BÁO CÁO THDK2 NHÓM 3 - TIỂU NHÓM 5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Nhóm 3 – Tiểu nhóm 5 – Dược 2021

Họ tên: Trần Ngọc Thanh Nhi – 2152010049

Lê Khả Phước – 2152010054

Huỳnh Anh Thư – 2152010075

BÁO CÁO THỰC TẬP THDK2


A. THUỐC VIÊN PHÓNG THÍCH KÉO DÀI
1. Hình ảnh:

2. Tên biệt dược, tên hoạt chất:

_ Hoạt chất: alfuzosin hydrochloride 10mg.


_ Tá dược: hypromellose, hydrogenated castor oil, ethyl cellulose, yellow
iron oxide, colloidal hydrated silica, magnesium stearate, mannitol,
povidone, microcrystalline cellulose.

3. Dạng bào chế, đường sử dụng:

_ Dạng bào chế:  Viên nén phóng thích kéo dài.


_ Đường sử dụng: Thuốc được sử dụng qua đường miệng.
4. Công dụng chính:

_ Thuốc xatral xl 10mg được chỉ định điều trị các triệu chứng của bệnh
lý phì đại tiền liệt tuyến lành tính (như bí tiểu, tiểu khó, tiểu đêm, tiểu són,
tiểu nhiều lần,...).

_ Thuốc cũng được chỉ định để điều trị hỗ trợ trong các trường hợp bí tiểu
cấp do phì đại tiền liệt tuyến cần đặt ống thông tiểu, đặc biệt trên người
bệnh > 65 tuổi.

_ Ngoài ra, có thể chỉ định người bệnh sử dụng thuốc xatral xl 10mg để
hỗ trợ tống sỏi ra khỏi đường tiết niệu trong một số trường hợp sỏi niệu
quản. Đây là một chỉ định off-label, không có trên tờ thông tin kê toa của
sản phẩm.

B. THUỐC CỐM
1. Hình ảnh:

2. Tên biệt dược, tên hoạt chất:

Vitamin B6.......................................................................................................50mg
Canxi gluconate............................................................................................656mg
Vitamin PP....................................................................................................100mg
Vitamin B12.................................................................................................100mcg
Vitamin B2.........................................................................................................5mg
Canxi phosphate...............................................................................................4.5g
Vitamin D2....................................................................................................2000IU
Vitamin B1.......................................................................................................20mg

3. Dạng bào chế, đường sử dụng:

_ dạng bào chế: Cốm.


_ đường sử dụng: Thuốc được sử dụng qua đường miệng.

4. Công dụng chính:


_Plurivica 40g được sử dụng trong trường hợp tình trạng suy nhược do thiếu
vitamin và canxi.

C. THUỐC PHÓNG THÍCH QUA DA


1. Hình ảnh:
2. Tên biệt dược, tên hoạt chất:
_ Hoạt chất:

Acid Fusidic..........................................................................................................20mg

Betamethason.......................................................................................................1mg

_ Tá dược trong công thức thuốc: Macrogol cetostearyl ether, Cetostearyl alcol,
Chlorocresol, Natri dihydrogen phosphate, Natri hydroxid, Paraffin lỏng, Nước tinh
khiết.

3. Dạng bào chế, đường sử dụng:

_ Dạng bào chế: thuốc phóng thích qua da.


_ Đường sử dụng: dùng qua da.

4. Công dụng chính:

_ Thuốc Fucicort cream 15g được chỉ định điều trị bệnh lý viêm da do nhiễm khuẩn
hoặc nghi ngờ có thể bị nhiễm khuẩn.

You might also like