Professional Documents
Culture Documents
5 Buổi Livestream Nắm Vững: Kiến Thức Nền Tảng 11 - Hình Học
5 Buổi Livestream Nắm Vững: Kiến Thức Nền Tảng 11 - Hình Học
2. Định lý Talet
+) Cho tam giác ABC như hình vẽ điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh AB và AC
sao cho MN // BC.
A
M N
B C
AM AN MN
Theo định lý Talet ta có: .
AB AC BC
+) Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi I AC BD.
A
B
I
D
C
IA IB AB
Theo định lý Talet ta có: .
IC ID DC
QUICK NOTE BON 01 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Tam
giác ABC vuông tại A, AB a, AC a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và BC.
3a a
A. . B. a. C. . D. 3a.
2 2
BON 02 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Tam
giác ABC vuông tại B, SA a, AB a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM và BC với M là trung điểm của SB.
3a a
A. 3a. B. . C. a. D. .
2 2
BON 03 Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CD bằng
2a
A. 2a. B. a. C. 2 a. .
D.
2
BON 04 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
a 2a
A. a. B. 2 a. C. D. .
2 2
BON 05 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
30 a 30 a 30 a 6a
A. . B. . C. . D. .
10 15 5 3
BON 06 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình thang
vuông tại A, B; SA AB BC a, AD 2a. Điểm M thuộc SC sao cho SC 3SM,
tính khoảng cách giữa AM và SD.
30 a 30 a 30 a 6a
A. . B. . C. . D. .
5 15 10 6
BON 07 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC vuông cân tại B,
AB CC a. Gọi M là tâm của BCCB, khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và
AC bằng
6a 6a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
BON 08 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC vuông cân tại C,
AC CC 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC.
2 6a 6a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 3
BON 09 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có BC AA a, CD a 3.
Gọi O là tâm của ADDA, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và CO.
21a 21a 10 a 10 a
A. . B. . C. . D. .
14 7 5 10
----Hết----