Professional Documents
Culture Documents
112. Thanh Chương 1 - Nghệ An
112. Thanh Chương 1 - Nghệ An
112. Thanh Chương 1 - Nghệ An
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Hiện tượng cộng
hưởng xảy ra khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm . Chu kì của dao động của mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng dao động điều hoà. Khi vật có li độ thì lực kéo về là
A. . B. . C. kx. D. .
Câu 5. Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng 300 nm là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia .
Câu 6. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số . Hoạ âm bậc 4 có tần số
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Một vật dao động với phương trình ( tính bằng . Pha ban đầu
bằng
A. . B. . C. D. .
Câu 8. Âm La do đàn bầu và đàn ghi ta phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao. B. tần số âm cơ bản. C. độ to. D. âm sắc.
Câu 9. Trên một đoạn dây đang có sóng dừng ổn định. Hai nút sóng liên tiếp cách nhau
A. một nửa bước sóng. B. một phần ba bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 10. Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ; vàng và tím là và . Chọn
đáp án đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 13. Mạch điện kín gồm một nguồn điện có điện trở trong và một điện trở R. Hiệu suất của nguồn
điện bằng
A. . B. . C. D.
Câu 14. Trong máy phát điện xoay chiều, bộ phận tạo ra suất điện động gọi là
A. ống chuẩn trực. B. rôto. C. phần cảm. D. phần ứng.
Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ. D. sóng dừng.
Câu 16. Giảm xóc của xe máy, xe ô tô là ứng dụng của
A. dao động duy trì.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động cộng hưởng.
Câu 17. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với
tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là . Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,96. B. 0,71. C. 0,5. D. 0,87.
Câu 18. Khi sóng điện từ truyền qua điểm , cường độ điện trường tại điểm vào thời điểm là
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện qua cuộn cảm có
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Hiện tượng cộng
hưởng xảy ra khi
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2. Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm . Chu kì của dao động của mạch là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 3. Dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(A). Chọn D
Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng dao động điều hoà. Khi vật có li độ thì lực kéo về là
A. . B. . C. kx. D. .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 5. Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng 300 nm là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia .
Hướng dẫn
là tia tử ngoại. Chọn A
Câu 6. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số . Hoạ âm bậc 4 có tần số
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 7. Một vật dao động với phương trình ( tính bằng . Pha ban đầu
bằng
A. . B. . C. D. .
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 8. Âm La do đàn bầu và đàn ghi ta phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao. B. tần số âm cơ bản. C. độ to. D. âm sắc.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 9. Trên một đoạn dây đang có sóng dừng ổn định. Hai nút sóng liên tiếp cách nhau
A. một nửa bước sóng. B. một phần ba bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 10. Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 11. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ; vàng và tím là và . Chọn
đáp án đúng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13. Mạch điện kín gồm một nguồn điện có điện trở trong và một điện trở R. Hiệu suất của nguồn
điện bằng
A. . B. . C. D.
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 14. Trong máy phát điện xoay chiều, bộ phận tạo ra suất điện động gọi là
A. ống chuẩn trực. B. rôto. C. phần cảm. D. phần ứng.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ. D. sóng dừng.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 16. Giảm xóc của xe máy, xe ô tô là ứng dụng của
A. dao động duy trì.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động cộng hưởng.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 17. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với
tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là . Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,96. B. 0,71. C. 0,5. D. 0,87.
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 18. Khi sóng điện từ truyền qua điểm , cường độ điện trường tại điểm vào thời điểm là
(m). Chọn A
Câu 19. Một con lắc lò xo có độ cứng và khối lượng dao động điều hòa. Tần số góc của
con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(rad/s). Chọn B
Câu 20. Một điện tích điểm đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường .
Độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích là
A. 0,02 N. B. 2 N. C. 20 N. D. 0,2 N.
Hướng dẫn
(N). Chọn D
Câu 21. Mạ điện là ứng dụng của dòng điện trong môi trường nào sau đây?
A. Trong chất khí. B. Trong kim loại. C. Chất điện phân. D. Trong chất bán dẫn.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 22. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm Yâng. Tại điểm trên màn
quan sát có hiệu đường đi của ánh sáng là
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 23. Cho các chất ; Na và Si. Chất quang dẫn là
A. . B. Si. C. Na. D. .
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 24. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục là n. Một tia sáng đơn sắc màu lục có tần số
truyền từ không khí vào thủy tinh, trong thủy tinh thì ánh sáng đó có
A. màu đỏ và tần số nf. B. màu lục và tần số .
C. màu tím và tần số . D. màu lục và tần số .
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(W). Chọn D
Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện qua cuộn cảm có
. Chọn C
Câu 27. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch LC có , C thay đổi từ 1 nF đến 16
nF. Lấy và tốc độ truyền sóng vô tuyến là . Máy thu thanh này có thể thu
được sóng có bước sóng từ
A. đến . B. đến . C. đến . D. đến .
Hướng dẫn
(m). Chọn A
Câu 28. Một nguồn sáng có công suất 2W phát ra ánh sáng có bước sóng toả đều theo mọi
hướng xung quanh. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của môi trường. Một người quan sát đứng cách
nguồn sáng , mắt có bán kính con ngươi . Số photon lọt vào mỗi mắt của người
quan sát trong mỗi giây xấp xỉ
A. hạt. B. hạt C. hạt. D. hạt.
Hướng dẫn
(hạt). Chọn D
Câu 29. Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: ;
và . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,4 μm vào bề mặt các kim loại
trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng. B. Bạc và đồng. C. Canxi và bạc. D. Kali và canxi.
Hướng dẫn
Để tăng biên độ chúng ta cần phải giảm về gần nên có thể tăng chiều dài. Chọn D
Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài có hai đầu cố định đang xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là . Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn
(s). Chọn A
Câu 33. Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục . Tại thời điểm t, một phần sợi dây
có dạng như hình vẽ. và là hai phần tử của sợi
dây. Ở cùng thời điểm, so với thì dao động
A. sớm pha 2,94 rad. B. trễ pha .
C. trễ pha . D. sớm pha 2,94 rad.
Hướng dẫn
N
. Chọn A
Câu 35. Cho cơ hệ như hình vẽ: các vật B và
có cùng khối lượng , lò xo có
độ cứng . Ban đầu hệ
đứng yên, tác dụng lên vật một ngoại lực có hướng như hình vẽ và độ lớn không đổi là
thì hai vật chuyển động. Biết chiều dài của vật B đủ lớn, coi chỉ có ma sát giữa vật
với vật là đáng kể và hệ số ma sát là . Lấy . Tại thời điểm đầu tiên lò xo
có chiều dài lớn nhất thì vật đã trượt trên vật được một đoạn gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(N)
(s)
xảy ra khi
Khi
. Chọn B
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định một đầu tự do. Khi dây rung với tần số thì trên dây
xuất hiện sóng dừng. Nếu tăng tần số rung của dây thêm thì trên dây vẫn xuất hiện sóng
dừng và tăng thêm 2 điểm bụng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Để trên dây xuất
hiện sóng dừng thì tần số rung của dây có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(mm)
TH1: M nằm trong khoảng 2 vân sáng bậc k thì
(rad/s)
vuông pha
vuông pha mà vuông pha với cùng pha hoặc ngược pha với
. Chọn B
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và , dao
động cùng biên độ và cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng quan sát được
12 điểm cực tiểu giao thoa. Gọi là đường thẳng thuộc mặt nước đi qua và vuông góc với
. Trên có 2 điểm giao thoa cực đại và cùng pha với nguồn. Số điểm giao thoa cực đại và
ngược pha với nguồn trên là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Hướng dẫn
Chuẩn hóa . Trên AB có 12 cực tiểu nên mỗi bên có 6 cực tiểu
ĐK cực đại cùng pha nguồn với cùng chẵn hoặc cùng lẻ
Trên có 2 cực đại cùng pha với nguồn thì 2 điểm này đối xứng nhau qua AB nên chỉ có 1
cặp cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Cho rồi nhập bấm và FACT lần
lượt
FACT
31 31 (nhận) (1 cùng pha và 0 ngược pha)
32 (loại)
33 (loại)
34 (loại)
35 (loại)
36 (nhận) (1 cùng pha và 3 ngược pha)
37 37 (nhận) (1 cùng pha và 0 ngược pha)
38 (loại)
39 (loại)
40 (loại)
41 41 (nhận) (1 cùng pha và 0 ngược pha)
42 (loại)
Số cực đại ngược pha nguồn trên ứng với là . Chọn D
Ba trường hợp còn lại không có cực đại ngược pha nguồn trên (đề không chặt chẽ)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.D 4.A 5.A 6.C 7.B 8.D 9.A 10.B
11.A 12.D 13.C 14.D 15.C 16.B 17.B 18.A 19.B 20.D
21.C 22.B 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.D 29.D 30.C
31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.B 37.C 38.A 39.B 40.D