Professional Documents
Culture Documents
Thông Di Động Và Vệ Tinh: Chương 1: Lịch Sử Phát Triển Hệ Thống Thông Tin Di Động
Thông Di Động Và Vệ Tinh: Chương 1: Lịch Sử Phát Triển Hệ Thống Thông Tin Di Động
Thông Di Động Và Vệ Tinh: Chương 1: Lịch Sử Phát Triển Hệ Thống Thông Tin Di Động
KHOA ĐIỆN TỬ
Hà Nội - 1/2019
CHƯƠNG 1: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
Kiến trúc tổng quan
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
Visited Location Register
Cấu trúc hệ thống
Authentication
Home Location Center
Register
Visited Location Register
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
Cấu trúc hệ thống
• HLR: Home Location Register: bộ đăng ký định vị
thường trú
• VLR: Visited Location Register: bộ đăng ký định
vị tạm trú
• AuC: Authentication Center: Trung tâm nhận thực
• MSC: Mobile Switching Center: Trung tâm chuyển
mạch di động
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.1 Tế bào và phân bố tế bào
Cụm - Cluster
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.1 Tế bào và phân bố tế bào
• Cell: (Tế bào – ô): đơn vị cơ sở của mạng,
Trạm di động MS (Mobile Station) tiến hành
trao đổi thông tin với mạng qua trạm thu phát gốc
BTS (BS)- Base Tranceiver Station.
• Cluster: (Cụm): gồm N cell, được lặp lại tại các vị
trí địa lý khác nhau trong vùng phủ sóng
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.1 Tế bào và phân bố tế bào
B
Cell: đa giác đều có n cạnh C G
2 2 2
B
D i . R 3 j . R 3 ij R 3
2 2 2
B C jR 3 G
iR 3
C G A
A
A D F
D
A
F
D E
E
i: số bước dịch chuyển cell vuông góc với cạnh lục giác
j: số bước dịch chuyển chéo hợp với hướng của “i” góc 60o
D: Khoảng cách 2 cell cùng tên gần nhau nhất
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.1 Tế bào và phân bố tế bào
Kích thước Cluster:
2 2
D iR 3 jR 3 2. iR 3 . jR 3 .cos120o
2
2 2 2
D i . R 3 j . R 3 ij R 3
2 2 2
iR 3 jR 3
A 3 2
Tính lặpD của lục giác: D 2
A SD 2 D
N 2 2
SCell 6 3 3 R
R2
SD: Diện tích tam giác đều cạnh D 4
Scell: Diện tích tế bào lục giác
N i ij j 2 2
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.1 Tế bào và phân bố tế bào B
C G
Phân chia kênh: A
Ví dụ:
Hệ thống có 28 kênh, một nhóm gồm 7 cell(N = 7).
→ số kênh môt cell : 28/7 = 4 kênh
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.1 Tế bào và phân bố tế bào
Dung lượng hệ thống (C): đầu cuối tối đa cùng một
nút trong mạng B
C
Công thức: A
G
D F
C M .K
B
C G E
A
D F
M: tổng số cell E
tần số E
CC
B
2 B G
D
N 2
C G A
A D F
3R D F E
E
I i0 R i0
I i
S: Công suất tín hiệu có ích i 1
I: Công suất không mong muốn cùng kênh
Q: Tần số lặp kênh
n: Số mũ suy hao truyền sóng môi trường Q 3 N
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.2 Nhiễu đồng kênh và dung lượng hệ thống
b. Dung lượng hệ thống
Lưu lượng: Thời gian sử dụng có ích trong 1h
• Đơn vị: Erlang
Cường độ lưu lượng: Lưu lượng trung bình
Ví dụ 3:
1 người gọi n cuộc trong 1h. Mỗi cuộc gọi dài h
phút. Số người sử dụng trong hệ thống là U thì:
Cường độ lưu lượng là Au = n.h/60.
Lưu lượng tổng cộng trong hệ thống: A = U. Au
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.2 Nhiễu đồng kênh và dung lượng hệ thống
Tỷ số công suất tín hiệu trên công suất nhiễu
đồng kênh để đảm bảo chất lượng.
Biện pháp:
• Khoảng bảo vệ
→ Giảm dung lượng hệ thống
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.3 Nhiễu kênh lân cận và kế hoạch phân cấp kênh
a. Nhiễu kênh lân cận
Công thức:
C PC
10 log
A PA
C: Số trung kế
A: lưu lượng tổng cộng của hệ thống
Pr: Xác xuất cuộc gọi bị chặn
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.4 Trung kế và cấp độ dịch vụ
b. Công thức Erlang B
Bảng Erlang: lưu lượng tổng cộng tương ứng
với C và QoS.
Bảng Erlang: lưu lượng tổng cộng tương ứng
với C và QoS.
Nhược điểm:
• Giảm hiệu suất trung kế
• Tăng chuyển giao
• Quá tải chuyển mạch
1.3 Cơ sở thiết kế hệ thống tế bào
1.3.5 Nâng cao dung lượng hệ thống tế bào
c. Phân vùng tế bào