đề ôn cuối kì có giải - đại số ptit

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

Bài giảng điện tử

TS. Lê Xuân Đại


Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
Email: ytkadai@hcmut.edu.vn

TP. HCM — 2013.


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 1 / 26
Câu 1.
 
2 2 1
Cho hai ma trận A =  2 5 3  và
2 3 5
 
3 1 2
B =  −1 2 4  . Tìm ma trận X thỏa
2 6 3
AX − X = B T

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 2 / 26
AX − X = B T ⇔ (A − I )X = B T
⇔ X = (A − I )−1.B T
 −1  T
1 2 1 3 1 2
Vậy X =  2 4 3   −1 2 4  =
2 3 4 2 6 3
 
20 −9 −10
 −6 2 5 
−5 4 2

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 3 / 26
Câu 2.
Trong R4 cho không gian con
U =< (1, 1, 2, 2), (2, −1, 1, 0) >, z = (1, 2, 3, 1).
a) Tìm m để v = (1, 2, −1, m) thuộc U.
b) Tìm cơ sở và số chiều U ⊥.
c) Tìm hình chiếu của z xuống U ⊥.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 4 / 26
a) Để v ∈ U thì ∃α, β ∈ R :
v = (1, 2, −1, m) = α(1, 1, 2, 2) + β(2, −1, 1, 0)



 α + 2β = 1
α−β = 2


 2α + β = −1

 2α = m

Hệ này vô nghiệm nên @m sao cho v ∈ U.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 5 / 26
b) Tìm cơ sở và số chiều U ⊥. Véctơ
x = (x1, x2, x3, x4) ∈ U ⊥ nên x ⊥ (1, 1, 2, 2) và
x ⊥ (2, −1, 1, 0)

x1 + x2 + 2x3 + 2x4 = 0
2x1 − x2 + x3 = 0
Cơ sở của U ⊥ : e1 = (−1, −1, 1, 0) và
e2 = (−2, −4, 0, 3). Số chiều dim(U ⊥) = 2.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 6 / 26
c) Tìm hình chiếu của z xuống U ⊥.
z= αe1 + βe2 + g , với g ∈ (U ⊥)⊥.
< z, e1 >= α < e1, e1 > +β < e1, e2 >
< z, e2 >= α < e1, e2 > +β < e2, e2 >

3α + 6β = 0 14 7
⇔ ⇔ α = , β = − Vậy
6α + 29β = −7 17 17
hình chiếu của z xuống U ⊥ là
14 7
f = (−1, −1, 1, 0) − (−2, −4, 0, 3) =
17 17
14 14 21
(0, , , − )
17 17 17
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 7 / 26
Câu 3.
Trong R4 cho 2 không gian con
U =< (1, 1, −2, 1), (1, 2, 1, 0) >

x1 + 2x2 + 3x3 − 5x4 = 0
V :
2x1 − x2 + 2x3 + x4 = 0
a) Tìm cơ sở và số chiều của U ∩ V .
b) Tìm cơ sở và số chiều của U + V

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 8 / 26
a) Tìm cơ sở và số chiều của U ∩ V .
x = (x1, x2, x3, x4) ∈ U ∩ V ⇔ x ∈ U ∧ x ∈ V .
x ∈ U ⇔ (x1, x2, x3, x4) = α(1, 1, −2, 1) +
β(1, 2, 1, 0)= (α + β, α + 2β, −2α + β, α)
−8α + 8β = 0
x ∈V ⇔ ⇔ α = β.
−2α + 2β = 0
Vậy x = α(2, 3, −1, 1). Từ đó suy ra (2, 3, −1, 1)
là tập sinh của U ∩ V . Véctơ (2, 3, −1, 1) độc lập
tuyến tính nên cơ sở của U ∩ V là (2, 3, −1, 1).
Dim(U ∩ V ) = 1.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 9 / 26
 cơ sở của V
Tìm  
1 2 3 −5 1 2 3 −5

2 −1 2 1 0 −5 −4 11
Cơ sở của V là (−7, −4, 5, 0) và (3, 11, 0, 5)
U +V =
 (1, 1, −2, 1), (1, 2,1, 0),(−7, −4, 5, 0), (3, 
< 11, 0, 5) >
1 1 −2 1 1 1 −2 1
 →  0 1 3 −1 
 1 2 1 0  

 −7 −4 5 0   0 0 −18 10 
3 11 0 5 0 0 0 0
Cơ sở của U + V là
(1, 1, −2, 1), (1, 2, 1, 0), (−7, −4, 5, 0). Dim(U + V ) = 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 10 / 26
Câu 4.
Trong R2 : x = (x1, x2), y = (y1, y2). Xét tích vô
hướng (x, y ) = 2x1y1 + 2x1y2 + 2x2y1 + 3x2y2.
Tính khoảng cách giữa 2 véctơ u, v với
u = (2, −1), v = (1, 3).

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 11 / 26
Câu 4.
Trong R2 : x = (x1, x2), y = (y1, y2). Xét tích vô
hướng (x, y ) = 2x1y1 + 2x1y2 + 2x2y1 + 3x2y2.
Tính khoảng cách giữa 2 véctơ u, v với
u = (2, −1), v = (1, 3).
√ √
d (u, v ) = ||u − v || = < u − v , u − v > = 34.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 11 / 26
Câu 5.
Cho ánh xạ f : R3 → R3, biết ma trận của f
trongcơ sở B = {(1,
 1, 0), (1, 0, 1), (1, 1, 1)} là
1 −2 1
A =  3 2 0  . Tìm f (4, 3, 6)
−1 3 4

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 12 / 26
[f (4, 3, 6)]B =
 A[(4,
 3, 6)]
B =  
1 −2 1 −2 1
 3 2 0  .  1  =  −4  .
−1 3 4 5 25
Vậy f (4, 3, 6) =
1(1, 1, 0) − 4(1, 0, 1) + 25(1, 1, 1) = (22, 26, 21)

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 13 / 26
Câu 6.
Cho ma trận cấp 3
 
0 2 2
A =  −1 −3 −2 
1 5 4
Tìm một ma trận B ∈ M3(R) sao cho B 3 = A.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 14 / 26
Xét
−λ 2 2

χA(λ) = |A − λI | = −1 −3 − λ −2 = 0
1 5 4−λ
⇔ −λ(λ + 1)(λ − 2) = 0
⇔ λ1 = −1, λ2 = 0, λ3 = 2.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 15 / 26
Ứng với λ1 = −1 ta xét hệ

 x1 + 2x2 + 2x3 = 0
−x − 2x2 − 2x3 = 0
 1
x1 + 5x2 + 5x3 = 0
 
0
⇒ X1 = α  −1  , α 6= 0.
1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 16 / 26
Ứng với λ2 = 0 ta xét hệ

 0x1 + 2x2 + 2x3 = 0
−x − 3x2 − 2x3 = 0
 1
x1 + 5x2 + 4x3 = 0
 
1
⇒ X2 = β  −1  , β 6= 0.
1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 17 / 26
Ứng với λ3 = 2 ta xét hệ

 −2x1 + 2x2 + 2x3 = 0
−x1 − 5x2 − 2x3 = 0
x1 + 5x2 + 2x3 = 0

 
1
⇒ X3 = γ  −1  , γ 6= 0.
2

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 18 / 26
Vậy ta
 có ma trận làm
chéo hóa
0 1 1
S =  −1 −1 −1 
1 1 2
   
−1 −1 0 −1 0 0
⇒ S −1 =  1 −1 −1  D =  0 0 0  .
0 1 1 0 0 2
Do đó A = SDS −1 = B 3.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 19 / 26
Vậy
 1 ma trận
B cần tìm là  
0 1 1 (−1)1/3 0 0 −1 −1 0
 −1 −1 −1   0 01/3 0   1 −1 −1  =

1 1 2 0 0 21/3 0 1 1
1/3 1/3
0 2 2
 −1 −21/3 − 1 −21/3 
1 24/3 + 1 24/3

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 20 / 26
Câu 7.
Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc
bằng phép biến đổi trực giao, nêu rõ phép biến đổi
f (x1, x2, x3) = x12 −2x22 −2x32 −4x1x2 +4x1x3 +8x2x3.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 21 / 26
Ma trận
 của dạng toàn
 phương
1 −2 2
A =  −2 −2 4 
2 4 −2

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 22 / 26
χA(λ) = det(A − λI ) =
1 − λ −2 2

−2 −2 − λ 4 =0

2 4 −2 − λ
⇔ λ1 = −7, λ2 = λ3 = 2.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 23 / 26
χA(λ) = det(A − λI ) =
1 − λ −2 2

−2 −2 − λ 4 =0

2 4 −2 − λ
⇔ λ1 = −7, λ2 = λ3 = 2.
Xác định  trực giao. Với λ1 = −2, ta có
 ma1 trận
−3
P∗1 =  − 23  .
2
3

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 23 / 26
 
− √25
Với λ2 = λ3 = 2, ta có P∗2 =  √1 ,
 
5
0
− 3√2 5
 
4

P∗3 =  .
 
3 5
5

3 5

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 24 / 26
Do đóma trận trực giao 
− 31 − √25 − 3√2 5
P =  − 23 √15 3√4 5  .
 
2 5
3 0 √
3 5
Phép biến đổi (x1, x2, x3)T = P(y1, y2, y3)T sẽ đưa
dạng toàn phương f về dạng chính tắc
f = −7y12 + 2y22 + 2y32.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 25 / 26
CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ TỐT
TRONG KỲ THI SẮP TỚI

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 26 / 26

You might also like