Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hóa học 11 Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11
A. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
Li+ Ngọn lửa màu đỏ thẫm
Na+ Ngọn lửa màu vàng tươi
K+ Đốt Ngọn lửa màu tím hồng
trên ngọn lửa Ngọn lửa màu đỏ da
Ca2+ vô sắc cam
Ngọn lửa màu lục (hơi
Ba2+
vàng)
dd , dd Ca2+ +  CaSO4 ;Ca2+ + 
Ca2+  trắng
CaCO3
dd , dd Ba2+ +  BaSO4 ;Ba2+ + 
Ba 2+
 trắng BaCO3
Na2CrO4 Ba2+ +  BaCrO4 
HCl, HBr, HI AgCl  trắng Ag+ + Cl  AgCl 
Ag+ NaCl, NaBr, AgBr  vàng nhạt Ag+ + Br  AgBr 
NaI AgI  vàng đậm Ag+ + I  AgI 
Pb2+ PbI2  vàng Pb2+ + 2I 
 PbI2 
dd KI
Hg2+ HgI2  đỏ Hg 2+
+ 2I 
 HgI2 
Pb2+ Pb 2+
+ S 2
 PbS 
Hg2+ HgS  đỏ Hg 2+
+ S 2
 HgS 
Fe2+ FeS  đen Fe2+ + S2  FeS 
Cu2+ Na2S, H2S CuS  đen Cu2+ + S2  CuS 
Cd2+ CdS  vàng Cd2+ + S2  CdS 
Ni2+ NiS  đen Ni2+ + S2  NiS 
Mn2+ MnS  hồng nhạt Mn2+ + S2  MnS 
 xanh, tan trong dd Cu(OH)2 + 4NH3 
Zn2+
NH3 dư [Cu(NH3)4](OH)2
 trắng, tan trong dd Zn(OH)2 + 4NH3 
Cu2+ dd NH3
NH3 dư [Cu(NH3)4](OH)2
 trắng, tan trong dd AgOH + 2NH3 
Ag+
NH3 dư [Cu(NH3)2]OH

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Mg2+ + 2OH  Mn(OH)2


Mg2+  trắng

Fe2+ + 2OH  Fe(OH)2
 trắng, 
Fe2+
hóa nâu ngoài không khí 2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  2Fe(OH)3

Fe3+ + 3OH  Fe(OH)3
Fe3+  nâu đỏ

Al3+ + 3OH  Al(OH)3
 keo trắng 
Al3+
tan trong kiềm dư
Al(OH)3 + OH  + 2H2O
Zn2+ + 2OH  Zn(OH)2
Zn 2+ 
dd Kiềm Zn(OH)2 + 2OH  + 2H2O
Be2+ + 2OH  Be(OH)2
 trắng 
Be 2+
tan trong kiềm dư
Be(OH)2 + 2OH  + 2H2O
Pb2+ + 2OH  Pb(OH)2
Pb 2+ 
Pb(OH)2 + 2OH  + 2H2O
Cr3+ + 3OH  Cr(OH)3
 xám, tan trong kiềm 
Cr3+

Cr(OH)3 + 3OH 
Cu2+ + 2OH  Cu(OH)2
Cu2+  xanh

NH NH3  + OH NH3 + H2O

B. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)


Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
Li+ Đốt Ngọn lửa màu đỏ thẫm
Na+ trên ngọn lửa Ngọn lửa màu vàng tươi
K+ vô sắc Ngọn lửa màu tím hồng
Ngọn lửa màu đỏ da
Ca2+
cam
Ba2+ Ngọn lửa màu lục (hơi

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

vàng)
dd , dd Ca2+ +  CaSO4 ;Ca2+ + 
Ca2+  trắng
CaCO3
dd , dd Ba2+ +  BaSO4 ;Ba2+ + 
Ba2+  trắng BaCO3
Na2CrO4 Ba2+ +  BaCrO4 
HCl, HBr, HI AgCl  trắng Ag+ + Cl  AgCl 
Ag+ NaCl, NaBr, AgBr  vàng nhạt Ag+ + Br  AgBr 
NaI AgI  vàng đậm Ag+ + I  AgI 
Pb2+ PbI2  vàng Pb2+ + 2I  PbI2 
dd KI
Hg2+ HgI2  đỏ Hg2+ + 2I  HgI2 
Pb2+ PbS  đen Pb2+ + S2  PbS 
Hg2+ HgS  đỏ Hg2+ + S2  HgS 
Fe2+ FeS  đen Fe2+ + S2  FeS 
Cu2+ Na2S, H2S CuS  đen Cu2+ + S2  CuS 
Cd2+ CdS  vàng Cd2+ + S2  CdS 
Ni2+ NiS  đen Ni2+ + S2  NiS 
Mn2+ MnS  hồng nhạt Mn2+ + S2  MnS 
 xanh, tan trong dd Cu(OH)2 + 4NH3 
Zn2+
NH3 dư [Cu(NH3)4](OH)2
 trắng, tan trong dd Zn(OH)2 + 4NH3 
Cu2+ dd NH3
NH3 dư [Zn(NH3)4](OH)2
 trắng, tan trong dd AgOH + 2NH3 
Ag+
NH3 dư [Ag(NH3)2]OH
dd Kiềm Mg +
2+
2OH  Mn(OH)2
Mg2+  trắng

Fe2+ + 2OH  Fe(OH)2
 trắng, 
Fe2+
hóa nâu ngoài không khí 2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  2Fe(OH)3

Fe3+ + 3OH  Fe(OH)3
Fe3+  nâu đỏ

Al3+  keo trắng Al3+ + 3OH  Al(OH)3
tan trong kiềm dư 

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Al(OH)3 + OH  + 2H2O



Zn2+ + 2OH  Zn(OH)2
Zn 2+ 
Zn(OH)2 + 2OH  + 2H2O
Be2+ + 2OH  Be(OH)2
 trắng 
Be 2+
tan trong kiềm dư
Be(OH)2 + 2OH  + 2H2O
Pb2+ + 2OH  Pb(OH)2
Pb 2+ 
Pb(OH)2 + 2OH  + 2H2O
Cr3+ + 3OH  Cr(OH)3
 xám, tan trong kiềm 
Cr3+

Cr(OH)3 + 3OH 
Cu2+ + 2OH  Cu(OH)2
Cu2+  xanh

NH NH3  + OH NH3 + H2O

C. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG NHÓM NITO

STT Chất cần Thuốc thử Hiện tượng xảy ra và phản ứng
nhận biết

1 NH3 (khí) Quỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hoá xanh

2. NH4+ Dung dịch Giải phóng khí có mùi khai:


kiềm (có hơ
nhẹ) NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O

3. HNO3 Cu Dung dịch hoá xanh, giải phóng khí không màu
và hoá nâu trong không khí:

3Cu + 8HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

2NO + O2 → 2NO2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

4. NO3- H2SO4, Cu Dung dịch hoá xanh, giải phóng khí không màu
và hoá nâu trong không khí:

3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO↑+ 4H2O

2NO + O2 → 2NO2↑

5. PO43- Dung dịch Tạo kết tủa màu vàng


AgNO3
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓

Bài tập vận dụng


Câu 1: Chỉ dùng một chất khác để nhận biết từng dung dịch sau: NH 4NO3, NaHCO3,
(NH4)2SO4, FeCl2 và AlCl3. Viết phương trình các phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn giải
Nhỏ từ từ đến dư Ba(OH)2 vào các dung dịch.
NH4NO3 có khí mùi khai bay ra.
2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
(NH4)2SO4 có khí mùi khai, có kết tủa trắng
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4+ 2NH3+ 2H2O
MgCl2 có kết tủa trắng
NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
FeCl2 có kết tủa trắng xanh
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có kết tủa trắng keo, dư kiềm thì tan
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2
Câu 2: Mỗi cốc chứa một trong các dung dịch sau: Pb(NO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4,
Na3PO4 và MgSO4. Nhận biết các dung dịch trên và viết phương trình hóa học.
Đáp án hướng dẫn giải 
Cho từ từ dung dịch NaOH vào các mẫu thử chứa các hóa chất trên có những hiện tượng xảy
ra như sau:
NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl 
(NH4)2CO3 + NaOH → 2NH3 + 2H2O + Na2CO3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Để nhận biết hai muối này ta cho tác dụng với dung dịch HCl, mẫu thử nào cho khí bay lên
là (NH4)2CO3, còn mẫu thử không có hiện tượng gì xảy ra là NH4Cl 
Có 3 kết tủa trắng Zn(OH)2, Mg(OH)2, Pb(OH)2, nếu tiếp tục cho NaOH vào: Zn(OH) 2 và
Pb(OH)2 tan còn Mg(OH)2 không tan, như vậy ta biết được cốc chứa MgSO4: 
ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4 
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O 
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4 
PbSO4 + 2NaOH → Pb(OH)2 + Na2SO4
Pb(OH)2 + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2O
Để nhận biết Pb(NO3)2 và ZnSO4 ta cho dung dịch HCl vào hai mẫu thử, mẫu thử nào cho
kết tủa màu trắng là Pb(NO3)2 còn mẫu thử không tác dụng là ZnSO4. 
Pb(NO3)2 + 2HCl → PbCl2 + 2HNO3
Bài 3: Chỉ được dùng một kim loại, làm thế nào phân biệt những dung dịch sau đây: NaOH,
NaNO3, HgCl2, HNO3, HCl.

Bài 4: Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dd:

a) Na2CO3; (NH4)3PO4; NH4Cl; NaNO3.

b) NH4Cl; (NH4)2SO4; BaCl2; KNO3.


D. NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Hóa chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng hóa học

 Ankin có dung dịch  có kết tủa màu R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-


nối ba đầu

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

mạch (ank- AgNO3/NH3 vàng  C≡CAg + NH4NO3


1-in)

 Anken dung dịch brom mất màu C2H4  + Br2  →    C2H4Br2


hoặc dung dịch 3C2H4 + 2KMnO4 +
thuốc tím 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2KOH +
(KMnO4) 2MnO2

 Stiren: dung dịch brom mất màu C6H5-CH=CH2  + Br2  → C6H5-CHBr-


(C6H5- hoặc dung dịch CH2Br
CH=CH2) thuốc tím 3C6H5-CH=CH2 + 2KMnO4 +
(KMnO4) ở điều 4H2O → 3C8H8(OH)2 + 2KOH +
kiện thường. 2MnO2

Toluen: dịch thuốc tím mất màu C6H5CH3 + 2KMnO4 → C6H5COOK +


(C6H5CH3) (KMnO4) ở điều 2MnO2 + H2O
kiện đun nóng.

 Benzen hỗn hợp dung dịch tạo dung dịch C6H6 + HNO3  → C6H5NO2 + H2O
HNO3/H2SO4  màu vàng, có  
mùi hạnh nhân.
đặc, đun nóng.
kiện đun nóng.

Glixerol và Cu(OH)2/OH-  tạo dung dịch 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2  → 


ancol đa phức màu xanh
(C3H5(OH)2O)2Cu + 2H2O
chức có 2 lam.
nhóm -OH
kế tiếp
nhau.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Ancol đơn Na kim loại có sủi bọt khí 2ROH + 2Na  → 2RONa + H2
chức  

 Phenol dung dịch brom có kết tủa trắng

Anilin dung dịch brom có kết tủa trắng

Andehit - dung dịch - có kết tủa bạc R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →
AgNO3/NH3 R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
 
Andehit HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O →
- Cu(OH)2/OH-
fomic
- kết tủa màu đỏ (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Đun nóng
HCHO RCHO + 2Cu(OH)2 → RCOOH +
gạch.
Cu2O  + 2H2O

Axit - quỳ tím - quỳ sang màu


đỏ.
cacboxylic
- kết tủa bạc
axit fomic - AgNO3/NH3  HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O
(HCOOH) → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
 
 
Axit acrylic -làm mất màu
- dung dịch nước
brom CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br-
CHBr-COOH

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol
Câu 2: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic.
Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?
Câu 3: Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất: ancol
etylic, axit axetic, glixerol, glucozơ đựng trong 4 lọ mất nhãn ?
Câu 4: Để loại bỏ SO2 có lẫn trong C2H4 người ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch
Câu 5: Để loại bỏ tạp chất C2H2, C2H4, but-1,3-đien, CH3NH2 có lẫn trong C2H6 ta cho hỗn
hợp lần lượt đi qua dung dịch
Câu 6: Khi làm khan rượu C2H5OH có lẫn một ít nước người ta dùng cách nào sau đây ?
Câu 7: Hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để lấy riêng từng chất nguyên chất cần
dùng 
Câu 8: Để tách các chất trong hh gồm ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic cần dùng các
dd
Câu 9: Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng
thêm các dung dịch
Câu 10: Để tách riêng từng chất benzen (ts =800C) và axit axetic (ts =1180C) nên dùng
phương pháp nào sau đây ?

Xem thêm tài liệu tại đây: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-11

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like