Professional Documents
Culture Documents
Quyết Định Về việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng
Quyết Định Về việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3
(địa chỉ trụ sở chính: 49 Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố
Hồ Chí Minh; ĐT: 028.38294272) thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn,
thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường với lĩnh vực hoạt động ghi trong
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Địa điểm thực hiện hoạt động:
- Số 7 Đường 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, tỉnh Đồng Nai; ĐT: 0251.
3836212.
- Lô C5 Đường K1, KCN Cát Lái 2, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh ;
ĐT: 028.37423160.
- Số 64 Lê Hồng Phong, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh; ĐT: 028.3923
330.
- Tại hiện trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 30/4/2026.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Đo lường, Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 3 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG
- Trung tâm KT TCĐLCL 3; PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
- Lưu: VT, ĐL.
Đã ký
Hà Minh Hiệp
Phụ lục
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO,
CHUẨN ĐO LƯỜNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 838/QĐ-TĐC ngày 29 tháng 4 năm 2021
của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
Chế độ
Cấp/độ Ghi
TT Tên phương tiện đo Phạm vi đo kiểm
chính xác chú
định
Quãng đường ± 2 %(*)
1. Taximet
Thời gian chờ ± 0,2 %(*)
1 mg ÷ 20 kg E2
1 mg ÷ 20 kg F1
2. Quả cân 1 mg ÷ 20 kg F2
1 mg ÷ 1 000 kg M1 Điều
100 mg ÷ 1 000 kg M2 Ban chỉnh
3. Cân phân tích đến 1000 kg 1 đầu,
định Điều
4. Cân kỹ thuật đến 1000 kg 2 kỳ, sau chỉnh
sửa
5. Cân bàn đến 15 t 3 chữa
6. Cân đĩa đến 60 kg 3
Cân treo dọc thép lá
7. đến 200 kg 4
đề
8. Cân đồng hồ lo xo đến 200 kg 4
Chế độ
Cấp/độ Ghi
TT Tên phương tiện đo Phạm vi đo kiểm
chính xác chú
định
12. Cân băng tải đến 1 500 t/h 1; 2
Phương tiện đo dung
tích thông dụng (Ca
13. 2 L đến 200 L đến 0,5
đong, bình đong,
thùng đong)
Bể đong cố định
14. trên 100 m3 0,5
kiểu trụ đứng
Bể đong cố định
15. đến 100 m3 0,5
kiểu trụ nằm ngang
16. Xi téc ô tô đến 30 m3/ngăn 0,5
17. Cột đo xăng dầu đến 200 L/min 0,5
Đồng hồ đo nước Qn đến 1000 m3/h A; B,C Điều
18. lạnh cơ khí, DN15 ÷
chỉnh
DN300 Q3 đến 1000 m3/h 1;2
Ban
Đồng hồ đo nước đầu,
19. lạnh có cơ cấu điện Q3 đến 1 400 m3/h 1; 2 định kỳ, Bổ sung
tử, DN15 ÷ DN300 sau sửa
Đồng hồ đo xăng chữa
20. đến 2 860 m3/h đến 0,3
dầu
Đồng hồ đo khí dầu Điều
21. đến 2 860 m3/h đến 0,3
mỏ hóa lỏng chỉnh
22. Áp kế lò xo (-1 ÷ 2500) bar đến 1 %
Chế độ
Cấp/độ Ghi
TT Tên phương tiện đo Phạm vi đo kiểm
chính xác chú
định
Phương tiện đo điện
28. 1 kΩ ÷ 10 TΩ ± 1%(*)
trở cách điện
Phương tiện đo điện
29. 0,01 Ω ÷ 10 kΩ ± 1%(*)
trở tiếp đất
I sơ cấp: (1 ÷ 5000) A
Biến dòng đo lường 0,2
30. I thứ cấp: 1 A; 5 A
Ban Điều
đầu, chỉnh
Usơ cấp: (6 ÷ 35) kV
định kỳ,
31. Biến áp đo lường Uthứ cấp: 0,2 sau sửa
(100/3÷ 120) V chữa
(20 ÷ 140) dB
Phương tiện đo độ
32. (20 ÷ 16 000) Hz 1
ồn
Chế độ
Cấp/độ Ghi
TT Tên phương tiện đo Phạm vi đo kiểm
chính xác chú
định
Phương tiện đo độ
40. (0 ÷ 500) mS/cm ± 5 % (*)
dẫn điện
Quãng đường,
Thiết bị kiểm định
2. Thời gian chờ 0,5
taximet di động
1 mg÷ 20 kg E2
Quả cân chuẩn
3. 1 mg ÷ 20 kg F1
1 mg ÷ 20 kg F2
4. Quả cân chuẩn 1 mg ÷ 1 000 kg M1
Vn đến 400 L;
12. Ống chuẩn dung tích nhỏ 0,05
đến 2 860 m3/h
Điều chỉnh
Ống chuẩn dung tích Lưu lượng
13. 0,05
thông thường đến 3 000 m3/h
8
Usơ cấp: 6 kV ÷ 35 kV
18. Biến áp đo lường chuẩn đến ± 0,1 %(*)
Uthứ cấp: đến 220/√3 V
20. Hộp điện trở chuẩn (0,001 Ω ÷ 10) TΩ đến ± 0,01 % (*)
(*):
Sai số lớn nhất cho phép