C2 - Trac Nghiem IS - LM

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Trắc nghiệm chương IS – LM

LAI SUAT va SAN LUONG CAN BANG


1. Đường IS là tập hợp các kết hợp giữa(=thu
TTHH
nhap) thoa man CAN BANG tren

• A. Lãi suất và thu nhập để thị trường tiền tệ cân bằng


• B. Giá cả chung và thu nhập để thị trường hàng hoá cân bằng
• C. Tiền lương và số lượng lao động để TTLĐ cân bằng
• D. Lãi suất và thu nhập để thị trường hàng hoá cân bằng
2. Xét một nền KT đóng, khi lãi suất tăng lên thì DAU TU I giam, PE giam, Y
giam
a. Cân bằng của TT hàng hoá di chuyển dọc lên trên một đường IS
b. Cân bằng của TT hàng hoá di chuyển dọc xuống dưới đường IS
c. Cân bằng TT hàng hoá di chuyển ra một đường IS bên ngoài
d. Cân bằng TT hàng hoá di chuyển vào một đường IS bên trong
3. Trên TT hàng hoá, chính phủ tăng chi tiêu làm
a. Đường IS dịch chuyển sang phải
b. Đường IS dịch chuyển sang trái
c. Đường LM dịch chuyển sang phải
d. Đường LM dịch chuyển sang trái
4. Trên TT hàng hoá, chính phủ đồng thời tăng chi tiêu
và tăng thuế một lượng như nhau thì
a. Đường IS dịch chuyển sang phải
b. Đường IS dịch chuyển sang trái
c. Đường LM dịch chuyển sang phải
d. Đường LM dịch chuyển sang trái
5. Đường IS dốc nhất khi nào?
a. Độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất nhỏ, số nhân chi tiêu lớn
b. Độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất lớn, số nhân chi tiêu lớn
c. Độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất nhỏ, số nhân chi tiêu nhỏ
d. Độ nhạu cảm của đầu tư với lãi suất lớn, số nhân chi tiêu nhỏ
6. Đường LM là một đường
a. Dốc lên
b. Nằm ngang tại mức lãi suất cố định
c. Dốc xuống
d. Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năngs
7. Trên thị trường tiền tệ, NHTW giảm lãi suất chiết khấu thì
a. Cân bằng TT tiền tệ di chuyển dọc lên trên đường LM
b. Cân bằng TT tiền tệ di chuyển dọc xuống dưới đường LM
c. Cân bằng TT tiền tệ di chuyển ra một đường LM phía bên
phải
d. Cân bằng TT tiền tệ di chuyển ra một đường LM phía bên
trái
8. Độ dốc của đường LM phụ thuộc
a. Số nhân chi tiêu
b. Số nhân tiền
c. Độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập và lãi suất
d. Số nhân thuế
9. Đường LM thoải nhất khi nào
a. Độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập lớn, độ nhạy cảm của cầu tiền với
lãi suất lớn
b. Độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập nhỏ, độ nhạy cảm của cầu tiền
với lãi suất lớn
c. Độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập lớn, độ nhạy cảm của cầu tiền với
lãi suất nhỏ
d. Độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập nhỏ, độ nhạy cảm của cầu tiền
với lãi suất nhỏ
10. Trong mô hình IS – LM, chính phủ tăng chi tiêu trong ngắn hạn, điều gì
xảy ra đối với lãi suất của nền KT
a. Giữ nguyên không đổi so với ban đầu cả trong ngắn hạn và dài hạn
b. Tăng trong ngắn hạn và giữ nguyên mức đó trong dài hạn
c. Giảm trong ngắn hạn và tăng trở lại trong dài hạn
d. Tăng trong ngắn hạn và tiếp tục tăng trong dài hạn
11. Trong mô hình IS – LM, khi phương tiện thanh toán điện tử phát
triển, người dân có nhu cầu giữ ít tiền hơn tại cùng mức lãi suất thì
a. LM dịch chuyển trái, sản lượng tăng, lãi suất giảm
b. Lm dịch chuyển phải, sản lượng cân bằng giảm, lãi suất tăng
c. LM dịch trái, sản lượng giảm và lãi suất tăng
d. Lm dịch phải, sản lượng tăng, lãi suất giảm
12. Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ tăng thuế và NHTW tăng tỷ
lệ dự trữ bắt buộc thì điều gì chắc chắn xảy ra
a. Lãi suất tăng
b. Lãi suất giảm
c. Sản lượng tăng
d. Sản lượng giảm
13. Chính phủ tăng chi tiêu, điều này khiến cho
a. IS dịch phải, AD dịch trái
b. IS dịch trái, AD dịch phải
c. IS dịch phải, AD dịch phải
d. IS dịch trái, AD dịch trái
14. Mức giá chung P tăng lên, điều này khiến cho
a. LM dịch trái, cân bằng của nền kinh tế di chuyển dọc lên trên
đường AD
b. LM dịch phải, cân bằng của nền kinh tế di chuyển dọc lên trên
đường AD
c. LM dịch trái, cân bằng của nền kinh tế di chuyển dọc xuống dưới
trên đường AD
d. LM dịch phải, cân bằng của nền kinh tế di chuyển dọc xuống dưới
trên đường AD
15. Chính phủ muốn giảm lãi suất nhưng giữ nguyên sản
lượng thì áp dụng chính sách nào
a. CSTK mở rộng, CSTT mở rộng
b. CSTK mở rộng, CSTT thắt chặt
c. CSTK thắt chặt, CSTT mở rộng
d. CSTK thắt chặt, CSTT thắt chặt
16. Chính phủ muốn tăng sản lượng và giữ nguyên lãi suất
thì áp dụng chính sách nào?
a. CSTK mở rộng, CSTT mở rộng
b. CSTK mở rộng, CSTT thắt chặt
c. CSTK thắt chặt, CSTT mở rộng
d. CSTK thắt chặt, CSTT thắt chặt

You might also like