Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ĐỀ VẬT LÝ SỞ VĨNH PHÚC 2021-2022

Câu 1: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình tính bằng . Trong khoảng
thời gian , sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40. B. 10. C. 20 D. 30
Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở
trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
A. bằng 0. B. không đổi. C. càng lớn. D. càng nhỏ.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì
tần số của dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức

A. B. . C. . D. .
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng , lò xo có độ cứng dao động điều hòa. Tần số
góc của con lắc được xác định bằng công thức nào?

A. . B. . C. D. .
Câu 5: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm , điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là
i. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài và vật có khối lượng dao động với biên độ góc
0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy . Cơ năng của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hạt nhân He có năng lượng liên kết là , hạt nhân có năng lượng liên kết là 39,2
MeV, hạt nhân có năng lượng liên kết là . Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính
bền vững của ba hạt nhân này.
A. B. . C. . D. .
Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn.
Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ
ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động của
vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng . Khi dùng ánh
sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Bốn vật kích thước nhỏ nhiễm điện. Vật hút vật nhưng đẩy vật , vật hút
vật . Biết A nhiễm điện dương. Hỏi nhiễm điện gì?
A. âm, âm, dương. B. dương, âm, dương.
C. B âm, C dương, D âm. D. âm, C dương, dương.
Câu 14: Xét hai nguồn kết hợp và trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình
. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia . C. Tia . D. Tia .
Câu 16: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. . B. . C. . D. 0,5 i.
Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 18: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch

có biểu thức . Hệ số công suất của mạch điện là

A. 0,5. B. . C. . D. 1.
Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài . Chu kì dao động riêng của
nước trong xô là . Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song.
Câu 21: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là . Họa âm thứ 3 có tần số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. tần số. B. bước sóng. C. chu kì. D. vận tốc truyền sóng.
Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Phát
biểu nào sau đây đúng?

A. Pha ban đầu của dòng điện là . B. Cường độ dòng điện cực đại là .
C. Tần số góc của dòng điện là . D. Pha của dòng điện là .
Câu 24: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một ánh sáng đơn sắc màu cam trong chân không có bước sóng được truyền vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và bước sóng . B. màu cam và bước sóng .

C. màu cam và bước sóng . D. màu tím và bước sóng .


Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng , lò xo có độ cứng đang dao động điều hòa. Một
mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung đang có dao

động điện từ tự do. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt . Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải
điều tiết thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha với
biên độ lần lượt là và . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động
năng của con lắc thứ nhất là thì thế năng của con lắc thứ hai là . Khi thế năng của
con lắc thứ nhất là thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa -âng, khoảng cách hai khe là . Giao thoa thực hiện với ánh
sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm trên màn cách vân trung tâm là vị trí vân
sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn theo phương vuông góc với mặt phẳng hai
khe thì tại là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi treo thẳng đứng, đầu gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu thả
tự do. Khi âm thoa rung với chu kì thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây với tốc độ 6 m/s. Chiều dài của dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Nếu giữ nguyên số vòng
của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là
. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì
điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là . Tính U.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Hai nguồn sóng cùng pha A, B dao động trên mặt nước, I là
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và . Điểm
M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A,
với . Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc
vào x. Khi và thì M tương ứng là
điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất, khi và
thì có cùng giá trị. Tỉ số b/a gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 4,9. B. 4,8. C. 3,8. D. 3,9.
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm , tụ điện theo
thứ tự mắc nối tiếp, với . Gọi là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện . Đặt
vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức với thay đổi

được. Thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó .
Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô

được xác định bởi công thức (với ). Khi êlectron trong nguyên tử
hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây
mềm, không giãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1).
Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng
kể. Tại , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì
được truyền vận tốc thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó
lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo
quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật
cân bằng lò xo giãn 10 cm và trong quá trình chuyển
động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến
thời điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung . Khi
và thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Khi và thì
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là . Nếu và thì mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Dùng hạt có động năng bắn vào một hạt nhân Be đứng yên, gây ra phản ứng
. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc . Cho biết phản
ứng tỏa ra một năng lượng và không kèm theo bức xạ . Coi khối lượng của các hạt
xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt nhân gần nhất với giá trị nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai đoạn mạch và mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch là cuộn dây không thuần
cảm có điện trở thuần , cảm kháng . Dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn

mạch AB luôn lệch pha nhau ngay cả khi đoạn mạch bị nối tắt. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng . Đầu trên treo vào một điểm cố
định, đầu dưới treo một vật có khối lượng . Cho vật dao động điều hòa với phương

trình . Lấy . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc
và ở phía dưới vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ VẬT LÝ SỞ VĨNH PHÚC 2021-2022
Câu 1: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình tính bằng . Trong khoảng
thời gian , sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40. B. 10. C. 20 D. 30
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở
trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
A. bằng 0. B. không đổi. C. càng lớn. D. càng nhỏ.
Hướng dẫn

nên càng lớn thì càng nhỏ. Chọn D


Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì
tần số của dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức

A. B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng , lò xo có độ cứng dao động điều hòa. Tần số
góc của con lắc được xác định bằng công thức nào?

A. . B. . C. D. .
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 5: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm , điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là
i. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài và vật có khối lượng dao động với biên độ góc
0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy . Cơ năng của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 7: Hạt nhân He có năng lượng liên kết là , hạt nhân có năng lượng liên kết là 39,2
MeV, hạt nhân có năng lượng liên kết là . Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính
bền vững của ba hạt nhân này.
A. B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ
ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 10: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
Hướng dẫn
Chọn C

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động của
vật là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 12: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng . Khi dùng ánh
sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
lớn hơn thì không thể phát quang. Chọn D
Câu 13: Bốn vật kích thước nhỏ nhiễm điện. Vật hút vật nhưng đẩy vật , vật hút
vật . Biết A nhiễm điện dương. Hỏi nhiễm điện gì?
A. âm, âm, dương. B. dương, âm, dương.
C. B âm, C dương, D âm. D. âm, C dương, dương.
Hướng dẫn
A nhiễm điện dương và hút vật B nên B nhiễm điện âm, đẩy vật C nên C nhiễm điện dương
Vật C hút vật D nên D nhiễm điện âm. Chọn C
Câu 14: Xét hai nguồn kết hợp và trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình
. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 15: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia . C. Tia . D. Tia .
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 16: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. . B. . C. . D. 0,5 i.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Hướng dẫn
Chọn B

Câu 18: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch

có biểu thức . Hệ số công suất của mạch điện là

A. 0,5. B. . C. . D. 1.
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài . Chu kì dao động riêng của
nước trong xô là . Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 20: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 21: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là . Họa âm thứ 3 có tần số là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
(Hz). Chọn A
Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. tần số. B. bước sóng. C. chu kì. D. vận tốc truyền sóng.
Hướng dẫn
Chọn B

Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Phát
biểu nào sau đây đúng?

A. Pha ban đầu của dòng điện là . B. Cường độ dòng điện cực đại là .
C. Tần số góc của dòng điện là . D. Pha của dòng điện là .
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 24: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 25: Một ánh sáng đơn sắc màu cam trong chân không có bước sóng được truyền vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và bước sóng . B. màu cam và bước sóng .

C. màu cam và bước sóng . D. màu tím và bước sóng .


Hướng dẫn

Tần số không đổi và . Chọn C


Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Hướng dẫn
Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được. Chọn C
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng , lò xo có độ cứng đang dao động điều hòa. Một
mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung đang có dao

động điện từ tự do. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

có cùng đơn vị với . Chọn C


Câu 28: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt . Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải
điều tiết thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha với
biên độ lần lượt là và . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động
năng của con lắc thứ nhất là thì thế năng của con lắc thứ hai là . Khi thế năng của
con lắc thứ nhất là thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(1)

(2)

Từ (1) và (2)

. Chọn A
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa -âng, khoảng cách hai khe là . Giao thoa thực hiện với ánh
sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm trên màn cách vân trung tâm là vị trí vân
sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn theo phương vuông góc với mặt phẳng hai
khe thì tại là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi treo thẳng đứng, đầu gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu thả
tự do. Khi âm thoa rung với chu kì thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây với tốc độ 6 m/s. Chiều dài của dây là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Nếu giữ nguyên số vòng
của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là
. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì
điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là . Tính U.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 33: Hai nguồn sóng cùng pha A, B dao động trên mặt nước, I là
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và . Điểm
M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A,
với . Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc
vào x. Khi và thì M tương ứng là
điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất, khi và
thì có cùng giá trị. Tỉ số b/a gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 4,9. B. 4,8. C. 3,8. D. 3,9.
Hướng dẫn

Dấu = xảy ra
và cho cùng

Khi M xa A nhất thì M thuộc cực đại bậc 1

(cm)

Khi M gần A nhất thì M thuộc cực đại bậc 3

(cm)
Vậy . Chọn D
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm , tụ điện theo
thứ tự mắc nối tiếp, với . Gọi là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện . Đặt
vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức với thay đổi

được. Thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó .
Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

chuẩn hóa
Khi thay đổi để thì

. Chọn B
Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô

được xác định bởi công thức (với ). Khi êlectron trong nguyên tử
hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 36: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây
mềm, không giãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1).
Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng
kể. Tại , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì
được truyền vận tốc thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó
lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo
quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật
cân bằng lò xo giãn 10 cm và trong quá trình chuyển
động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến
thời điểm là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Tại vị trí cân bằng (1)

Tại vị trí biên dưới (2)

Lấy (cm)
Quãng đường từ đến là
Quãng đường từ đến là

(cm)
Quãng đường từ đến là
(cm). Chọn A
Câu 37: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung . Khi
và thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Khi và thì
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là . Nếu và thì mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 38: Dùng hạt có động năng bắn vào một hạt nhân Be đứng yên, gây ra phản ứng
. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc . Cho biết phản
ứng tỏa ra một năng lượng và không kèm theo bức xạ . Coi khối lượng của các hạt
xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt nhân gần nhất với giá trị nào?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai đoạn mạch và mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch là cuộn dây không thuần
cảm có điện trở thuần , cảm kháng . Dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn

mạch AB luôn lệch pha nhau ngay cả khi đoạn mạch bị nối tắt. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 40: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng . Đầu trên treo vào một điểm cố
định, đầu dưới treo một vật có khối lượng . Cho vật dao động điều hòa với phương

trình . Lấy . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc
và ở phía dưới vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

(rad/s)

(N). Chọn A
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.C 4.C 5.A 6.D 7.D 8.C 9.A 10.C
11.D 12.D 13.C 14.B 15.A 16.C 17.B 18.B 19.B 20.D
21.A 22.B 23.B 24.D 25.C 26.C 27.C 28.B 29.A 30.A
31.B 32.A 33.D 34.B 35.B 36.A 37.D 38.A 39.D 40.A

You might also like