Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

5 BUỔI LIVESTREAM NẮM VỮNG

Ngày học ___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
TOÁN NGỌC HUYỀN LB 5 BUỔI LIVESTREAM NẮM VỮNG
Sưu tầm & biên soạn
KIẾN THỨC NỀN TẢNG 11 – HÌNH HỌC
BUỔI 5 – KHOẢNG CÁCH
BON
(viết tắt: the Best Or Nothing). GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU (p2)
Cô mong các trò luôn khắc cốt

ghi tâm khí chất BONer:
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
nó một cách thật ngoạn mục, I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
1. Hệ thức lượng trong tam giác
 QUICK NOTE 1.1. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
🔥 5 BUỔI LIVE PAGE NẮM Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Ta có hệ thức sau:
VỮNG NỀN TẢNG HÌNH 11 +) Định lý Pytago: AB2  AC 2  BC 2 . A
(hướng dẫn cặn kẽ từ đầu) +) AB  BH.BC; AC  CH.BC.
2 2

Trước khi BON 2024 khai giảng,


cô Ngọc Huyền LB sẽ dành tặng +) AH 2  HB.HC và AH .BC  AB. AC  2SABC .
tất cả học trò 2K6 5 buổi học xử 1 1 1 B C
lí triệt để NỀN TẢNG HÌNH 11: +) 2
 2
 . H
AH AB AC 2
✅ Buổi 1: Góc giữa đường thẳng
Định lý: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa
& mặt phẳng
21h tối thứ tư (22.03) cạnh ấy.
✅ Buổi 2: Góc giữa 2 mặt phẳng
21h tối thứ sáu (24.03)
1.2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn
✅ Buổi 3: Khoảng cách từ điểm Trong tam giác ABC vuông tại A. Ta có: “Sin đi học, A
đến một mặt phẳng cos không hư, tan đoàn kết, cotang kết đoàn”. Tức là:
21h tối chủ nhật (26.03) AC AB AC AB
✅ Buổi 4: Khoảng cách giữa 2
sin B  ; cos B  ; tan B  ; cot B  .
BC BC AB AC
đường thẳng chéo nhau p1 AB AC AB AC B C
21h tối thứ ba (28.03) sin C  ; cos C  ; tan C  ; cot C  .
BC BC AC AB
✅ Buổi 5: Khoảng cách giữa 2
đường thẳng chéo nhau p2 1.3. Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
21h tối thứ năm (30.03) +) Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
Nơi học: Fanpage
- Cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cosin góc kề.
“Học Toán cô Ngọc Huyền LB”
– fb.com/phacdotoan. - Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với cotang góc kề.
Lưu ý: Trong BON 2024, các em +) Với tam giác ABC vuông tại A ta có:
lại tiếp tục được học lại 1 lần nữa. AB  BC sin C  BC cos B; AC  BC sin B  BC cos C.
P/s: Các bạn 2K5 cũng tranh thủ AB  AC tan C  AC cot B; AC  AB tan B  AB cot C.
ôn lại luôn nhé.
1.4. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho tam giác ABC có AB  c ; BC  a; CA  b; ha ; hb ; hc lần lượt là độ dài đường cao
abc
hạ từ A, B, C xuống các cạnh đối diện, p  là nửa chu vi và R, r lần lượt là
2
bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC, khi đó ta có các công
thức sau:
5 BUỔI LIVESTREAM NẮM VỮNG

 QUICK NOTE +) Diện tích:


1 1 1 abc 1 1 ˆ  1 ac sin Bˆ .
SABC  a.ha  b.hb  c.hc  p.r   ab sin Cˆ  bc sin A
2 2 2 4R 2 2 2
+) Hệ thức Herong: SABC  p  p  a  p  b  p  c  .

ˆ  b  c  a tương tự với cos Bˆ ; cos Cˆ .


2 2 2
+) Định lý hàm cos: cos A
2bc
b2  c 2 a2
+) Công thức tính đường trung tuyến hạ từ đỉnh A: ma2   .
2 4
a b c
+) Bán kính đường tròn ngoại tiếp:    2 R.
sin A sin B sin C

2. Định lý Talet
+) Cho tam giác ABC như hình vẽ điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh AB và AC
sao cho MN // BC.
A

M N

B C

AM AN MN
Theo định lý Talet ta có:   .
AB AC BC
+) Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi I  AC  BD.
A
B

I
D
C

IA IB AB
Theo định lý Talet ta có:   .
IC ID DC

II. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU


Mô hình 2: Hai đường chéo nhau và vuông góc với nhau (trường hợp đặc biệt
của mô hình 1)
Trong trường hợp d  SC  HC  d S
(định lý ba đường vuông góc).
F
d  SH
Ta có:   d  SHC  . K
d  SC
y
Gọi M  d  HC , dựng MK  SC. H
C=E
M
Do MK  SHC   MK  d  MK là đoạn
B
P d x
vuông góc chung của d và SC.
Như vậy: d  d; SC   MK.

Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2


5 BUỔI LIVESTREAM NẮM VỮNG

 QUICK NOTE BON 01 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tam
giác ABC vuông tại A, AB  a, AC  a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và BC.
3a a
A. . B. a. C. . D. 3a.
2 2
BON 02 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tam
giác ABC vuông tại B, SA  a, AB  a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM và BC với M là trung điểm của SB.
3a a
A. 3a. B. . C. a. D. .
2 2
BON 03 Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CD bằng
2a
A. 2a. B. a. C. 2 a. .
D.
2
BON 04 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA  a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
a 2a
A. a. B. 2 a. C. D. .
2 2
BON 05 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a, SA  a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
30 a 30 a 30 a 6a
A. . B. . C. . D. .
10 15 5 3
BON 06 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình thang
vuông tại A, B; SA  AB  BC  a, AD  2a. Điểm M thuộc SC sao cho SC  3SM,
tính khoảng cách giữa AM và SD.
30 a 30 a 30 a 6a
A. . B. . C. . D. .
5 15 10 6
BON 07 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC vuông cân tại B,
AB  CC  a. Gọi M là tâm của BCCB, khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và
AC bằng
6a 6a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
BON 08 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC vuông cân tại C,
AC  CC  2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC.
2 6a 6a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 3
BON 09 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có BC  AA  a, CD  a 3.
Gọi O là tâm của ADDA, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và CO.
21a 21a 10 a 10 a
A. . B. . C. . D. .
14 7 5 10

----Hết----

Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 3

You might also like