Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

1.2.

Khái niệm
Thực thể (business entity)
• Mô tả những sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên khi
họ thực thi các hoạt động của usecase nghiệp vụ.
• Chia làm 2 loại:
• Thực thể thông tin: gồm các đối tượng dùng để chứa thông tin, dữ liệu hệ
thống : sổ sách, chứng từ, hồ sơ, giấy tờ, thẻ, báo cáo, tập tin, CSDL, …

• Thực thể vật thể: gồm các đối tượng mô tả các sự vật trong hoạt động nghiệp
vụ như là : trang thiết bị sản xuất, thực đơn, thẻ thông hành, …
3. Sơ đồ hoạt động
3.1. Giới thiệu
3.2. Một số ký hiệu
3.3. Ví dụ
3.4. Hướng dẫn công cụ
3.1. Giới thiệu
• Sơ đồ hoạt động(activity diagram) cung cấp đặc tả hoạt động
usercase nghiệp vụ theo khung nhìn hành vi(khung nhìn động) nhằm
minh họa luồng công việc của một usercase nghiệp vụ.
• Sơ đồ hoạt động sắp xếp công việc theo một thứ tự nhằm đạt được
mục tiêu nghiệp vụ, đồng thời thể hiện rõ ràng vai trò của từng thừa
tác viên bên trong hệ thống.
• Một hoạt động trong sơ đồ hoạt động có thể là thủ công hoặc tự động
hóa (thực hiện bởi phần mềm).
3.1. Giới thiệu
Sơ đồ hoạt động giúp.
• Cung cấp cơ sở để giới thiệu HTTT đến doanh nghiệp một cách dễ
hiểu hơn.
• Thiết lập mục tiêu cho các dự án phát triển hệ thống nhằm cải tiến
nghiệp vụ.
• Điều chỉnh mức độ đầu tư vào việc tự động hóa quy trình dựa trên
các thông tin đo lường quy trình nghiệp vụ mà các ước lượng độ phức
tạp trước đó không chính xác.
3.2 Một số ký hiệu
3.2 Một số ký hiệu
3.3. Ví dụ
• Thừa tác viên thủ thư được mô tả
bởi một luồng (swimlane) chứa các
hoạt động mà thủ thư thực hiện.
• Dòng đối tượng từ thực thể đến hoạt
động chỉ ra rằng hoạt động đó sử
dụng thông tin lưu trữ trong các
thực thể.
• Dòng đối tượng từ hoạt động đi đến
thực thể cho thấy thông tin của thực
thể đã bị thay đổi bởi hoạt động này
3.3. Ví dụ
• Khi có nhiều thừa
tác viên tham gia
hoạt động, mỗi
thừa tác viên sẽ có
một luồng riêng.
• Các dòng điều
khiển chỉ ra sự
tương tác giữa các
thừa tác viên.

You might also like