Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI HK 2

(Kết hợp với cuốn đề cương bài tập)


Phần ANCOL
Câu 1. Rượu pha chế dùng cồn công nghiệp có chứa hàm lượng metanol cao, có thể gây ngộ độc nguy
hiểm đến tính mạng. Công thức phân tử của metanol là
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 2. Ancol no, đơn chức, mạch hở thì trong phân tử có
A. 1 liên kết C=C. B. 1 nhóm OH.
C. 2 liên kết C=C. D. 1 liên kết C≡C.
Câu 3. C2H5OH có tên gọi là
A. metanol. B. etanol. C. etilen. D. axetilen.
Câu 4. Công thức chung của các ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n(OH)2. B. CnH2nO. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n+1OH.
Câu 5. Số nguyên tử hidro trong phân tử ancol etylic là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 6. Chất nào sao đây là ancol?
A. C2H4. B. C3H8. C. C3H7OH. D. C4H4.
Câu 7. Số liên kết đơn trong phân tử metanol là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8. Chất nào sao đây khi thực hiện phản ứng hydrat hoá (cộng nước) theo tỷ lệ 1:1 sẽ tạo ra etanol?
A. CH≡CH. B. CH2=CH2. C. CH3-CH=CH2. D. CH4.
Câu 9. C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10. Ancol no, đơn chức, mạch hở có 8 nguyên tử H trong phân tử thì có số đồng phân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Trong công nghiệp ancol etylic được điều chế từ
A. axetilen. B. benzen. C. etilen. D. metan.
Câu 12. Tách nước từ propan-1-ol thu được sản phẩm là
A. etilen. B. propen. C. axetilen. D. propin.
Câu 13. C2H5OH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO (t⁰). B. Na. C. HBr. D. H2.
Câu 14. Số nhóm chức OH trong 1 phân tử glixerol là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 15. Oxi hóa (CuO, t ) ancol nào sau đây không tạo andehit?
o

A. CH3OH. B. (CH3)2CHCH2OH.
C. C2H5-CH2-OH. D. CH3CH(OH)CH3.
Phần PHENOL
Câu 1: Chất nào sau đây có thể là phenol ?
A. C6H5CH3. B. C3H5(OH)3. C. C6H5OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 2: Hợp chất nào dưới đây không thể là hợp chất phenol?
A. HO-C6H4-OH. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. H3C-C6H4-OH.
Câu 3: Phenol phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO3/NH3 C.NaHCO3. D. KCl.
Câu 4: Số nguyên tử hidro trong phân tử 2-metylphenol là
A. 2 nguyên tử. B. 4 nguyên tử. C. 6 nguyên tử. D. 8 nguyên tử.
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng về phenol
A. Phenol tan nhiều trong nước lạnh. B. Phenol không tan trong etanol.
C. Phenol có tính bazơ yếu. D. Phenol không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng về phenol?
A. Phenol là hợp chất hữu cơ có nhóm OH gắn trực tiếp trên C của vòng benzen.
B. Phenol phản ứng thế H trên vòng benzen với dung dịch Br 2 ở vị trí ortho và para.
C. Phenol là một ancol thơm.
D. H trên nhóm OH của phenol linh động hơn H trên nhóm OH của ancol.
Câu 7: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Br 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng quan sát
được là
A. kết tủa nâu đỏ. B. kết tủa trắng.
C. dung dịch đồng nhất. D. sủi bọt khí.
Câu 8: Sục khí CO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch natri phenolat, ta thấy có hiện tượng
A. dung dịch trong suốt. B. dung dịch bị vẩn đục.
C. dung dịch có màu xanh. D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 9: Cả phenol và etanol đều phản ứng với
A. Na. B. NaOH. C. Brom. D. NaHCO3.
Câu 10: Chất X có cấu tạo như hình sau:

X có tên gọi là
A. 2-metylphenol. B. 3-metylphenol. C. 4-metylphenol. D. 5-metylphenol.
Câu 11: Hợp chất thơm có công thức phân tử là C 7H8O. X có thể phản ứng với dung dịch NaOH. Số
đồng phân X thoả mãn là
A. 4.         B. 2.         C. 1.         D. 3.
Câu 12: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl.         B. Br2.         C. NaOH. D. K.
Câu 13: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc -C 6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. NaOH.         B. Na.        C. Br2.        D. CO2.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. C6H5-OH + NaOH  C6H5-ONa + H2O
B. C6H5-ONa + CO2 + H2O  C6H5-OH + NaHCO3
C. 2C6H5-ONa + CO2 + H2O  2C6H5-OH + Na2CO3
D. CH2¿CH–CH3 + Cl2  CH2Cl–CHCl–CH3
Câu 15: Phenol phản ứng với dung dịch HNO3 (tỉ lệ mol 1:3) tạo sản phẩm
A. 2,4,6-trinitrophenol. B. 1,3,5-dinitrophenol.
C. 2,4-dinitrophenol. D. 2-nitrophenol.

Phần ANĐEHIT
Câu 1: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.         B. CnH2n+1CHO.        C. CnH2nCHO.        D. CnH2nOH.
Câu 2: Tên thông thường của chất có công thức H-CH=O là
A. fomanđehit.         B. axetanđehit.        C. metanal.        D. etanal.
Câu 3: Anđehit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành sản phẩm là ancol?
A. H2 (Ni, t0).         B. dd AgNO3/NH3.        C. O2 (xúc tác).        D. O2 (đốt cháy).
Câu 4: Anđehit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành sản phẩm là ancol?
A. H2 (Ni, t0).         B. dd AgNO3/NH3.        C. O2 (xúc tác).        D. O2 (đốt cháy).
Câu 5: Axetanđehit (anđehit axetic) có công thức là
A. CH3CHO.         B. HCHO.        C. C2H5CHO.        D. C6H5CHO.
Câu 6: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây được dùng làm chất tẩy uế, bảo quản xác động thực
vật, bảo quản vắc-xin do có tính năng diệt khuẩn, khử trùng….?
A. HCHO.         B. CH3CHO.        C. C2H5OH.        D. CH3OH.
Câu 7: Cho dung dịch etanal (dung dịch CH3CHO) vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ. Hiện tượng xảy
ra là
A. có một lớp kim loại màu sáng bạc.         B. có xuất hiện kết tủa trắng.       
C. có xuất hiện kết tủa vàng.        D. có kết tủa trắng và sủi bọt khí.
Câu 8: Anđehit có công thức phân tử C4H8O, số công thức cấu tạo là
A. 2.         B. 1.        C. 3.        D. 4.
Câu 9: Khi tác dụng với H2 (Ni, t ), anđehit thể hiện tính
0

A. oxi hóa.         B. khử.        C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. axit.
Câu 10: Khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, anđehit thể hiện tính
A. khử.         B. oxi hóa.        C. vừa oxi hóa, vừa khử.        D. axit.
Câu 11: Khi cho axetanđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3COONH4.         B. CH3COOH.        C. NH4NO3.        D. (NH4)2CO3.
Câu 12: 1 mol anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H2 (Ni, t0)?
A. 2.         B. 1.        C. 3.        D. 4.
Câu 13: Phương pháp hiện đại để sản xuất axetanđehit là
A. oxi hóa không hoàn toàn etilen.         B. oxi hóa không hoàn toàn axetilen.       
C. hợp nước etilen có xúc tác.        D. hợp nước axetilen có xúc tác.
Câu 14: Để điều chế axetanđehit người ta cho ancol nào sau đây tác dụng với CuO, t0?
A. ancol etylic.         B. ancol metylic.        C. ancol propylic.        D. ancol benzylic.
Câu 15: Anđehit có công thức phân tử C5H10O, số công thức cấu tạo là
A. 4.         B. 5.        C. 3.        D. 2.
Câu 16: Anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na.         B. dung dịch Br2.        C. H2 (Ni, t0).        D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 17: Anđehit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.         B. O2, t0.        C. H2 (Ni, t0).        D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetanđehit thu được bao nhiêu mol khí cacbonic?
A. 2.         B. 4.        C. 1.        D. 3.
Câu 19: Cho 1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được bao nhiêu mol
Ag?
A. 4.         B. 2.        C. 1.        D. 3.
Câu 20: Cho 1 mol anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu mol
Ag?
A. 2.         B. 4.        C. 1.        D. 3.

Phần AXIT CACBOXYLIC


Câu 1: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1COOH.         B. CnH2n+1CHO.        C. CnH2nCHO.        D. CnH2nCOOH.
Câu 2: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu.         B. CuO.        C. NaOH.        D. Mg.
Câu 3: Công thức nào sau đây thuộc loại axit thơm, đơn chức?
A. C6H5COOH.         B. C6H5OH.        C. CH3COOH.        D. C6H6CH2OH.
Câu 4: Axit có trong giấm ăn là
A. CH3COOH.         B. HCOOH.        C. C2H5COOH.        D. HOOC-COOH.
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic và ancol etylic thuộc loại nhóm chức
A. este.         B. ete.        C. chất béo.        D. peptit.
Câu 5: Phương pháp cổ truyền để sản xuất axit axetic là người ta lên men giấm
A. ancol etylic.         B. tinh bột.        C. axetanđehit.        D. rượu metylic.
Câu 6: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu công thức của axit cacboxylic?
A. 2.         B. 1.        C. 3.        D. 4.
Câu 7: Cho các chất sau: (1) axit axetic; (2) ancol etylic; (3) anđehit axetic; (4) etan. Chất có nhiệt độ
sôi cao nhất là
A. (1).         B. (2).        C. (3).        D. (4).
Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. CH3COOH.         B. C2H5OH.        C. H2O.        D. C6H5OH.
Câu 9: Chất không tác dụng với NaOH là
A. C2H5OH.         B. CH3COOH.        C. HCOOH.        D. C6H5OH.
Câu 10: Axit oxalic có vị chua của
A. me.         B. giấm.        C. táo.        D. cam.
Câu 11: Axit propionic (CH3-CH2-COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch Br2.         B. KOH.        C. Na.        D. CaCO3.
Câu 12: Axit butanoic (CH3CH2CH2COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl.         B. H2 (Ni, t0).        C. dung dịch Br2.        D. NaHCO3.
Câu 13: Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân thuộc loại axit cacboxylic?
A. 4.         B. 2.        C. 3.        D. 5.
Câu 14: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước cà chua, mù tạt, bơ thực vật…Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn.
Công thức của axit benzoic là
A. C6H5COOH.         B. C2H5COOH.        C. CH3COOH.        D. HCOOH.
Câu 15: Số nguyên tử H của axit fomic là
A. 2.         B. 4.        C. 1.        D. 3.
Câu 16: Đốt cháy một axit cacboxylic (A) thu được số mol CO2 bằng với số mol nước, A thuộc loại axit
A. no, đơn, hở.         B. không no, đơn, hở.       
C. không no, đa chức, hở.        D. no, hai chức, hở.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit axetic thu được bao nhiêu mol khí cacbonic?
A. 2.         B. 4.        C. 1.        D. 3.
Câu 18: Cho 1 mol axit fomic tác dụng với Na (lấy dư) thu được bao nhiêu mol khí H2?
A. 0,5.         B. 2.        C. 1.        D. 1,5.
Câu 19: Cho 1 mol axit fomic tác dụng với NaHCO3 (lấy dư) thu được bao nhiêu mol khí?
A. 1.         B. 2.        C. 0,5.        D. 1,5.
Câu 20: Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế axit axetic?
A. Oxi hóa không hoàn toàn metan.         B. Lên men giấm ancol etylic.       
C. Oxi hóa không hoàn toàn butan. D. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

You might also like