Untitled

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10

TỌA ĐỘ VEC TƠ VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG


Vấn đề 1. TỌA ĐỘ VECTƠ
    
Câu 1. Cho a   2; 4  , b   5;3  . Tìm tọa độ của u  2a  b.
   
A. u   7; 7  . B. u   9; 11 . C. u   9; 5  . D. u   1;5  .
   
Câu 2. Cho a   3; 4  , b   1; 2  . Tìm tọa độ của vectơ a  b.
A.  4;6  . B.  2; 2  . C.  4; 6  . D.  3; 8  .
   
Câu 3. Cho a   1; 2  , b   5; 7  . Tìm tọa độ của vectơ a  b.
A.  6; 9  . B.  4; 5 . C.  6;9  . D.  5; 14  .
       
Câu 4. Cho u  2i  j và v  i  xj . Xác định x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x  1 . B. x   . C. x  . D. x  2 .
2 4
   
Câu 5. Cho a   5;0  , b   4; x  . Tìm x để hai vectơ a, b cùng phương.
A. x  5. B. x  4. C. x  0. D. x  1.
     
Câu 6. Cho a   x; 2  , b   5;1 , c   x;7  . Tìm x biết c  2a  3b .
A. x  15. B. x  3. C. x  15. D. x  5.
     
Câu 7. Cho ba vectơ a   2;1 , b   3; 4  , c   7; 2  . Giá trị của k , h để c  k .a  h.b là
A. k  2,5; h  1,3. B. k  4,6; h  5,1.
C. k  4, 4; h  0,6. D. k  3, 4; h  0, 2.

Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A  5;2  , B 10;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
   
A. AB  15;10  . B. AB   2; 4  . C. AB   5;6  . D. AB   50;16  .
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B  1; 2  , C  2;1 . Tìm tọa độ của vectơ
 
AB  AC.
A.  5; 3 . B. 1;1 . C.  1; 2  . D.  1;1 .
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  4;7  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB.
A. I  6;4  . B. I  2;10  . C. I  3;2  . D. I  8; 21 .
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3;5 , B 1;2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC ?
9 9
A. G  3; 3 . B. G  ;  . C. G  9;9  . D. G  3;3 .
 2 2

Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  6;1 , B  3;5  và trọng tâm G  1;1 . Tìm

1
tọa độ đỉnh C ?
A. C  6; 3 . B. C  6;3 . C. C  6; 3 . D. C  3;6  .
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2;2  , B  3;5  và trọng tâm là gốc tọa độ
O  0;0  . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C  1; 7  . B. C  2; 2  . C. C  3; 5  . D. C 1;7  .
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 1 , N  5; 3 và C thuộc trục Oy , trọng
tâm G của tam giác thuộc trục Ox . Tìm tọa độ điểm C.
A. C  0;4. B. C  2;4. C. C  0;2. D. C  0; 4.
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C  2; 4  , trọng tâm G  0;4  và trung điểm
cạnh BC là M  2;0  . Tổng hoành độ của điểm A và B là
A. 2. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A  1;1 , B 1;3 , C  2;0  . Khẳng định nào sau đây sai?
   2    
A. AB  2 AC . B. A, B , C thẳng hàng. C. BA  BC. D. BA  2CA  0.
3
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A  3; 2  , B  7;1 , C  0;1 , D  8; 5 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
   
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.
 
C. AB, CD cùng hướng. D. A, B , C , D thẳng hàng.
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A  1;5  , B  5;5  , C  1;11 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 
A. A, B , C thẳng hàng. B. AB, AC cùng phương.
   
C. AB, AC không cùng phương. D. AB, AC cùng hướng.
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 1;1 , B  2; 1 , C  4;3 , D  3;5  . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. G  9;7  là trọng tâm tam giác BCD.
   
C. AB  CD. D. AC , AD cùng phương.
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;1 , B  2; 2  , C  7;7  . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. G  2;2  là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C.
 
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng.
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A  5; 2  , B  5;3 , C  3;3 , D  3; 2  . Khẳng định nào
sau đây đúng?
 
A. AB, CD cùng hướng. B. ABCD là hình chữ nhật.
  
C. I  1;1 là trung điểm AC. D. OA  OB  OC .

2
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1 , B  3;2  , C  6;5 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D  4;3 . B. D  3;4  . C. D  4;4  . D. D  8;6  .
Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A  0; 3 , B  2;1 , D  5;5 Tìm tọa độ điểm C để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. C  3;1 . B. C  3; 1 . C. C  7;9  . D. C  7; 9  .
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có A  0;3 , D  2;1 và I  1;0  là tâm của
hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
A. 1; 2  . B.  2; 3 . C.  3; 2  . D.  4; 1 .
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B  9;7  , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung

điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN ?
   
A. MN   2; 8  . B. MN  1; 4  . C. MN  10;6  . D. MN   5;3  .
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M  2;3 , N  0; 4  , P  1;6  lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. A 1;5  . B. A  3; 1 . C. A  2; 7  . D. A 1; 10  .
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2  , B  2;3 . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
  
IA  2 IB  0.
 2  8
A. I 1; 2  . B. I  1;  . C. I  1;  . D. I  2; 2  .
 5  3
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  3;4  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho A, B , M thẳng hàng.
 5 1  17 
A. M 1;0  . B. M  4;0  . C. M   ;   . D. M  ;0  .
 3 3  7 
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;0  , B  0;3 và C  3; 5  . Tìm điểm M thuộc trục
  
hoành sao cho biểu thức P  2 MA  3MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M  4;0  . B. M  4;0  . C. M 16;0  . D. M  16;0  .


Vấn đề 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Câu 30. Đường thẳng  d  : 51x  30 y  11  0 đi qua điểm nào sau đây?

 4  4  3  3
A. M  1;   . B. N  1;  . C. P  1;  . D. Q  1;   .
 3  3  4  4
 x  1  2t
Câu 31. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  d  :  ?
y  3t
A. M  2; –1 . B. N  –7;0  . C. P  3;5  . D. Q  3; 2  .

3
Câu 32. Đường thẳng 12 x  7 y  5  0 không đi qua điểm nào sau đây?
 5   17 
A. M 1;1 . B. N  1; 1 . C. P   ;0  . D. Q  1; .
 12   7 
 x  1  2t
Câu 33. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng  ?
 y  3  5t
A. M  1;3 . B. N 1; 2  . C. P  3;1 . D. Q  3;8  .

Câu 34. Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;5  có phương trình tham
số là:
x  3  t  x  1  3t
A. d  :  . B.  d  :  .
 y  5  2t  y  2  5t
 x  1  5t  x  3  2t
C.  d  :  . D.  d  :  .
 y  2  3t y  5 t

Câu 35. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u   1; 2  có phương trình tham
số là:
 x  1  x  2t x  t  x  2t
A. d  :  . B.  d  :  . C.  d  :  . D.  d  :  .
y  2 y  t  y  2t y  t

Câu 36. Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;0  có phương trình
tham số là:
 x  3  2t x  0
A. d  :  . B.  d  :  .
 y  0  y  2  3t
x  3  x  3t
C.  d  :  . D.  d  :  .
 y  2t  y  2
x  2
Câu 37. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  :  ?
 y  1  6t
   
A. u1   6;0  . B. u2   6;0  . C. u3   2;6  . D. u4   0;1 .

 1
x  5  t
Câu 38. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng    :  2 ?
 y  3  3t
   1   
A. u1   1;6  . B. u2   ;3  . C. u3   5; 3  . D. u4   5;3  .
2 
Câu 39. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5  .

x  2  x  2t x  2  t x  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  6t  y  6t  y  5  6t  y  2  6t

4
Câu 40. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  –1;3 và B  3;1 .

 x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  3 t y  3t  y  1  t y  3 t
Câu 41. Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1 và B  2;2  có phương trình tham số là:

x  1 t x  1 t  x  2  2t x  t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  2t  y  1  2t y  1 t y  t
Câu 42. Đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 7  và B 1; 7  có phương trình tham số là:

 xt  xt  x  3t xt


A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  7  y  7  t  y  1  7t y  7
Câu 43. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
O  0;0  và M 1; 3 ?
x  1 t x  1 t  x  1  2t  x  t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  3t  y  3  3t  y  3  6t  y  3t
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A  2;0  ¸ B  0;3 và C  3; 1 . Đường
thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:
 x  5t x  5 x  t  x  3  5t
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  3 t  y  1  3t  y  3  5t y  t
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A  3; 2  ¸ P  4;0  và Q  0; 2  . Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:
 x  3  4t  x  3  2t  x  1  2t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  2t  y  2  t  y  t  y  2  t
Câu 46. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  4; 7  và song song với trục
Ox .
 x  1  4t x  4  x  7  t x  t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y   7t  y  7  t  y  4  y  7
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;4  , B  3; 2  và C  7;3 . Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.
x  7  x  3  5t x  7  t x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  3  5t  y   7  y  3  y  3  t
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2;4  , B  5;0  và C  2;1 .
Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:
25 27
A. 12. B.  . C. 13. D.  .
2 2
Câu 49. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  d  : x  2 y  2017  0 ?
   
A. n1   0; 2  . B. n2  1; 2  . C. n3   2;0  . D. n4   2;1 .
5
Câu 50. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  d  : 3 x  y  2017  0 ?
   
A. n1   3;0  . B. n2   3; 1 . C. n3   6; 2  . D. n4   6; 2  .

 x  1  2t
Câu 51. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  d  :  ?
y  3 t
   
A. n1   2; 1 . B. n2   1; 2  . C. n3  1; 2  . D. n4  1; 2  .
Câu 52. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của  d  : 2 x  3 y  2018  0?
   
A. u1   3; 2  . B. u2   2;3 . C. u3   3; 2  . D. u4   2; 3  .
Câu 53. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A   3; 2  , B   3;3 có một vectơ pháp tuyến là:
   
A. n1   6;5  . B. n2   0;1 . C. n3   3;5  . D. n4   1;0  .
Câu 54. Cho đường thẳng  : x  3 y  2  0 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của  ?
   1  
A. n1  1; –3 . B. n2   –2; 6  . C. n3   ; 1 . D. n4   3;1 .
3 

Câu 55. Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2  và có vectơ pháp tuyến n   2; 4  có phương trình tổng
quát là:
A.  d  : x  2 y  4  0. B.  d  : x  2 y  5  0.
C.  d  : 2 x  4 y  0. D.  d  : x  2 y  4  0.

Câu 56. Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;0  có phương trình
tổng quát là:
A.  d  : x  0. B.  d  : y  2  0. C.  d  : y  2  0.
D.  d  : x  2  0.

Câu 57. Đường thẳng d đi qua điểm A  4;5  và có vectơ pháp tuyến n   3; 2  có phương trình tham
số là:
 x  4  2t  x  2t  x  1  2t  x  5  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  5  3t  y  1  3t  y  3t  y  4  3t
 x  3  5t
Câu 58. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng  d  :  ?
 y  1  4t
A. 4 x  5 y  17  0 . B. 4 x  5 y  17  0 .
C. 4 x  5 y  17  0 . D. 4 x  5 y  17  0 .
 x  15
Câu 59. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng  d  :  ?
 y  6  7t
A. x  15  0 . B. x  15  0 . C. 6 x  15 y  0 . D. x  y  9  0 .
Câu 60. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng  d  : x  y  3  0 ?

x  t x  t x  3 x  2  t
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  3 t y  3t y  t  y  1 t

6
Câu 61. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng  d  : 3 x  2 y  6  0?

x  t x  t  x  2t
 x  3t   
A.  . B.  3 . C.  3 . D.  3 .
 y  2t  3  y  t  3  y   t  3  y  t  3
2 2 2
Câu 62. Cho đường thẳng  d  : 3x  5 y  2018  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
 
A. d có vectơ pháp tuyến n   3;5  . B. d có vectơ chỉ phương u   5; 3  .
5
C. d có hệ số góc k  . D. d song song với đường thẳng  : 3 x  5 y  0 .
3
Câu 63. Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2  và song song với đường thẳng  : 2 x  3 y  12  0 có
phương trình tổng quát là:
A. 2 x  3 y  8  0 . B. 2 x  3 y  8  0 . C. 4 x  6 y  1  0 . D. 4 x  3 y  8  0 .
Câu 64. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng
 : 6 x  4 x  1  0 là:
A. 3 x  2 y  0. B. 4 x  6 y  0. C. 3 x  12 y  1  0. D. 6 x  4 y  1  0.
Câu 65. Đường thẳng d đi qua điểm M  1;2  và vuông góc với    : 2 x  y  3  0 có phương trình
tổng quát là:
A. 2 x  y  0 . B. x  2 y  3  0 . C. x  y  1  0 . D. x  2 y  5  0 .
 x  3  2t
Câu 66. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  4; 3 và song song với  d  :  .
 y  1  3t
A. 3 x  2 y  6  0 . B. 2 x  3 y  17  0 .
C. 3 x  2 y  6  0 . D. 3 x  2 y  6  0 .
Câu 67. Cho tam giác ABC có A  2;0  , B  0;3 , C  –3;1 . Đường thẳng d đi qua B và song song
với AC có phương trình tổng quát là:
A. 5 x – y  3  0 . B. 5 x  y – 3  0 . C. x  5 y – 15  0 . D. x – 15 y  15  0 .
x  t
Câu 68. Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua điểm M  1;0  và vuông góc với    :  .
 y  2t
A. 2 x  y  2  0 . B. 2 x  y  2  0 . C. x  2 y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .
 x  1  3t
Câu 69. Đường thẳng d đi qua điểm M  2;1 và vuông góc với đường thẳng    :  có
 y  2  5t
phương trình tham số là:
 x  2  3t  x  2  5t  x  1  3t  x  1  5t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  5t  y  1  3t  y  2  5t  y  2  3t
Câu 70. Viết PTTS của đường thẳng d đi qua điểm A  1; 2  và song song với    : 3 x  13 y  1  0 .

 x  1  13t  x  1  13t  x  1  13t  x  1  3t


A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  3t  y  2  3t  y  2  3t  y  2  13t

7
Câu 71. Viết PTTS của đường thẳng d qua điểm A  1; 2  và vuông góc với    : 2 x  y  4  0 .

 x  1  2t x  t  x  1  2t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  t  y  4  2t y  2  t y  2 t
Câu 72. Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua điểm M  1;2  và song song với trục Ox .
A. y  2  0 . B. x  1  0 . C. x  1  0 . D. y  2  0 .
Câu 73. Viết PTTS của đường thẳng d đi qua điểm M  6; 10  và vuông góc với trục Oy .

 x  10  t x  2  t x  6 x  6
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  6  y  10  y  10  t  y  10  t
Câu 74. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 1 và B 1;5  là:
A.  x  3 y  6  0. B. 3 x  y  10  0. C. 3 x  y  6  0. D. 3 x  y  8  0.
Câu 75. Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A  –2;0  và B  0;3 là:
A. 2 x  3 y  4  0 . B. 3 x – 2 y  6  0 . C. 3 x – 2 y  6  0 . D. 2 x – 3 y  4  0 .
Câu 76. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5  là:
A. x  y  1  0. B. 2 x  7 y  9  0. C. x  2  0. D. x  2  0.
Câu 77. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 7  và B 1; 7  là:
A. y  7  0. B. y  7  0. C. x  y  4  0. D. x  y  6  0.
Câu 78. Cho tam giác ABC có A 1;1 , B (0; 2), C  4; 2  . Lập phương trình đường trung tuyến của
tam giác ABC kẻ từ A.
A. x  y  2  0. B. 2 x  y  3  0. C. x  2 y  3  0. D. x  y  0.
Câu 79. Đường trung trực của đoạn AB với A 1; 4  và B  5; 2  có phương trình là:
A. 2 x  3 y  3  0. B. 3 x  2 y  1  0. C. 3 x  y  4  0. D. x  y  1  0.
Câu 80. Đường trung trực của đoạn AB với A  4; 1 và B 1; 4  có phương trình là:
A. x  y  1. B. x  y  0. C. y  x  0. D. x  y  1.
Câu 81. Đường trung trực của đoạn AB với A 1; 4  và B 1;2  có phương trình là:
A. y  1  0. B. x  1  0. C. y  1  0. D. x  4 y  0.
Câu 82. Đường trung trực của đoạn AB với A 1; 4  và B  3; 4  có phương trình là :
A. y  4  0. B. x  y  2  0. C. x  2  0. D. y  4  0.
Câu 83. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  4;5  và C  3;2  .
Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 7 x  3 y  11  0. B. 3 x  7 y  13  0.
C. 3 x  7 y  1  0. D. 7 x  3 y  13  0.
Câu 84. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  4;5  và C  3;2  .
Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.
A. 3 x  5 y  13  0. B. 3 x  5 y  20  0.
C. 3 x  5 y  37  0. D. 5 x  3 y  5  0.
8
Câu 85. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  4;5  và C  3;2  .
Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.
A. x  y  1  0. B. x  3 y  3  0. C. 3 x  y  11  0. D. 3 x  y  11  0.
Vấn đề 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 86. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1  : x  2 y  1  0 và  d 2  : 3 x  6 y  10  0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 87. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1  : 3 x  2 y  6  0 và  d 2  : 6 x  2 y  8  0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x y
Câu 88. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1  :   1 và  d 2  : 3 x  4 y  10  0 .
3 4
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
 x  1  t  x  2  2t
Câu 89. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1  :  và  d 2  :  .
 y  2  2t  y  8  4t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
 x  3  4t  x  2  2t
Câu 90. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1  :  và  d 2  :  .
 y  2  6t  y  8  4t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
 3  9
 x  3  t  x   9t
Câu 91. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng  1  : 
2 và   2  : 
2 .
 y  1  t 4 1
 y   8t
 3  3
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x  4  t
Câu 92. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng  1  : 7 x  2 y  1  0 và   2  :  .
 y  1  5t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
 x  4  2t
Câu 93. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1  :  và  d 2  : 3 x  2 y  14  0 .
 y  1  3t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

9
 x  4  2t
Câu 94. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1  :  và  d 2  : 5 x  2 y  14  0 .
 y  1  5t
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 95. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  : 3 x  4 y  10  0 và
 d 2  :  2m  1 x  m2 y  10  0 trùng nhau?
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 96. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng có phương trình
 d1  : mx   m  1 y  2m  0 và  d 2  : 2 x  y  1  0 . Nếu d1 song song d 2 thì:
A. m  2. B. m  1. C. m  2. D. m  1.
 x  2  3t
Câu 97. Tìm m để hai đường thẳng  d1  : 2 x  3 y  4  0 và  d 2  :  cắt nhau.
 y  1  4mt
1 1 1
A. m   . B. m  2. C. m  . D. m  .
2 2 2
 x  1  at
Câu 98. Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng  d1  : 2 x – 4 y  1  0 và  d 2  : 
 y  3   a  1 t
vuông góc với nhau?
A. a  2. B. a  2. C. a  1. D. a  1 .
 x  2  2t  x  2  mt
Câu 99. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  :  và  d 2  : 
 y  3t  y  6  1  2m  t
trùng nhau?
1
A. m  . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
2
 x  2  2t
Câu 100. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng  d1  :  và  d 2  : 4 x  3 y  m  0
 y  1  mt
trùng nhau.
4
A. m  3 . B. m  1 . C. m  . D. m  .
3
Câu 101. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  : 2 x  y  4  m  0 và
 d 2  :  m  3 x  y  2 m  1  0 song song?
A. m  1. B. m  1. C. m  2. D. m  3.
Câu 102. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng  1  : 2 x  3my  10  0 và
  2  : mx  4 y  1  0 cắt nhau.
A. 1  m  10 . B. m  1 . C. Không có m . D. Với mọi m .
Câu 103. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  1  : mx  y  19  0 và
  2  :  m  1 x   m  1 y  20  0 vuông góc?
A. Với mọi m . B. m  2 . C. Không có m . D. m  1 .
10
Câu 104. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  : 3mx  2 y  6  0 và
d 2 :  m 2  2  x  2my  6  0 cắt nhau?
A. m  1 . B. m  1 . C. m   . D. m  1 và m  1 .
 x  2  3t
Câu 105. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  : 2 x  3 y  10  0 và  d 2  :  vuông
 y  1  4mt
góc?
1 9 9 5
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   .
2 8 8 4
 x  1  2t
Câu 106. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  : 4 x  3 y  3m  0 và  d 2  :  trùng
 y  4  mt
nhau?
8 8 4 4
A. m   . B. m  . C. m  
. D. m  .
3 3 3 3
Câu 107. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  : 3mx  2 y  6  0 và
 d 2  :  m 2  2  x  2my  3  0 song song?
A. m  1; m  1. B. m  . C. m  2 . D. m  1 .
 x  8   m  1 t
Câu 108. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  :  và  d 2  : mx  2 y  14  0
 y  10  t
song song?
m  1
A.  . B. m  1 . C. m  2 . D. m  .
 m  2
Câu 109. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  d1  :  m  3 x  2 y  m  1  0 và
2

 d 2  :  x  my  m 2  2m  1  0 cắt nhau?
m  1 m  1
A. m  1 . B.  . C. m  2 . D.  .
m  2 m  2
Câu 110. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
 d1  : 3x  4 y  15  0 ,  d 2  : 5 x  2 y  1  0 và  d3  : mx   2m  1 y  9m  13  0 . Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
1 1
A. m  . B. m  5. C. m   . D. m  5.
5 5
Câu 111. Nếu ba đường thẳng  d1  : 2 x  y – 4  0 ,  d 2  : 5 x – 2 y  3  0 và  d 3  : mx  3 y – 2  0
đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?
12 12
A. . B.  . C. 12. D. 12.
5 5

11
Câu 112. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng  d1  : 3 x – 4 y  15  0 ,  d 2  : 5 x  2 y – 1  0 và
 d3  : mx – 4 y  15  0 đồng quy?
A. m  5 . B. m  5 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 113. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng  d1  : 2 x  y – 1  0 ,  d 2  : x  2 y  1  0 và
 d3  : mx – y – 7  0 đồng quy?
A. m  6 . B. m  6 . C. m  5 . D. m  5 .
Vấn đề 4. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 114. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng  d1  : 2 x  y  10  0 và  d 2  : x  3 y  9  0.

A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 135o.


Câu 115. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng  d1  : 7 x  3 y  6  0 và  d 2  : 2 x  5 y  4  0.
  2 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 116. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng  d1  : 2 x  2 3 y  5  0 và  d 2  : y  6  0.

A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.


 x  2  at
Câu 117. Cho hai đường thẳng  d1  : 3 x  4 y  12  0 và  d 2  :  . Tìm các giá trị của tham số
 y  1  2t
a để d1 và d 2 hợp với nhau một góc bằng 450.
2 7
A. a  hoặc a  14. B. a  hoặc A, B
7 2
2
C. a  5 hoặc a  14. D. a  hoặc a  5.
7

12

You might also like