Professional Documents
Culture Documents
Lưu ý: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng là Python, phần mềm thực nghiệm là thonny
Lưu ý: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng là Python, phần mềm thực nghiệm là thonny
Lưu ý: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng là Python, phần mềm thực nghiệm là thonny
Lưu ý: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng là Python, phần mềm thực nghiệm là thonny
Câu 1. Để khai báo một danh sách rỗng ta dùng cú pháp sau?
A. <tên danh sách> ==[] B. .<tên danh sách> = [] C. .<tên danh sách> = 0 D. <tên danh sách> = [0]
Câu 2. Trong python, để khai báo một danh sách và khởi tạo sẵn một số phần tử ta dùng cú pháp nào?
A. <tên danh sách> = [<danh sách phần tử, phân cách bởi dấu phẩy>]
B. <tên danh sách> = []
C. [<danh sách phần tử, phân cách bởi dấu phẩy>]
D. <tên danh sách> = [0]
Câu 3. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp?
A. ds = 1, 2, 3, 4, 5 B. ds = [1, 2, 3, 4, 5] C. ds = (1, 2, 3, 4, 5) D. ds = [1..5]
Câu 4. Sau khi lưu file trong Python, có phần mở rộng là
A. .python B. .py C. .PAS D. .CPP
Câu 5. ds = [i for i in range(6)] cho kết quả?
A. ds = (1, 2, 3, 4, 5,6) B. ds = [1, 2, 3, 4, 5,6]
C. ds = (0,1, 2, 3, 4, 5) D. ds = [0,1, 2, 3, 4, 5]
Câu 6. cho danh sách ds = ['Ánh Hồng','Minh Hằng','Tuyết Nga','Tuấn Thành','Anh Quân'] tham chiếu đến ds[2] cho kết quả là ?
A. ‘Minh Hằng’ B. ‘2’ C. ‘Tuyết Nga’ D. ‘Tuấn Thành’
Câu 7. Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm ?
A. append() B. pop() C. clear() D. sort()
Câu 8. Xóa phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a ?
A. a.pop(i) B. a.append(i) C. a.insert(i) D. a.sort(i)
Câu 9. Giá trị nào sau đây là hằng số nguyên:
A. 1.50 B. -8 C. true D. “A”
Câu 10. Phép toán nào có thể được dùng để so sánh hai biến ?
2
A. / B. % C. * D. ==
Câu 11. Chia lấy phần dư trong Python ?
A. // B. / C. % D. :
Câu 12. Toán tử gán trong Python ?
A. “ “ B. += C. <= D. ==
Câu 13. x lũy thừa y ?
A. x*y B.x**y C. x***y D. y**x
Câu 14. Thêm phần tử x vào trước phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a ?
A. a.insert(i, x) B. a.insert(0, x) C. a.insert(x, i) D. . a.pop(i, x)
Câu 15. Sắp xếp các phần tử của danh sách theo thứ tự không giảm, ta dùng hàm ?
Câu 33: Cho xâu s1=’abcd’, xâu s2=’ab’ với cú pháp: s2 in s1 cho kết quả là:
Câu 34: Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm:
Câu 35: Để tạo xâu in thường từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm?
A. lower() B. len() C. upper() D. str()
Câu 38: Để thay thế kí tự ‘a’ trong xâu s bằng một kí tự ‘b’ ta dùng lệnh:
Print(x[2:5])
Kết qua là ?
A. 345 B. 234 C. 123 D. 345
Câu 43: Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng:
C. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1. D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1
Câu 44: Để khởi tạo biến d có kiểu dict (chưa gán giá trị) ta dùng lệnh:
Câu45: Gán giá trị cho một biến dict được thực hiện theo cú pháp
A. <tên biến>[<key>]:=<giá trị> B. <tên biến>[<key>]=<giá trị>
print(d[‘ten’])
B. Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ trong và không bị mất khi tắt nguồn điện.
7
C. Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, …) và không bị mất khi tắt nguồn điện; lượng thông tin lưu trữ
trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
Câu 49: Hai thao tác cơ bản đối với tệp là:
A. Ghi dữ liệu vào tệp và đọc dữ liệu từ tệp. B. Đọc dữ liệu từ tệp và đóng tệp.
C. Ghi dữ liệu vào tệp và đóng tệp. D. Xóa tệp và đóng tệp.
Câu 50: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về số lượng phần tử của tệp?
A. Số lượng phần tử của tệp được xác định trước. B. Số lượng phần tử của tệp được khai báo trước.
C. Số lượng phần tử của tệp là 1. D. Số lượng phần tử của tệp không xác định trước.
Câu 51: Câu lệnh sử dụng toán tử “or” trả về giá trị True khi nào ?
A. Cả hai toán hạn đều là True C. Một trong hai toán hạng là True
B. Toán hạng đầu là True D. Cả hai toán hạng là False
Câu 52: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tệp văn bản?
C. Dãy kí tự kết thúc bởi nhóm kí tự xuống dòng hay kí tự kết thúc tệp.
A. Đọc hoặc ghi dữ liệu ⟶ Đóng tệp ⟶ Mở tệp B. Mở tệp ⟶ Đọc hoặc ghi dữ liệu ⟶ Đóng tệp
C. Đóng tệp ⟶ Mở tệp ⟶ Đọc hoặc ghi dữ liệu D. Đọc hoặc ghi dữ liệu ⟶ Mở tệp ⟶ Đóng tệp
A. Các biến được khai báo để dùng riêng trong thân hàm.
Câu 68: Trong câu gọi hàm sin(90), thì giá trị 90 là:
10
A. Biến toàn cục. B. Tham số hình thức. C. Tham số thực sự. D. Biến cục bộ.
C. Các biến được khai báo bất kì trong chương trình. D. Tất cả các biến của chương trình.
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 73.
def f(a,b):
n = a+b
return n
a = 1; b = 2
print(n)
Kết quả là ?
A. 3 B. 1 C. 3 D. Báo lỗi
Câu 74.
Kết quả là ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 75.
Biến a, b là ?
12
print(n)
Nhập n = 2.5
Kết quả là ?
A. Báo lỗi ValueError B. 2.5 C. Báo lỗi TypeError D. Exceptions Error
Câu 80.
A = [1, 3, 10, 0]
for i in range(5): print(A[i])
Kết quả là ?
A. Báo lỗi SyntaxError B. [1, 3, 10, 0] C. Báo lỗi IndexError D. Báo lỗi TypeError
-------------Hết-------------