Professional Documents
Culture Documents
Thiết Kế Hệ Thống Truyền Động Cơ Khí
Thiết Kế Hệ Thống Truyền Động Cơ Khí
Nhãn hiệu Nhiệt luyện Kích thước Độ rắn Giới hạn Giới hạn
thép S, mm, bền σ b, chảy σ ch,
không lớn MPa MPa
hơn
Nhãn hiệu Nhiệt luyện Kích thước Độ rắn Giới hạn Giới hạn
thép S, mm, bền σ b, chảy σ ch,
không lớn MPa MPa
hơn
2,4 2,4 7
N HO 3=30. HB3 =30. 300 =26437005,78=2,644. 10
+ Hệ số tuổi thọ:
K
'
HL2 =
√
mH N 'HO 2
N 'HE 2
=1
K HL3=
√
mH N HO 3
N HE 3
=1
( )
3
Ti
+ Tải thay đổi theo bậc: N HE=60. c . ∑ .n i . t i
T max
N HE 2=60. c . ∑
'
( ) Ti 3
T max
. n2 . t i
⇒ N 'HE 2=60.1 . 13 . ( 38
38+15
+0,93 .
15
38+15 )
.87,98 .6 .300 .2.8=140369068,8=14,04. 107
N HE 3=60. c . ∑
( ) Ti 3
T max
. n3 . t i
⇒ N HE 3=60.1 . 13 . ( 38
38+15
+0,93 .
15
38+15 )
.36,35 .6 .300 .2.8=57995176=5,7995. 107
Vì:
' ' ' '
N HE 2> N HO 2 ⇒ N HE 2=N HO 2 ⇒ K HL2=1
N HE 3> N HO 3 ⇒ N HE 3=N HO 3 ⇒ K HL3 =1
40CrNi Tôi cải thiện HB 180 ÷ 350 2HB + 70 1,1 1,8 HB 1,75
S H =1,1
S F=1,75
+ mH : Bậc đường cong mỏi mH =6 ( Công thức (6.34)/trang 250, tài liệu Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc.)
⇒Ứng suất uốn cho phép:
'
0,9. K
[σ '
H2 ]=σ OHlim . S HL 2 = ( 2.315+ 70 ) . 0,9.1
1,1
=572,73 MPa
H
Ứng suất uốn cho phép [ σ F ]: công thức 6.47/ trang 253, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc.
K FL
[ σ F ]=σ OFlim . SF
+ Hệ số tuổi thọ:
√
'
mF N FO 2
K 'FL2= '
=1
N FE 2
K FL3=
√
mF N FO 3
N FE 3
=1
N FO=5. 106
( )
6
Ti
+ Tải thay đổi theo bậc: N FE=60. c . ∑ . ni . t i
T max
N FE 2=60. c . ∑
'
( ) Ti 6
T max
. n2 .t i
'
⇒ N FE 2=60.1 . 1 . ( 6 38
38+15
6
+0,9 .
15
15+38 )
.87,98 .6 .300 .2.8=131868658,2=13,19.10
7
( )
6
Ti
N FE 3=60. c . ∑ . n3 . t i
T max
(
⇒ N FE 3=60.1 . 1 .
6 38
38+15
6
+0,9 .
15
15+38 )
.36,35 .6 .300 .2.8=54483129,41=5,45.10
7
Vì:
' ' ' ' '
N FE 2> N FO 2 ⇒ N FE 2=N FO 2 ⇒ K FL2 =1
N FE 3> N FO 3 ⇒ N FE 3 =N FO 3 ⇒ K FL3=1
⇒ Ứng suất uốn cho phép:
'
K FL2 1
[ σ 'F 2 ]=σ OFlim . SF
=( 1,8.315 ) .
1,75
=324 MPa
K FL3 1
[ σ F 3 ]=σ OFlim . SF
=( 1,8.300 ) .
1,75
=308,57 MPa
√
T 2 . K Hβ
a w 2=50. ( u 2+1 ) . 3 2
Ψ ba . [ σ H ] . u2
⇒ aw 2=50. ( 2,42+1 ) . 3
√ 399562.1,06
2
0,4. ( 548,18 ) .2,42
=193,81 mm
Chọn theo tiêu chuẩn trang 260, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc, ta
được: aw2 = 200mm
3.3.5 Tính chiều rộng vành răng
b 3=Ψ ba . aw 2=0,4.200=80 mm
Theo tiêu chuẩn trang 222, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
⇒ Chọn m=4
∆ u 2=
| | u2−u'2
u2
.100 %= |
2,42−2,414
2,42 |
.100 %=0,248 % ≤ ( 2% ÷3 % )
o Hệ số giảm đỉnh răng ∆ y : Công thức (6.24)/ trang 100, tài liệu Thiết kế hệ thống dẫn
động cơ khí – tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
kx . Zt
∆ y=
1000
0,191.(29+70)
⇒ ∆ y= =0,0189
1000
o Tổng hệ số dịch chỉnh x t : Công thức (6.25)/ trang 100, tài liệu Thiết kế hệ thống dẫn
động cơ khí – tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
x t = y+ ∆ y
⇒ x t =0,5+0,0189=0,5189
o Các hệ số dịch chỉnh bánh 2 ’ và bánh 3: Công thức (6.26)/ trang 101, tài liệu Thiết kế
hệ thống dẫn động cơ khí – tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
'
x =0,5. x t−
2 [ ( Z 3−Z '2) . y
Zt ]
[
⇒ x '2=0,5. 0,5189−
29+ 70 ]
( 70−29 ) .0,5
=0,156
x 3=x t −x'2
⇒ x 3=0,5189−0,156=0,363
o Các thông số hình học: tra bảng 6.2/ trang 221, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn
Hữu Lộc.
√ 2 . T 2 . K H . ( u2 +1 )
'
ZM . ZH . Zε
σ H= '
. '
≤ [σH]
dw 2 b 3 . u2
- Hệ số xét đến cơ tính vật liệu Z M : trang 257, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu
Lộc.
1 /2
Z M =190 MPa
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Z H : Công thức (6.64)/ trang 258, tài liệu Cơ sở
thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
ZH=
√ 4
sin 2α tw
=
√ 4
sin ( 2.21,52 ° )
=2,421
- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Công thức (6.61)/ trang 258, tài liệu Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc.
Z ε=
√ 4−ε α
3
=
3 √
4−1,724
=0,871
[
ε α = 1,88−3,2.
( 1 1
+
Z2 Z3
'
)] [
. cosβ= 1,88−3,2 .
1 1
+
29 70
.1=1,72 4 ( )]
Với ε α =1,2÷ 1,8
- Hệ số tải trọng theo độ bền tiếp xúc: Công thức (6.20)/ trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc.
K H =K HA . K Hβ . K Hv . K Hα=1 . 1,0484 . 1,06 .1=1,111
Trong đó:
K HA=1 ; Hệ số tải trọng ngoài thường chọn K A =1 (trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc)
- Tính K Hβnội suy Bảng 6.4/ trang 237, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
0,684−0,6 K Hβ−1,04
⇔ = ⇔ K Hβ =1,0484
0,8−0,684 1,06−K Hβ
K Hv =1,06 ; (Bảng 6.5/ trang 239, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
K Hα =1; Hệ số phân bố tải trọng giữa các răng (Trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc)
⇒ σH=
116
.
√
190.2,421 .0.871 2. 399562.1,11 .(2,414+ 1)
80 . 2,414
=432,704 ≤ [ σ H ] =466,83 MPa
Trong đó:
+ Z R=0,95 (Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt, với cấp chính xác la cấp 9, ứng với độ
nhám cấp 6, khi đó Ra không lớn hơn 2,5 μm ⇒ Z R =0,95 )
+ ZV =0,85 v 0,1=0,85 . 0,5340,1 =0,798 ( vì HB ≤350 )
+ K l=1
√
+ K xH = 1,05−
10
d3
4
√
= 1,05−
280
10
4
=1,011
+ K HL3=1
1. 0,95 . 0,798 .1. 1,011
⇒ [ σ H ]= ( 2.300+ 70 ) . =466,83 MPa
1,1
3.3.15 Tính ứng suất uốn tại đáy răng:
Công thức (6.78), trang 264, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
Ft . Y F . K F
σ F= ≤ [σ F ]
bw . m
- Tính hệ số Y F: Công thức (6.80)/ trang 264, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
13,2 27,9 x
Y F=3,47 + − +0,092. x2
z z
+ Bánh dẫn:
'
' 13,2 27,9 x 2 '2
Y F 2=3,47+ '
− '
+ 0,092. x 2
Z2 Z2
' 13,2 27,9 .0,156 2
⇒ Y F 2=3,47 + − + 0,092.0,156 =3,777
29 29
+ Bánh bị dẫn;
13,2 27,9 x 3 2
Y F 3=3,47+ − + 0,092. x 3
Z3 Z3
Trong đó:
+ K FA=1; Hệ số tải trọng động ngoài thường chọn K A =1 (Trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc)
+ K Fv =1,11 (Bảng 6.5/trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
+ Tính K Fβ nội suy Bảng 6.4/trang 237, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
0,684−0,6 K F β−1 , 07
⇔ = ⇔ K F β=1,0868
0,8−0,684 1,11− K F β
+ K Fα =1, Hệ số phân bố tải trọng giữa các răng (Trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc)
3.3.16 Tính chính xác ứng suất uốn [ σ F ]
Công thức (6.52)/ trang 254, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
K FL . Y R . Y X . Y δ . K FC
[ σ F ]=σ OFlim . SF
Trong đó:
+ K 'FL2=K FL3=1
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám khi phay và mài răng: Y R=1
+ Hệ số khích thước khi tôi bề mặt và thấm nitơ:
Y X =1,05−0,005 m=1,05−0,005.4=1,03
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải, khi đặt tải 1 phía (Bộ truyền quay 1 chiều): K FC =1
1.1 .1,03 . 0,978.1
⇒ [ σ 'F 2 ]=1,8 . 315 . =326,38 MPa
1,75
1 .1 .1,03. 0,978 .1
⇒ [ σ F 3 ]=1,8 .300 . =310,84 MPa
1,75
3.4 Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng (Z1 – Z2 cấp nhanh)
Chọn thép 40XH (40CrNi)
+ Bánh lớn
Tra bảng 6.1/ trang 92, tài liệu Thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí – tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
Nhãn hiệu Nhiệt luyện Kích thước Độ rắn Giới hạn Giới hạn
thép S, mm, bền σ b, chảy σ ch,
không lớn MPa MPa
hơn
Nhãn hiệu Nhiệt luyện Kích thước Độ rắn Giới hạn Giới hạn
thép S, mm, bền σ b, chảy σ ch,
không lớn MPa MPa
hơn
[ σ H ]= √0.5 . ([ σ HO 1 ] + [ σ HO 2 ] )
2 2
2,4 2,4 7
N HO 1=30. HB 2 =30. 315 =29721216=2,97. 10
2,4 2,4 7
N HO 2=30. HB3 =30. 300 =26437005,78=2,64.10
+ Hệ số tuổi thọ:
K HL1=
√
mH N HO 1
N HE 1
=1
K HL2=
√
mH N HO 2
N HE 2
=1
( )
3
Ti
N HE 1=60. c . ∑ . n1 .t i
T max
(
⇒ N HE 1=60.1 . 13 .
38
38+15
+0,93 .
15
38+15 )
.290,322 .6.300 .2 .8=463198781,45=46,3199.107
N HE 2=60. c . ∑ ( )
Ti 3
T max
. n2 . t i
⇒ N HE 2=60.1 . 13 .( 38
38+15
+0,93 .
15
38+15 )
.87,98 .6 .300 .2.8=140369068,8=14,037.10 7
Vì:
N HE 1> N HO 1 ⇒ N HE 1=N HO 1 ⇒ K HL1=1
N HE 2> N HO 2 ⇒ N HE 2=N HO 2 ⇒ K HL2=1
+ S H , S F: tra bảng 6.13/Trang 249 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
40CrNi Tôi cải thiện HB 180 ÷ 350 2HB + 70 1,1 1,8 HB 1,75
S H =1,1
S F=1,75
+ mH : Bậc đường cong mỏi mH =6 ( Công thức (6.34)/trang 250, tài liệu Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc.)
⇒Ứng suất uốn cho phép:
0,9. K HL1 0,9.1
[ σ H 1 ]=σ OHlim . SH
=( 2.315+70 ) .
1,1
=572,73 MPa
Ứng suất uốn cho phép [ σ F ]: công thức 6.47, trang 253, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc.
K FL
[ σ F ]=σ OFlim . SF
+ Hệ số tuổi thọ:
K FL1=
√
mF N FO 1
N FE1
=1
K FL2=
√
mF N FO 2
N FE 2
=1
N FO=1,75 HB
( )
6
Ti
+ Tải thay đổi theo bậc: N FE=60. c . ∑ . ni . t i
T max
( )
6
Ti
N FE 1=60. c . ∑ . n1 .t i
T max
(
⇒ N FE 1=60.1 . 16 .
38
38+15
+0,96 .
15
15+38 )
.290,322 .6 .300.2 .8=435148585,87=43,515.10 7
N FE 2=60.
1
u1
.∑
( )
Ti 6
T max
N
. n1 . t i= FE 1
u1
⇒ N FE 2=60.
1
3,3 (6
. 1 .
38
38+15
6
+0,9 .
15
15+38 )
.290,322 .6 .300.2 .8=131863207.84=13,186. 10
7
Vì:
N FE 1> N FO 1 ⇒ N FE 1=N FO 1 ⇒ K FL1=1
N FE 2> N FO 2 ⇒ N FE 2=N FO 2 ⇒ K FL2 =1
⇒ Ứng suất uốn cho phép:
K FL1 1
[ σ F 1 ] =σ OFlim . SF
=( 1,8.315 ) .
1,75
=324 MPa
K FL2 1
[ σ F 2 ] =σ OFlim . SF
=( 1,8.300 ) .
1,75
=308,57 MPa
√
T 1 . K Hβ
a w 2=43. ( u1 +1 ) . 3 2
Ψ ba . [ σ H ] .u1
⇒ aw 1=43. ( 3,3+1 ) . 3
√ 126084 .1,06
2
0,315. ( 560,59 ) . 3,3
=137,26 mm
Chọn a w 1 theo tiêu chuẩn trang 260, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc, ta được:
aw2 = 160 mm
3.4.5 Tính chiều rộng vành răng
b 2=Ψ ba .a w 1=0,315 .160=50,4 mm
⇒ b 2=51 mm
b 1=b2 +( 4 ÷ 5)=55 mm
Theo tiêu chuẩn trang 222, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
⇒ Chọn mn=2
∆ u 1= | |
u1−u'1
u1
.100 %=0,182 % ≤ ( 2 % ÷ 3 % )
1. Đường mn mn
d 1=mt . Z1 = .Z d 2=mt . Z2 = .Z
kính cosβ 1 cosβ 2
vòng 2 2
chia ⇒d 1= .36=74,30 mm ⇒d 2 = .119=245,61 mm
0,969 0,969
3. Đường mn mn
d a 1=d 1+2. mt =d 1+ 2. d a 2=d 2+2. mt =d 2+ 2.
kính cosβ cosβ
vòng 2 2
⇔ d a 1=74,30+2. =78,43 mm ⇔ d a 1=245,61+2. =250,74 mm
đỉnh (ăn 0,969 0,969
khớp
ngoài)
4. Đường m mn
d f 1=d 1−2,5 . mt=d 1−2,5 . n d f 2=d 2−2,5 . mt=d 2−2,5 .
kính cosβ cosβ
vòng 2 2
chân ⇔ d f 1 =74,30−2,5 . =69,14 mm ⇔ d f 2=245,61−2,5 . =240,45 mm
0,969 0,969
răng (ăn
khớp
ngoài)
[
ε α = 1,88−3,2.
( 1 1
+
Z1 Z2 )] [
. cosβ= 1,88−3,2 .
1
+
1
36 119 (
.0,969=1,764 )]
+ n cx =9
3.4.13 Xác định σ H
√
Z M . Z H . Z ε 2 . T 1 . K H . ( u1 + 1 )
'
σ H= . ≤ [σH]
dw 1 '
b 2 . u1
- Hệ số xét đến cơ tính vật liệu Z M : trang 257, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu
Lộc.
1 /2
Z M =190 MPa
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Z H : Công thức 6.87, trang 258, tài liệu Cơ sở thiết
kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
ZH=
√ 4 . cosβ
sin 2α tw
=
√4 . 0,969
sin ( 2.20,59 ° )
=2,426
- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Công thức (6.61)/ trang 258, tài liệu Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc.
Z ε=
√ √1
εα
=
1
1,764
=0,753
- Hệ số tải trọng theo độ bền tiếp xúc: Công thức (6.20)/ trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc.
K H =K HA . K Hβ . K Hv . K Hα=1 . 1,0477 .1,11 . 1=1,163
Trong đó:
K HA=1 ; Hệ số tải trọng ngoài thường chọn K A =1 (trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc)
- Tính K Hβ nội suy Bảng 6.4, trang 237, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
0,677−0,6 K Hβ−1,04
⇔ = ⇔ K Hβ =1,0477
0,8−0,677 1,06−K Hβ
K Hv =1,11; (Bảng 6.5/ trang 239, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
K Hα =1; Hệ số phân bố tải trọng giữa các răng (Trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc)
⇒ σH=
74,30
.
√
190.2,426 .0 , 753 2 .126084 .1,163 .(3,306+1)
51.3,306
=404,283 MPa ≤ [ σ H ] =504,096 MPa
Trong đó:
+ Z R=0,95 (Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt, với cấp chính xác la cấp 9, ứng với độ
nhám cấp 6, khi đó Ra không lớn hơn 2,5 μm ⇒ Z R =0,95 )
+ ZV =0,85 v 0,1=0,85 . 1,1290,1=0,86 ( vì HB ≤ 350 )
+ K l=1
√
+ K xH = 1,05−
d2
10
4
√
= 1,05−
245,61
10
4
=1,013
+ K HL2=1
1 . 0,95 .0,86 .1 . 1,013
⇒ [ σ H ] = ( 2.300+70 ) . =504,096 MPa
1,1
3.4.15 Tính ứng suất uốn tại đáy răng:
- Tính hệ số dạng răng theo số răng tương đương Y F 1 ,Y F 2: Công thức (6.80)/ trang 264,
tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
13,2 27,9 x
Y F=3,47 + − +0,092. x2
z z
+ Bánh răng tiêu chuẩn: x 1=x 2=0
13,2 27,9 x 1
Y F 1=3,47+ − + 0,092. x 12
Zv 1 Zv 1
13,2
⇒Y F 1=3,47+ =3,8
40
13,2 27,9 x 2 2
Y F 2=3,47+ − + 0,092. x 2
Zv 2 Zv 2
13,2
⇒ Y F 2=3,47 + =3,571
131
- Theo công thức 6.84, trang 274, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
z
Z v=
cos3 β
+ Số bánh răng tương đương của Z1 và Z2 :
z1 36
Z v1 = 3
= 3
=39,57
cos β 0,969
⇒ Chọn Z v 1=40 răng
z2 119
Z v2 = 3
= 3
=130,79
cos β 0,969
⇒Chọn Z v 2=131 răng
- Tính ứng suất uốn tại đáy răng: Công thức 6.92, trang 277, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc.
Y F . Ft . K F . Y ε .Y β
σ F= ≤[ σF ]
bw . m
Công thức (6.21)/ trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
K F=K FA . K Fβ . K Fv . K Fα =1.1,0854 .1,22 .1=1,324
Trong đó:
+ K FA=1; Hệ số tải trọng động ngoài thường chọn K A =1 (Trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc)
+ K Fv =1,22 (Bảng 6.5/trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
+ Tính K Fβ nội suy Bảng 6.4/trang 237, tài liệu Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
0,677−0,6 K Fβ−1,07
⇔ = ⇔ K Fβ=1,0854
0,8−0,677 1,11−K Fβ
+ K Fα =1, Hệ số phân bố tải trọng giữa các răng (Trang 235, tài liệu Cơ sở thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc).
1 1
+ Y ε = ε = 1,764 =0,567
α
β 14,34 °
+ Y β 1=1−ε β 1 . =1−2,168. =0,741
120° 120 °
β 14,34 °
+ Y β 2=1−ε β 2 . =1−2,01. =0,76
120° 120°
tanβ sinβ
Trong đó : ε β =b w . P ≈ bw . π . m >1 (Công thức 6.81, trang 273, tài liệu Cơ sở thiết kế máy
bt n