Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 8


HỌC KÌ 2
ĐẠI SỐ
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
Dạng: ax + b = 0 với a, b là các số đã cho và a  0
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình
- Quy tắc chuyển vế
- Quy tắc nhân với một số
3. Phương tình tích
A ( x ) = 0
A(x).B(x) = 0  
 B ( x ) = 0

4. Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.


Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Kết luận. Trong các giá trị ẩn vừa tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn
ĐKXĐ chính là nghiệm của phương trình đã cho.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bước 1: Lập phương trình.
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào
thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.

CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN


1. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng và phép nhân)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Với ba số a, b và c bất kì
+) Nếu a  b thì a + c  b + c
+) Nếu a < b thì a + c < b + c
+) Nếu a  b và c > 0 thì ac  bc
+) Nếu a < b và c > 0 thì ac < bc
+) Nếu a  b và c < 0 thì ac  bc
+) Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Dạng: ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b  0; ax + b  0)
Trong đó a, b là các số đã cho và a  0.
3. Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
Bất phương Tập nghiệm Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
trình
x<a {x | x < a}

x>a {x | x > a}

x a {x | x  a}

x a {x | x  a}

4. Quy tắc chuyển vế:


Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia của bất phương trình phải đổi dấu
hạng tử đó.
5. Quy tắc nhân
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Giữ nguyên chiều bất đẳng thức nếu đó là số dương


- Đổi chiều bất đẳng thức nếu đó là số âm.
6. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối:
- Giải phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối
- Chọn nghiệm thích hợp trong trường hợp đang xét
- Tính chất: |x|  0; |-x| = |x|; |x|2 = x2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

HÌNH HỌC
CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1. Đoạn thẳng tỉ lệ: Cặp đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với cặp đoạn thẳng A’B’ và
AB A 'B'
C’D’  =
CD C'D'
2. Một số tính chất của tỉ lệ thức:
AB A'B'
=  AB.C'D' = A'B'.CD ;
CD C'D'
 AB A 'B' AB CD
= ;
 CD C'D' A 'B' C'D'=
AB.C'D' = A 'B'.CD  
 C'D' = A 'B' ; C'D' = CD
 CD AB A 'B' AB
 AB  CD A 'B' C'D'
=
AB A 'B'  CD C'D' AB A'B' AB  A'B'
=  = =
CD C'D'  AB A 'B' CD C'D' CD  C'D'
=
 AB  C'D' A 'B' C'D'
3. Định lí TaLet trong tam giác: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam
giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ

BC / / B’C’
 AB’ AC’ AB’ AC’ BB’ CC’
ABC :  B’ AB  = ; = ; =
 C’ AC AB AC BB' CC' AB AC

4. Định lí đảo của định lí TaLet: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam
giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng
đó song song với cạnh còn lại.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 AB’ AC’
 BB' = CC'

ABC :  B’ AB  BC / / B’C’
 C’ AC

5. Hệ quả của định lí TaLet: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương
ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

BC / / B’C’
 AB’ AC’ B’C'
ABC :  B’ AB  = =
 C’ AC AB AC BC

6. Tính chất đường phân giác trong tam giác: Trong tam giác, đường phân giác
của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề hai đoạn
ấy.

DB AB
ABC : A1 = A 2  = (AD là phân giác trong tại góc A của tam giác
DC AC
ABC)
EB AB
ABC : A3 = A 4  = (AE là phân giác ngoài tại góc A của tam giác
EC AC
ABC)

7. Hai tam giác đồng dạng:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 Aˆ = A '; B
ˆ = B';Cˆ = C'

ABC ∽ A 'B'C'   AB AC BC
 = = = k ( ti so đong dang )
 A ' B' A 'C' B'C '

8. Tính chất hai tam giác đồng dạng


Gọi h, h’, p, p’, S, S’ lần lượt là chiều cao, chu vi và diện tích của 2 tam giác ABC
và A’B’C’ đồng dạng với nhau.
h' p' S'
= k; =k; = k2
h p S
9. Các trường hợp đồng dạng của tam giác thường

a) Xét ABC và A’B’C’ có:


A 'B' B'C' C'A '
= = A’B’C’ ∽ ABC (c.c.c)
AB BC CA
b) Xét ABC và A’B’C’ có:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A 'B' B'C' 
= (...) 
AB BC  A’B’C’ ∽ ABC (c.g.c)
B' = B (...) 

c) Xét ABC và A’B’C’ có:
 = Â' (...) 

 A’B’C’ ∽ ABC (g.g)
B = B' (...) 

10. Các cách chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng:

Trường hợp 1: Nếu hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì chúng
đồng dạng.
ˆ = C'   ABC∽  ABC
 v ABC và  v ABC : C v v

Trường hợp 2: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh
góc vuông của tam giác vuông kia thì chúng đồng dạng.
AB AC
 v ABC và v ABC : =   v ABC∽  v ABC
A'B' A'C'

Trường hợp 3: Nếu cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông này tỉ lệ
với cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông kia thì hai tam giác đồng
dạng nhau.
AB BC
 v ABC và v ABC : =   v ABC∽  v ABC
A 'B' B'C'

CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU


A. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1. Hình hộp chữ nhật là hình có 6 mặt là những hình chữ nhật (có 6 mặt, 8 đỉnh,
12 cạnh)

Diện tích xung quanh:


Sxq= 2(a+b)c
Diện tích toàn phần:
Stp= 2(ab+ac+bc)
Thể tích: V= abc. Trong đó a, b là hai cạnh đáy, c là chiều cao
2. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông

Diện tích xung quanh: Sxq= 4a2


Diện tích toàn phần: Stp= 6a2
Thể tích: V= a3 .
Trong đó a là cạnh hình lập phương
3. Hình lăng trụ đứng:
Hình có các mặt bên là những hình chữ nhật, đáy là một đa giác.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Diện tích xung quanh: Sxq= 2p.h


(p: nửa chu vi đáy, h: chiều cao)
Diện tích toàn phần: Stp= Sxq+2Sđ
Thể tích: V= S.h (S là diện tích đáy)

B. HÌNH CHÓP ĐỀU


1. Hình chóp

- Hình chóp có mặt đáy là một đa giác và các mặt bên là những tam giác có chung
một đỉnh. Dỉnh này gọi là đỉnh của hình chóp

- Đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đường cao của
hình chóp.

- Hình chóp có đáy là tam giác gọi là hình chóp tam giác

- Hình chóp có đáy là tứ giác gọi là hình chóp tứ giác.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2. Hình chóp đều

- Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, có mặt bên là những
tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh.

Trên hình chóp đều S.ABCD:

- Chân đường cao H là tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy

- Đường cao vẽ từ đỉnh S của mỗi mặt bên của hình chóp đều được gọi là trung
đoạn của hình chóp đó.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

3. Hình chóp cụt đều

Cắt hình chóp đều bằng một mặt phẳng song song với đáy. Phần hình chóp nằm
giữa mặt phẳng đó và mặt phẳng đáy của hình chóp là một hình chóp cụt đều

DIỆN TÍCH XUNG QUANH, THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU, HÌNH
CHÓP CỤT ĐỀU.
Công thức tính diện tích và thể tích:
- Kí hiệu: p và p’ là nửa chu vi các đáy

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- d là trung đoạn, h là chiều cao


- Sxq là diện tích xung quanh
- Stp là diện tích toàn phần
- B và B’ là diện tích các đáy
- V là thể tích.
Diện tích xung Diện tích toàn phần Thể tích
quanh
Hình chóp Sxq = p.d Stp = Sxq + Sđáy = pd + B 1
V= Bh
đều 3
Hình chóp Stp = (p + p')d Stp = Sxq + Sđáy lớn + Sđáy V=
cụt nhỏ = (p + p')d + B + B' 1
3
(
h B + B + BB )

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

You might also like