô cơ...
- VD: bẩn trong bể, đường ống; bụi bẩn từ KK
rơi vào...
- NL thường: TCCH < 1% (M)
- NL ĐC cao tốc: TCCH = 0.

21
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 43

h. Thành phần nước


- Nước: một tạp chất từ vận chuyển & tồn trữ.
- Ăn mòn cơ học & hoá học chi tiết HTNL (đặc
biệt: BCA, vòi phun diesel)
- Cháy  bay hơi  thu nhiệt   nhiệt trị
- ĐC tốc độ thấp: < 1% (M)
- NL nặng: HT hâm nóng & lọc nước, TCCH
- ĐC cao tốc: không cho phép có nước.

Chương 3. Môi chất công tác 44

3.1.2.3 T/c hóa học của NL lỏng


a. Nhiệt trị
- Định nghĩa: nhiệt lượng thu được khi đốt
cháy hoàn toàn 1 đơn vị đo lường NL
- Nhiệt trị cao Qo: toàn bộ nhiệt lượng thu
được
- Nhiệt trị thấp QH: Qo - nhiệt toả ra khi ngưng
tụ hơi nước trong S/v cháy

22
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 45

 QH dùng tính toán: do nhiệt độ khí thải tkt


>> tngưng của hơi nước ở cùng p.

- Diesel: QH = 42,5 MJ/kg; xăng: QH = 44


MJ/kg.

Chương 3. Môi chất công tác 46

b. Cặn cacbon (đọc)

- Cặn còn lại sau khi cho bh & nhiệt phân NL.

- Bám lên thành b/ch, bong  hạt mài

 mòn xecmăng, piston, xl, xp, đế xp, rỗ


cánh tuốcbin, kh/th có màu đen.

- Cho phép < 0,03  0,1% (đ/c cao tốc); < 3 


4% đ/c t/đ thấp.

23
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 47

c. T/ph lưu huỳnh & tạp chất (số liệu: đọc)

- Một tạp chất còn lại khi chưng cất dầu mỏ.

- Cháy  SO2, oxy hóa tiếp  SO3 + hơi nước


(sản vật cháy)  H2SO4

 ăn mòn, tạo cặn & biến tính dầu bt.

Chương 3. Môi chất công tác 48

- Thông số chủ yếu đánh giá chất lượng NL

- Châu Âu: EURO5 từ 2005: 10 ppm (M) (EURO


III: 350 ppm; EURO IV: 50 ppm)

Hiện nay: EURO6

- Việt Nam:

Từ 2007-2016: EURO2:

Diesel: theo TCVN 5689: 2005 500 ppm: diesel


nhẹ; 2500 ppm: diesel nặng

24
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 49

Xăng RON 90, 92 & 95 (TCVN 6776: 2005)


max: 500 ppm.

Từ 2017: EURO4: RON95-4; E5-RON92

Từ 1/1/2022: EURO5

- Trung Quốc: cuối 2014: 50ppm (EURO4)

Chương 3. Môi chất công tác 50

d. Độ axit (đọc)

- Độ axit: số mg KOH cần thiết để trung hoà


axit trong 1 g NL.

- Độ axit cao  càng mòn các chi tiết (xm, xl,


xp, đế xp...) tăng kết muội.

- Giới hạn: độ axit diesel  10 mg KOH.

25
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 51

e. T/ph tro (đọc)


- Tỷ lệ (khối lượng) của tro (Ash) còn lại sau
khi đốt NL.
- Gồm: các hạt rắn
- Nhiều:  mòn: bơm, vòi phun; piston, xl,
xm); tạo cặn.
- Giới hạn: NL đ/c t/đ thấp: 0,08%; đ/c cao
tốc: 0,02%.

Chương 3. Môi chất công tác 52

3.1.3 Đánh giá tính tự cháy của NL diesel

- ttc  phản ánh tính tự cháy của ĐC diesel.

Nhưng chưa nêu bản chất quá trình tự cháy:


tự cháy do nén trong buồng cháy ĐC.

 những th/s đặc trưng cho tính tự cháy của


NL diesel sau đây.

26
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 53

a. Trị số xetan (Cetane Number – CN)

 Đại lượng trung gian: tỷ số nén tới hạn th.

- Đó là  của một đ/c đặc biệt 1 xl (có thể thay


đổi được ) để thí/ng, chế độ l/v xđ, s = 13o
 HK bốc cháy đúng tại ĐCT.

- th càng nhỏ  tính t/c càng cao.

Chương 3. Môi chất công tác 54

- Phổ biến: CFR Motor của Hội đồng phối hợp


nghiên cứu NL Mỹ (Co-ordinating Fuel Research
Committee, USA) Bảng 3-2.
- Đ/c khác: BASF (Đức); IT9 (Nga).
Bảng 3-2. Các th/s của đ/c diesel CFR để xđ trị số xetan
Tỷ số nén 7- 28
T/đ vòng quay 900  9 (v/ph)
Lưu lượng NL tiêu thụ 13  2 (ml/ph)
Góc phun sớm 130 TK (độ TK) trước ĐCT
Thời điểm bốc cháy ĐCT
Góc cháy trễ 130 TK

27
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 55

 Trị số xetan Xe: %V của xetan n- C16H34


(mạch thẳng, H 3-1) với -metyl naphtalin -
C10H7CH3, H. 3-8, hỗn hợp có cùng th của NL
H H

H C C H
C C C H

C C C C H
H C C
H
H H

Hình 3-8. Cấu trúc phân tử -metyl naphtalin


-C10H7CH3

Chương 3. Môi chất công tác 56

- Xe càng lớn  tính t/c càng cao

- n-C16H34: Xe = 100

- -metyl naphtalin: Xe = 0.

- NL thực tế: Xe = 35  55.

28
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 57

b. Chỉ số xetan

- Xác định Xe tốn th/gian, kinh phí 

- Tt chỉ số xetan (Cetane Index - CI) thc/ng


theo tiêu chuẩn ASTM-D976.

- Từ CI + đường đặc tính thc/ng  tra ra CN.

- Độ chính xác ko cao bằng pp trên nhưng


chấp nhận được với đối tượng cụ thể.

Chương 3. Môi chất công tác 58

Hai công thức ví dụ (xem GT, để biết):


Công thức 1:
CI = - 420,34 + 0,016 G2 + 0,192 G logM +
65,01 (logM)2 - 0,0001809 M2
Trong đó:
G: tỷ trọng (API Gravity, được xđ theo ASTM-
D.287 hoặc D.1298)
M: n/độ sôi trung bình của NL (oF).

29
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 59

Công thức 2:

CI = 454,74 - 1641,416 D + 774,74 D2 - 0,554


B + 97,803 (logB)2

Trong đó:

D: khối lượng riêng của NL ở 15oC (g/ml)

B: điểm chưng cất 50% (oC).

Chương 3. Môi chất công tác 60

c. Chỉ số diesel
Chỉ số diesel (Diesel Index) D: đại lượng qui
ước x/đ trong PTN
1
D (141,5  131,5 )(1,8A  32) (3-2)
100
Trong đó:

+ : khối lượng riêng (g/cm3) của NL ở 15oC

+ A: điểm a-ni-lin: n/độ kết tủa (oC) của hỗn


hợp 1:1 (V) NL & anilin (C6H5NH2)

30
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 61

Quan hệ giữa D và Xe, th (NLĐCĐT [2])

D lớn (Xe lớn)  tính tự cháy càng cao

Chương 3. Môi chất công tác 62

3.1.4 Đánh giá tính chống kích nổ của NL


xăng

- Tính chống kích nổ (KN): khả năng giữ ko


xảy ra tự cháy trước khi màng lửa từ bugi lan
tràn tới (sẽ xét kỹ ở Chương 4)

 Đại lượng trung gian: tỷ số nén có lợi cl: 


max cho phép về mặt KN

31
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 63

- Đ/c xăng thử nghiệm một xl (CFR Motor) có


thể thay đổi   đ/chỉnh tăng dần cho đến khi
xuất hiện KN  cl

- cl càng lớn  tính chống KN càng cao

Chương 3. Môi chất công tác 64

 Trị số octan O - (Octane Number - ON): %V


iso-octan C8H18 (mạch nhánh), H. 3-2, trong
hỗn hợp (hh) với n-heptan C7H16 (mạch
thẳng) hh có cùng cl với xăng.

- Trị số octan nghiên cứu (Research Octane


Number - RON): ứng với chế độ thử nghiệm
t/đ thấp.

32
12/10/2021

65
Chương 3. Môi chất công tác

- Trị số ốc-tan đ/c (Motor Octane Number -


MON): ứng với chế độ thử/ngh n cao (công
suất lớn).

Chương 3. Môi chất công tác 66

Bảng 3-3. Các th/s của đ/c CFR để xđ trị số octan


Th/s Pp ng/c (xđ RON) Pp đ/c (xđ MON)

T/đ vòng quay 600  6 (v/ph) 900  9 (v/ph)

Tỷ số nén 4  10 4 10

Góc đánh lửa sớm/ứng với tỷ số nén Ko đổi 130TK (độ trục 26 (0TK)/5,00
khuỷu) 24 (0TK)/5,41
22 (0TK)/5,91
20 (0TK)/6,54
18 (0TK)/7,36
16 (0TK)/8,45
14 (0TK)/10
(Đ/ch tự động)

Nhiệt độ kk nạp 25 (0C) 52 (0C)

Nhiệt độ sấy nóng h/k 149 (0C) Ko sấy nóng

Nhiệt độ lm 100 (0C)

Nhiệt độ dầu bôi trơn 57 (0C)

Khe hở bugi 0,508 (mm) (0,02 inch)

H/s dư lượng ko khí  Đ/ch sao cho KN mạnh nhất

Độ chính xác trị số O 1

33
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 67

- Hiệu số RON - MON = FS (Fuel Sensitive).


Xăng tốt: FS < 10, th/t: FS = 8  10.

- Iso-ốc tan C8H18: RON = 100; n-heptan:


RON = 0.

- Xăng thông dụng RON = 80  100.

- VN hiện tại (đến 2022): E5 92 & 95 (RON)


(trước 2017: 90, 92, 95)

Chương 3. Môi chất công tác 68

- Xăng xe đua RON  100: isooctan +


tetraetyl chì Pb(C2H5)4 (xét dưới đây) làm hỗn
hợp so sánh khi thử nghiệm x/đ RON.

34
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 69

Bảng 3-4. Trị số ốc-tan RON của một số loại hydrocacbon

No Chưa no
Chủng loại

Hydroca Mạch thẳng Heptan C7H16: Hecxylen C6H12:


cbon 0 76
mạch hở Mạch Iso-octan Di-isobuten
nhánh C8H18: 100 C8H16: 106
Hydrocacbon mạch Xyclo hecxan Benzen C6H6:
kín C6H12: 83 100

Chương 3. Môi chất công tác 70

 Để tăng tính chống KN của xăng

- Trước kia: pha chì: tetrametyl chì Pb(CH3)4


(từ 1921) & tetraetyl chì Pb(C2H5)4 (từ 1960)

- S/v cháy chứa hợp chất chì ở dạng hạt rắn


rất nhỏ  rà khít xp với đế (tốt)

Nhưng mài mòn (xấu) & hại mt, sức khoẻ.

35
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 71

- Giảm ảh mài mòn: pha hợp chất vô cơ của


nhóm halogen (như clo & brom)

 giảm n/độ sôi của oxyt chì

 hợp chất của nhóm halogen với chì thải ra


khỏi xl ở dạng khí.

Chương 3. Môi chất công tác 72

- Pha chì: độc hại mt, sức khỏe

 Nhiều nước loại bỏ xăng pha chì (Phasing


out leaded gasoline):

+ Mỹ, Nhật, Canada, Áo, Thuỵ Điển, Braxin,


Columbia, Costarica, Hondurat, Thái lan...

+ VN: 1/7/2001, trừ xe QS.

36
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 73

- Nay: Phụ gia hữu cơ chứa oxy như ethanol,


methanol, methyl tertiary butyl ether (MTBE),
tertiary butyl alcohol (TBA) hay ethyl tertiary
butyl ether (ETBE)...
 Quan hệ Xe & O:
Cùng một NL: Xe & O ngược nhau: c/th
kn/ng:
O = 120 - 2 Xe

Chương 3. Môi chất công tác 74

3.2 P/ứ cháy của NL & SVC

- Q/tr cháy: hàng loạt PỨ HH, SV trung gian


nối tiếp nhau rất phức tạp.

- Để đ/g: chỉ xét cháy cacbon & hydro trong


NL, SVC cuối cùng.

3.2.1 NL cháy hoàn toàn

Cháy hoàn toàn: đủ & thừa KK để phản ứng


hết lượng C & H trong NL thành CO2 & H2O.

37
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 75

3.2.1.1 P/ứ cháy & lượng ko khí cần thiết để


đốt cháy hoàn toàn 1 kg NL Lo (kg/kgNL) &
Mo(kmol/kgNL)
1 kg NL: C + H + O = 1 (3-1)
C + O2 = CO2 (3-3)
2H2 + O2 = 2H2O (3-4)
 Lo
12 kg cacbon+ 32 kg oxy  44 kg cacbonic (3-5)
4 kg hydro + 32 kg oxy  36 kg nước (3-6)

Chương 3. Môi chất công tác 76

- O0: Lượng oxy lấy từ kk, mO2 = 0,23

- L0  14,3-14,7 (kgkk/kgNL)

38
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 77

 Mo

Pp thứ nhất, từ (3-3) & (3-4).

12 kg cacbon+ 1kmol oxy  1 kmol cacbonic

4 kg hydro + 1 kmol oxy  2 kmol nước

Tương tự tính cho C kg cacbon & H kg hydro:

Chương 3. Môi chất công tác 78

- Lượng oxy trong 1kg NL tính theo kmol: O/32

- rO2 = 0,21

39
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 79

Pp thứ hai, dùng (3-9) để tính Oo theo kmol/kgNL


chia 32 (PT lượng của oxy), lại được (3-13):

Chương 3. Môi chất công tác 80

3.2.1.2 Hệ số dư lượng không khí

• Đặc trưng cho mức độ đậm nhạt của HK:


L M
•  
Lo Mo
• L (kg/kgNL) & M (kmol/kgNL): lượng kk thực tế
nạp vào đ/c ứng với 1 kg NL.

•   1: đủ & thừa ko khí: cháy hoàn toàn

•  < 1: thiếu ko khí: cháy ko hoàn toàn.

40
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 81

3.2.1.3 Lượng khí nạp mới

• Lượng khí nạp (kh/n) mới M1: số kmol MC nạp


vào đ/c ứng với 1 kg NL.

• Đa số đ/c xăng: HK bên ngoài xl (trừ GDI)  kh/n


mới gồm KK & NL:

• (3-15)

với : klomol của xăng = 114 kg/kmol

Chương 3. Môi chất công tác 82

• Diesel, GDI, kh/n mới chỉ có KK:


M1 = M0 (3-16)

41
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 83

3.2.1.4 S/v cháy


• Gồm: CO2, H2O, O2 (thừa) & ni-tơ N2.
• Coi KK: chỉ gồm oxy & ni-tơ (trơ): rN2 = 0,79.
• Xét cho 1 kg NL:
• Từ (3-11) : (kmol/kgNL)

• Từ (3-12) (kmol/kgNL)

Chương 3. Môi chất công tác 84

• Oxy thừa: MO2 = 0,21(M - Mo) = 0,21( - 1)Mo


• Nitơ: MN2 = 0,79M = 0,79Mo
• S/v cháy:

(3-17)

Thay 0,21Mo từ (3-14) vào (3-17), rút gọn:

(3-18)

42
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 85

3.2.2 NL cháy không hoàn toàn


- Ko đủ KK (  1)  cháy ko hoàn toàn.
- Cháy thiếu oxy, một phần C cháy  CO2, còn lại
 CO.
- Một phần H cháy  H2O, còn lại  khí hydro H2.
- S/v cháy: CO2, CO, H2O, H2 & N2.
- Thực nghiệm: tỷ lệ H2/CO chỉ  loại NL ( H/C)
mà    đặt:

Chương 3. Môi chất công tác 86

k = 0,3

43
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 87

- PT PỨ cháy ko hoàn toàn C:

2C + O2 = 2CO (3-20)

- Tính MCO: gọi kC: tỷ lệ C cháy  CO

 Lượng cacbon cháy  CO là kCC (tính cho


1 kg NL),

 Còn lại (1- kC)C cháy  CO2.

Dựa vào (3-20):

Chương 3. Môi chất công tác 88

2C + O2 = 2CO (3-20)

44
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 89

- Tính MCO2  dựa vào (3-11), thay C bằng


(1-kC)C:

Chương 3. Môi chất công tác 90

- Tính MH2: gọi kH: tỷ lệ hydro ko cháy  ở


dạng khí là kHH (kg/kgNL)

Phân tử lượng của hydro bằng 2:

45
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 91

- Tính H2O: phần hydro còn lại (1- kH)H


(kg/kgNL) cháy  H2O. Dựa vào (3-12) thay
H bằng (1-kH)H:

Chương 3. Môi chất công tác 92

- T/ph ni-tơ:

MN2 = 0,79M = 0,79Mo

46
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 93

 Tt Mi  kC & kH XD hệ PT:

Từ (3-22) & (3-24):

Chương 3. Môi chất công tác 94

 Hệ 3 PT 4 ẩn số là MCO2, MCO, MH2, MH2O

Cần thêm PT thứ 4:

ĐK: tổng lượng oxy để PỨ  CO2, CO & H2O


= tổng lượng oxy từ KK & NL:

47
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 95

Chương 3. Môi chất công tác 96

Thay (3-32), (3-33) & (3-34) vào (3-31):

Giải hệ (3-19), (3-29), (3-30) & (3-35), được:

48
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 97

Kết quả:

(3-36)

Chương 3. Môi chất công tác 98

Lưu ý:
- Ko xét PỨ ni-tơ với oxy  ô-xýt-ni-tơ NOx
độc hại cần phải khống chế.
- Các PỨ chỉ xảy ra trong một giới hạn  nhất
định  gọi là giới hạn cháy.
+ max: quá nhạt  ko cháy được.
Xăng max = 1,2  1,6
Diesel max có thể > 10.

49
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 99

+ min: quá đậm (quá thiếu oxy)  ko thể


cháy được

min chỉ ứng với cháy k hoàn toàn (  1)

Đ/c xăng, coi min là giá trị mà tại đó toàn bộ


cacbon trong NL chỉ cháy  CO

 MCO2 = 0.

Tìm min?

Chương 3. Môi chất công tác 100

Từ (3-36):

VD: xăng có C = 0,855; H = 0,145 (O = 0) & k


= 0,5 thì min  0,5

50
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 101

3.2.3 Thay đổi thể tích khi cháy

M2 nói chung ≠ M1  MC có sự thay đổi V khi


cháy. Thay đổi cụ thể?

Chương 3. Môi chất công tác 102

3.2.3.1 Lượng biến đổi phân tử

M = M2 – M1

a. Cháy hoàn toàn (  1)

 Xăng

M2 theo (3-18) còn M1 theo (3-15):

51
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 103

 Diesel
M2 theo (3-18) còn M1 theo (3-16):

Chương 3. Môi chất công tác 104

b. Cháy ko hoàn toàn (min    1)

Chỉ có ở đ/c xăng (vì diesel luôn > 1). M2 theo


(3-28) còn M1 theo (3-15):

52
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 105

Chương 3. Môi chất công tác 106

3.2.3.2 H/s biến đổi phân tử lý thuyết

đặc trưng cho mức độ thay đổi thể tích tương


đối khi cháy.

53
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 107

a. Xăng
 Cháy hoàn toàn (  1)
M theo (3-37) còn M1 theo (3-15)

 Cháy ko hoàn toàn (min    1)


M theo (3-39) còn M1 theo (3-15):

Chương 3. Môi chất công tác 108

b. Diesel

M từ (3-38) còn M1 theo (3-16):

54
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 109

3.2.3.3 H/s biến đổi phân tử thực tế


Luôn  lượng khí sót (kh/s) Mr 
- H/s biến đổi phân tử thực tế:

Chia tử & mẫu (3-40) cho M1, gọi:

là hệ số khí sót, được:

Chương 3. Môi chất công tác 110

- H/s biến đổi phân tử


tức thời  x:

Gọi tỷ lệ NL đã cháy đến


thời điểm đang xét là x (-)

G/th x tỷ lệ với lượng NL


đã cháy: x = 0  x = 1, x
= 1  x = 

55
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 111

Nhận xét:
 M  0 & 0, x,   1  cháy thể tích tăng  lợi
về công.
 Khi cháy hoàn toàn (  1) M chỉ  loại NL: (tỷ
lệ C, H, O).
 Khi cháy k hoàn toàn (min    1) M còn  cả
.

Chương 3. Môi chất công tác 112

3.3 Tỷ nhiệt của môi chất công tác

- Là th/s vật lý cần thiết trong tính toán nhiệt


động.

- Nhiệt KT đã xét.

- Chỉ nhắc lại những gì cần thiết.

56
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 113

3.3.1 Tỷ nhiệt phụ thuộc nhiệt độ

- Gần đúng tuyến tính:

(3-43)

với CvT (kJ/kmol.K): tỷ nhiệt đẳng tích của


một kmol môi chất

T (K) nhiệt độ tuyệt đối

av & b: hằng số thực nghiệm

Chương 3. Môi chất công tác 114

- Ví dụ, đối với ko khí, N2, O2, CO (khí hai


nguyên tử):

(kJ/kmol.K) (3-44)

- Thường sử dụng giá trị tỷ nhiệt trung bình từ


0 (K) đến n/độ T (K) đang khảo sát:
(kJ/kmol.K) (3-45)

57
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 115

- Tỷ nhiệt đẳng áp trung bình:


(kJ/kmol.K) (3-46)

Chương 3. Môi chất công tác 116

3.3.2 Tỷ nhiệt của khí nạp mới


- Khí nạp mới (KNM): đ/c diesel: KK; phần lớn
đ/c xăng: là hỗn hợp xăng-KK.
- Nói chung tỷ lệ NL trong HK rất nhỏ  bỏ
qua khi tính toán tỷ nhiệt.
 tỷ nhiệt của KNM chung cho đc xăng,
diesel
 tỷ nhiệt của KK (3-44).

58
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 117

3.3.3 Tỷ nhiệt của sản vật cháy

SVC: hỗn hợp khí phức tạp, c/th th/ng: (xem


sách):

Chương 3. Môi chất công tác 118

3.3.4 Tỷ nhiệt của hỗn hợp công tác

QT nén: hỗn hợp công tác: KNM & khí sót  tỷ


nhiệt của hỗn hợp khí:

59
12/10/2021

Chương 3. Môi chất công tác 119

60

You might also like