Bài tập tự luận (ĐỀ BÀI)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Bài tập cho khối Kỹ thuật

Bài 1:
Tình hình sản xuất của công ty X trong 1 tháng như sau:
ST Khoản mục Đơn vị A B C D E
T tính
1 Chi phí NVL của 1 sản 1.000 200 300 250 210 180
phẩm Đồng
2 Tiền công cho 1 giờ sản 1.000 120 100 110 115 100
xuất Đồng
3 Giờ công hao phí sản Giờ 2 2 2,2 2,5 1,0
xuất 1 sản phẩm
4 Số lượng sản phẩm tiêu Sản 240 200 280 300 260
thụ phẩm
5 Giá bán 1 sản phẩm 1.000 1.100 1.000 900 1.000 1.100
Đồng
Các chi phí khác:
Chi phí Đơn vị tính Số tiền
Chi phí quản lý hành chính trong 1 tháng 1.000 Đồng 10.000
Khấu hao tài sản cố định trong 1 tháng 1.000 Đồng 15.000

Câu 1: Tính giá thành, lợi nhuận đơn vị sản phẩm theo phương pháp phân bổ theo doanh
thu (K1), chi phí trực tiếp (K2), tổng giờ công (K3)? (4 điểm)

Câu 2: Tính mức lãi thô đơn vị, mức lãi thô tổng quát, lợi nhuận đích thực của doanh
nghiệp trong một tháng? (1 điểm)
Bài 2:
Tình hình sản xuất của công ty X trong 1 tháng như sau:
STT Khoản mục Đơn vị tính A B C D E
1 Chi phí NVL của 1 sản 1.000 đồng 200 220 255 250 300
phẩm
2 Giờ công hao phí sản xuất Giờ 2,5 2,5 2,3 3,5 3,0
1 sản phẩm
3 Số lượng sản phẩm tiêu Sản phẩm 300 400 280 250 220
thụ
4 Tiền công cho 1 giờ sản 1.000 đồng 10 10 10 10 10
xuất
5 Giá bán 1 sản phẩm 1.000 đồng 310 350 400 420 450
Các chi phí khác:
Chi phí Đơn vị Số tiền
tính
Chi phí quản lý hành chính trong 1 1.000 đồng 10.000
tháng
Khấu hao tài sản cố định trong 1 tháng 1.000 đồng 12.000

Câu 1: Tính giá thành, lợi nhuận đơn vị sản phẩm theo phương pháp phân bổ theo
doanh thu (K1), chi phí trực tiếp (K2), tổng giờ công (K3)? (4 điểm)
Câu 2: Tính mức lãi thô đơn vị, mức lãi thô tổng quát, lợi nhuận đích thực của
doanh nghiệp trong một tháng? (1 điểm)
Bài 3:
Tình hình sản xuất của công ty X trong 1 tháng như sau:
STT Khoản mục Đơn vị tính A B C D E
1 Chi phí NVL của 1 sản 1.000 đồng 200 220 255 250 300
phẩm
2 Giờ công hao phí sản xuất Giờ 2,5 2,5 2,3 3,5 3,0
1 sản phẩm
3 Số lượng sản phẩm tiêu Sản phẩm 300 400 280 250 220
thụ
4 Tiền công cho 1 giờ sản 1.000 đồng 10 10 10 10 10
xuất
5 Giá bán 1 sản phẩm 1.000 đồng 310 350 400 420 450
Các chi phí khác:
Chi phí Đơn vị Số tiền
tính
Chi phí quản lý hành chính trong 1 1.000 đồng 10.000
tháng
Khấu hao tài sản cố định trong 1 tháng 1.000 đồng 12.000

Câu 1: Tính giá thành, lợi nhuận đơn vị sản phẩm theo phương pháp phân bổ theo
doanh thu (K1), chi phí trực tiếp (K2), tổng giờ công (K3)? (4 điểm)
Câu 2: Tính mức lãi thô đơn vị, mức lãi thô tổng quát, lợi nhuận đích thực của
doanh nghiệp trong một tháng? (1 điểm)
Bài 4:
Tình hình sản xuất của công ty X trong 1 tháng như sau:
STT Khoản mục ĐVT A B C D E
Chi phí NVL
1 chính 1 sản 1000đ 400 500 350 700 480
phẩm
Chi phí NVL
2 1000đ 35 70 42 90 56
phụ 1 sản phẩm
Giờ công hao phí
3 sản xuất 1 sản Giờ 1,5 3 2,6 4 2,5
phẩm
Giá 1 giờ sản
4 1000đ 120 120 120 120 120
xuất
Số lượng sản Sản
5 500 380 730 650 910
phẩm tiêu thụ phẩm
Giá bán 1 sản
6 1000đ 760 1020 840 1470 980
phẩm

Biết:
- Khấu hao 1 năm: 600.000.000đ, công ty tính khấu hao theo phương pháp đường
thẳng.
- Lương cán bộ quản lý 90.000.000đ/tháng, tiền điện nước 20.000.000đ/tháng, các
chi phí quản lý khác phát sinh trong tháng là 5.000.000đ/tháng.
Câu 1: Tính giá thành, lợi nhuận đơn vị sản phẩm theo phương pháp phân bổ theo
doanh thu (K1), chi phí trực tiếp (K2), giờ công (K3)?
Câu 2: Tính mức lãi thô đơn vị, mức lãi thô tổng quát, lợi nhuận đích thực của
doanh nghiệp trong tháng?

Theo phương pháp khấu hao đường thẳng,


Chi phí khấu hao hàng tháng = Chi phí khấu hao hàng năm / 12 tháng
Bài 5:
Một công ty Y có tình hình sản xuất trong 1 tháng như sau:
STT Khoản mục ĐVT A B C D E
Chi phí NVL
1 chính 1 sản 1000đ 620 1200 950 1400 780
phẩm
Chi phí NVL
2 1000đ 55 84 62 87 66
phụ 1 sản phẩm
Giờ công hao
3 phí sản xuất 1 Giờ 4,5 3,2 2,7 4,1 1,4
sản phẩm
Giá 1 giờ sản
4 1000đ 150 150 150 150 150
xuất
Số lượng sản Sản
5 260 180 230 140 380
phẩm tiêu thụ phẩm
Giá bán 1 sản
6 1000đ 1760 2170 1950 2620 1060
phẩm

Biết:
- Chi phí gia công thuê ngoài 1 sản phẩm bằng 10% chi phí NVL chính của sản
phẩm đó.
- Khấu hao 1 tháng: 50.000.000đ, công ty tính khấu hao theo phương pháp đường
thẳng.
- Tổng chi phí quản lý 1 tháng: 120.000.000đ.
Câu 1: Tính giá thành, lợi nhuận đơn vị sản phẩm theo phương pháp phân bổ theo
doanh thu (K1), chi phí trực tiếp (K2), giờ công (K3)?
Câu 2: Tính mức lãi thô đơn vị, mức lãi thô tổng quát, lợi nhuận đích thực của
doanh nghiệp trong tháng?

You might also like