Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS ………………….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2021-2022 THEO CV 4040
MÔN: VẬT LÍ LỚP 7
I.CĂN CỨ
Căn cứ công văn số 1292/SGDĐT-GDTrH ngày 04/09/2020 của Sở GD&ĐT Nam Định về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy
học và xây dựng Kế hoạch giáo dục môn học, Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2020-2021.

Công văn số 1360/SGDĐT-GDTrH ngày 15/09/2020 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn bổ sung, điều chỉnh về khung nội dung dạy
học, xây dựng kế hoạch giáo dục môn học và kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2020-2021.

Công văn số 1415/SGDĐT-GDTrH ngày 22/09/2021 của Sở GD&ĐT về hướng dẫn thực hiện chương trình GDPT cấp THCS, THPT
ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022.
Căn cứ Công văn 367/SGDĐT-GDTrH ngày 23/3/2021 của Sở GD&ĐT về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của nhà
trường.
Căn cứ Công văn 1194/SGDĐT-GDTrH ngày 16/8/2021 của Sở GD&ĐT về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học
năm học 2021-2022.
Căn cứ Công văn 1310/SGDĐT-GDTrH ngày 07/09/2021 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học
năm học 2021-2022.
Căn cứ Thông tư số 22/2021/TT- BGDĐT ngày 20/7/2021 của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá học sinh trung
học cơ sở và học sinh trung học phổ thông. Thông tư số 26/2020/TT- BGD&ĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo sửa
đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông
tư 58/2011/TT- BGD&ĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo;
Căn cứ kế hoạch nhiệm vụ năm học, kế hoạch giáo dục của nhà trường, kế hoạch giáo dục của tổ Khoa học tự nhiên trường THCS Trực
Đại;
Nhóm chuyên môn Vật lí xây dựng kế hoạch giáo dục môn vật lí 7 cụ thể như sau:
II.KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thời lượng :
- Học kì I: 18 tuần;
- Học kì II: 17 tuần
Tiêu đề cụ thể của
tiết dạy (tiêu đề bài
Tuần học hoặc nội dung Định hướng năng lực,
(Theo Số thứ Tên chủ đề/ Phương pháp/Hình
chính với chủ phẩm chất cần hình Điều chỉnh/
năm tự tiết Chuyên đề/ thức/Kĩ thuật tổ chức
đề/chuyên đề; thành phát triển ghi chú
học) dạy Bài học (số tiết) dạy học
tiêu đề cho HS
mục/chương/phần …
với bài học)
1 1 Bài 1: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Chủ đề 1: Nhận biết ánh sáng – nghiệm, giải quyết vấn
Ánh sáng – hợp với vấn đáp, thuyết
Nguồn sáng và vật sáng đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
Nguồn sáng và ngữ.
vật sáng - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
( 1 tiết) trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi.
2 2 Bài 2: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết Mục III. Vận
Sự truyền ánh sáng nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết dụng
đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm. Học sinh tự học
ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
Chủ đề 2: trung thực, chăm chỉ và
Sự truyền ánh trách nhiệm. - Kỹ thuật chuyển giao
sáng- Ứng dụng nhiệm vụ học tập; Kỹ
định luật truyền thuật đặt câu hỏi.
3 3 thẳng của ánh Bài 3: - Năng lực tự học, thực Mục III. Vận
sáng - PP: Thực nghiệm kết
Ứng dụng định luật nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết dụng
( 2 tiết) truyền thẳng của ánh đề, hợp tác, sử dụng ngôn Học sinh tự học
trình, làm việc nhóm.
sáng ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và
trách nhiệm. - Kỹ thuật chuyển giao
nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi..
4 4 Chủ đề 3: Bài 4: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Định luật phản nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
xạ ánh sáng Định luật phản xạ ánh đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
( 2 tiết) sáng ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - KT chuyển giao nhiệm
trách nhiệm. vụ học tập, đặt câu hỏi.
5 5 Bài 5: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Ảnh của một vật tạo nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
bởi gương phẳng đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và
trách nhiệm. - KT chuyển giao nhiệm
vụ học tập, đặt câu hỏi...
6 6 - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
Chủ đề 4:
Bài 7: đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
Gương
Gương cầu lồi ngữ. Bài 6: Thực
( 3 tiết) - Hình thức: Dạy học
hành: Học sinh
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
tự thực hiện
trung thực, chăm chỉ và - KT: chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập, đặt
câu hỏi..
7 7 - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Bài 8: nghiệm, giải quyết vấn
Gương cầu lõm hợp với vấn đáp, thuyết
đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và
trách nhiệm. - KT:chuyển giao nhiệm
vụ học tập, đặt câu hỏi.
Chủ đề 5: - Năng lực tự học, giải KT động não.
8 8 Kiểm tra giữa kì Kiểm tra 1 tiết quyết vấn đề, sáng tạo.
( 1 tiết) - PC: trung thực, chăm
chỉ và trách nhiệm.

9 9 Chủ đề 6: Bài 9: - Năng lực tự học, giải - PP: Thực nghiệm kết
Tổng kết chương Tổng kết chương I: quyết vấn đề, hợp tác, sử hợp với vấn đáp, thuyết
I: Quang học Quang học dụng ngôn ngữ. trình, làm việc nhóm.
( 1 tiết) - PC: Yêu thích môn học, - Hình thức: Dạy học
trung thực, chăm chỉ và trên phòng bộ môn.
trách nhiệm.
- Kỹ thuật chuyển giao
nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi.
10 10 Bài 10: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết Mục III. Vận
Nguồn âm nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết dụng
đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm. Tự học có
ngữ. - Hình thức: Dạy học hướng dẫn.
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
Chủ đề 7: trách nhiệm.
Nguồn âm- Độ nhiệm vụ học tập; Kỹ
cao và độ to của thuật đặt câu hỏi.
11 11 âm Bài 11: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết Mục III. Vận
( 3 tiết) Độ cao của âm nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết dụng
đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm. Tự học có
ngữ. - Hình thức: Dạy học hướng dẫn.
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi..
Bài 12: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết Mục III. Vận
12 12 Độ to của âm nghiệm, giải quyết vấn dụng
hợp với vấn đáp, thuyết
đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm. Tự học có
ngữ. - Hình thức: Dạy học hướng dẫn.
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi.
13 13 Chủ đề 8: Bài 13: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Môi trường Môi trường truyền âm nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
truyền âm đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
( 1 tiết) ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - KT: chuyển giao
trách nhiệm.- NL sử dụng nhiệm vụ học tập; Kỹ
ngôn ngữ thuật đặt câu hỏi..
14 14 Bài 14: - Năng lực tự học, giải - PP: vấn đáp, thuyết
Phản xạ âm – Tiếng quyết vấn đề, hợp tác, sử trình, làm việc nhóm.
vang dụng ngôn ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và
Chủ đề 9: Âm trách nhiệm. - KT:chuyển giao nhiệm
phản xạ- Chống vụ học tập; Kỹ thuật đặt
ô nhiễm tiếng ồn. câu hỏi.
15 15 ( 2 tiết) Bài 15: - Năng lực tự học,giải - Vấn đáp.
Chống ô nhiễm tiếng quyết vấn đề, hợp tác, sử
ồn dụng ngôn ngữ. - Thuyết trình.
- PC: Yêu thích môn học, - Làm việc nhóm.
trung thực, chăm chỉ và
trách nhiệm. - KT sơ đồ tư duy.

16 16 Chủ đề 10: Kiểm - Năng lực tự học, giải


tra học kì I. quyết vấn đề, hợp tác,
Kiểm tra học kì I - KT động não
( 1 tiết) sáng tạo, tính toán.
- PC: trung thực, chăm
chỉ và trách nhiệm.
17 17 Bài 16: - Năng lực tự học, giải - Vấn đáp.
Tổng kết chương II : quyết vấn đề, hợp tác, sử
Âm học dụng ngôn ngữ. - Thuyết trình.
DỰ PHÒNG
NẾU KHÔNG - PC: Yêu thích môn học, - Làm việc nhóm.
18 18 trung thực, chăm chỉ và
CÓ DỊCH. Ôn tập học kỳ I - KT sơ đồ tư duy.
trách nhiệm.

HỌC KỲ II
19 19 Bài 17: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Sự nhiễm điện do cọ nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
xát đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
Chủ đề 11:
Sự nhiễm điện do trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
cọ xát – Hai loại trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
điện tích thuật đặt câu hỏi.
20 20 ( 2 tiết) Bài 18: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết Mục II. Sơ lược
Hai loại điện tích nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết về cấu tạo
đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm. nguyên tử
ngữ. - Hình thức: Dạy học Tự học có
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn. hướng dẫn.
trung thực, chăm chỉ và Mục III. Vận
- Kỹ thuật chuyển giao dụng.Tự học có
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ hướng dẫn.
thuật đặt câu hỏi.
21 21 Bài 19: - Năng lực tự học, giải - Đàm thoại
Dòng điện – Nguồn quyết vấn đề, hợp tác, sử
điện dụng ngôn ngữ. - Diễn giảng
Chủ đề 12 : - PC: Yêu thích môn học,
Dòng điện- trung thực, chăm chỉ và
Chất dẫn điện, trách nhiệm.
22 22 cách điện – sơ đồ Bài 20: - Năng lực tự học, thực
mạch điện. - PP: Thực nghiệm kết
Chất dẫn điện và chất nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
( 3 tiết) cách điện - Dòng điện đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
trong kim loại ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi.
23 23 Bài 21: - Năng lực tự học, giải - Vấn đáp.
Sơ đồ mạch điện - quyết vấn đề, hợp tác, sử
Chiều dòng điện dụng ngôn ngữ. - Thuyết trình.
- PC: Yêu thích môn học, - Làm việc nhóm.
trung thực, chăm chỉ và
trách nhiệm.
24 24 Bài 22: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết Mục III. Vận
Tác dụng nhiệt và tác nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết dụng
dụng phát sáng của đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm. Tự học có
dòng điện ngữ. - Hình thức: Dạy học hướng dẫn.
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
Chủ đề 13: thuật đặt câu hỏi.
25 25 Các tác dụng của Kiểm tra 1 tiết - Năng lực tự học, giải KT động não
dòng điện quyết vấn đề, sáng tạo,
( 3 tiết) trình bày.
- PC: trung thực, chăm
chỉ và trách nhiệm.
26 26 Bài 23: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Tác dụng từ, tác dụng nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết Mục IV. Vận
hoá học và tác dụng đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm. dụng
sinh lý cuả dòng điện ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, Tự học có
trên phòng bộ môn. hướng dẫn.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi..
27 27 Chủ đề 14: Bài 24: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Cường độ dòng Cường độ dòng điện nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
điện đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
( 1 tiết) ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi..
28 28 Bài 25: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết Mục II. Sự
Hiệu điện thế nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết tương tự giữa
đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm. hiệu điện thế và
ngữ. - Hình thức: Dạy học sự chênh lệch
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn. mức nước - học
Chủ đề 15: sinh tự đọc.
Hiệu điện thế – trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
Hiệu điện thế trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
giữa hai đầu thuật đặt câu hỏi.
dụng cụ dùng
29 29 Bài 26: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
điện Hiệu điện thế giữa hai nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
( 2 tiết) đầu dụng cụ dùng điện đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
ngữ. - Hình thức: Dạy học Mục III. Vận
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn. dụng: Tự học.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập; Kỹ
thuật đặt câu hỏi.
30 30 Bài 27 Thực hành: - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
Đo cường độ dòng điện nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
và hiệu điện thế đối với đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
đoạn mạch nối tiếp ngữ. - Hình thức: Dạy học
Chủ đề 16: - PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
Thực hành trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
( 2 tiết) trách nhiệm. nhiệm vụ học tập, đặt
câu hỏi.
31 31 Bài 28 Thực hành: Đo - Năng lực tự học, thực - PP: Thực nghiệm kết
cường độ dòng điện và nghiệm, giải quyết vấn hợp với vấn đáp, thuyết
hiệu điện thế đối với đề, hợp tác, sử dụng ngôn trình, làm việc nhóm.
đoạn mạch song song ngữ. - Hình thức: Dạy học
- PC: Yêu thích môn học, trên phòng bộ môn.
trung thực, chăm chỉ và - Kỹ thuật chuyển giao
trách nhiệm. nhiệm vụ học tập, đặt
câu hỏi.
32 32 Chủ đề 17: - Năng lực tự học, giải - Vấn đáp.
An toàn khi sử Bài 29: quyết vấn đề, hợp tác, sử
dụng điện An toàn khi sử dụng dụng ngôn ngữ. - Thuyết trình.
( 1 tiết) điện - Làm việc nhóm.
- PC: Yêu thích môn học,
trung thực, chăm chỉ và
trách nhiệm.
33 33 Chủ đề 18: - Năng lực tự học, giải - KT động não.
Kiểm tra học kỳ Kiểm tra học kỳ II quyết vấn đề, sáng tạo,
II ( 1 tiết) tính toán, trình bày.
- PC: trung thực, chăm
chỉ và trách nhiệm..
34 34 Bài 30: - Năng lực tự học - Đàm thoại
Tổng kết chương III - NL giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo - Diễn giảng
DỰ PHÒNG - Năng lực hợp tác - Làm việc nhóm.
NẾU KHÔNG - NL sử dụng ngôn ngữ - KT sơ đồ tư duy.
CÓ DỊCH
35 35 Ôn tập học kỳ II - Năng lực tự học - Đàm thoại
- NL giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo - Diễn giảng
- Năng lực hợp tác - Làm việc nhóm.
- NL sử dụng ngôn ngữ - KT sơ đồ tư duy.

Trực Đại, ngày tháng 9 năm 2021


KT. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG TM. NHÓM CHUYÊN MÔN
PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN (ghi rõ họ tên)

Phạm Đức Tuyền Vũ Văn Tuấn Hoàng Văn Lịch

You might also like