Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: A. B. C. D. Câu 2
Câu 1: A. B. C. D. Câu 2
O x
A. 𝑦 = −𝑥 − 2𝑥 − 1. B. 𝑦 = 𝑥 − 2𝑥 − 1. C. 𝑦 = 𝑥 + 2𝑥 − 1. D. 𝑦 = .
Câu 7: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 𝑎, 𝑏, 𝑐 có thể tích bằng
A. 𝑎𝑏𝑐. B. (𝑎𝑏𝑐) . C. 3𝑎𝑏𝑐. D. 𝑎𝑏𝑐.
Câu 8: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm 2 và thể tích bằng 60cm 3 thì chiều cao bằng
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 𝑦 = có phương trình
A. 𝑦 = −1. B. 𝑦 = − . C. 𝑦 = 1. D. 𝑦 = .
Câu 14: Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 28cm 3 thì diện tích đáy bằng
A. 12cm2 . B. 36cm 2 . C. 4cm2 . D. 15cm2 .
Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦 = có phương trình
A. 𝑦 = −3. B. 𝑥 = −3. C. 𝑦 = −1. D. 𝑥 = 2.
Câu 16: Cho hàm số 𝑦 = có đồ thị là đường cong (C) như hình vẽ:
Tọa độ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là
A. (1; −1). B. (−1; −1). C. (−1; 1). D. (1; 1).
Câu 17: Hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−1; 1). B. (−∞; −1). C. (−2; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 18: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm 2 và chiều cao bằng 6cm là
A. V 120cm3 . B. V 240cm3 . C. V 40cm 3 . D. V 60cm 3 .
Câu 19: Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 9dm và cạnh đáy bằng 2dm có thể tích là
A. V 9 3dm3 . B. V 12dm 3 . C. V 3dm 3 . D. V 3 3dm3 .
Câu 20: Khối lăng trụ có 2022 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh?
A. 1013. B. 6066. C. 3033. D. 2022.
Câu 21: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau:
x 𝟐 𝟒
y 0 0
𝒚 4
−1 −1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1). B. (−1; +∞). C. (−1; 4). D. (−1; 0).
Câu 24: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên ℝ thỏa mãn lim f x 1 và lim f x m . Có bao
x x
nhiêu giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận
ngang?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 25: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau:
x −𝟐 𝟐
y 0 0
3
y
−1
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. −1. C. 3. D. −2.
Câu 26: Cho khối lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴 𝐵 𝐶 (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A C
A' C'
B'
y 2 2
A. 𝑦 = . B. 𝑦 = . C. 𝑦 = . D. 𝑦 = .
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất 𝑚 của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 trên đoạn [−1; 1] là
A. 𝑚 = 0. B. 𝑚 = −4. C. 𝑚 = −2. D. 𝑚 = 2.
Câu 29: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên đoạn [1; 5] và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của
hàm số trên đoạn [1; 5] bằng
y
4
3
2
O 1 2 4 5 x
A. 0. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 30: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 𝐵 và chiều cao ℎ là
A. 𝑉 = 𝐵ℎ. B. 𝑉 = 𝐵 ℎ. C. 𝑉 = 3𝐵ℎ. D. 𝑉 = 𝐵ℎ.
Câu 31: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓 (𝑥) = 𝑥(𝑥 − 1)(𝑥 − 2), ∀𝑥 ∈ ℝ. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 32: Cạnh nào sau đây là cạnh đáy của khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷?
A. 𝐴𝐵. B. 𝑆𝐵. C. 𝑆𝐶. D. 𝑆𝐷.
Câu 33: Số điểm cực trị của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2𝑥 là
A. 𝟐. B. 𝟒. C. 𝟑. D. 𝟏.
Câu 34: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên tập 𝐷. Số 𝑀 được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦 =
𝑓(𝑥) trên 𝐷 nếu
A. 𝑓(𝑥) ≤ 𝑀với mọi 𝑥 ∈ 𝐷 và tồn tại 𝑥 ∈ 𝐷sao cho 𝑓(𝑥 ) = 𝑀.
B. 𝑓(𝑥) ≥ 𝑀với mọi 𝑥 ∈ 𝐷 và tồn tại 𝑥 ∈ 𝐷 sao cho 𝑓(𝑥 ) = 𝑀.
C. 𝑓(𝑥) ≤ 𝑀với mọi 𝑥 ∈ 𝐷.
D. 𝑓(𝑥) ≥ 𝑀với mọi 𝑥 ∈ 𝐷.
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2𝑥 + 3 trên đoạn [−3; 2] bằng
A. 0. B. 11. C. 1. D. 2.
𝒈(𝒙) 2
−3 −3
Câu 41: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑚√𝑥 − 1 (𝑚 là tham số thực khác 0). Gọi 𝑚 , 𝑚 là hai giá trị của 𝑚
2;5
2;5
thỏa mãn min f x max f x m 2 1 . Giá trị của 𝑚 + 𝑚 bằng
A. 5. B. −3. C. 𝟏. D. 3.
Câu 42: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷, có 𝐴𝐶 vuông góc với 𝐵𝐷 và AC 3cm , BD 4cm . Khoảng cách
từ điểm 𝑆 đến mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) bằng 9cm . Thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 bằng
A. 36cm 3 . B. 18cm 3 . C. 54cm 3 . D. 6cm 3 .
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = −𝑥 − 6𝑥 + 3𝑚𝑥 + 4 nghịch
biến trên khoảng (−∞; −1) là
A. (−∞; −4]. B. (−∞; −12]. C. [−4; +∞). D. [−3; +∞).
Câu 44: Tổng các giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = đồng biến trên từng khoảng
xác định của nó bằng bao nhiêu?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 𝟎.
Trang 5/6 - Mã đề 136
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có cạnh bên bằng 2cm , các điểm 𝐷, 𝐸 lần lượt là trung
điểm của 𝑆𝐴, 𝑆𝐶 , đồng thời 𝐴𝐸 vuông góc với 𝐵𝐷. Thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 bằng
4 21 4 21 4 21 4 21
A. cm 3 . B. cm 3 . C. cm 3 . D. cm 3 .
27 7 3 9
Câu 46: Biết 𝑚 là giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 + 𝑚𝑥 − 1 có hai điểm cực trị 𝑥 ,𝑥
sao cho 𝑥 + 𝑥 − 3𝑥 𝑥 = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑚 ∈ (−4; −2). B. 𝑚 ∈ (2; 4). C. 𝑚 ∈ (0; 2). D. 𝑚 ∈ (−2; 0).
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 = không có tiệm cận
đứng?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có 𝑓(−4) = 0 và bảng biến thiên như sau:
x −𝟐 0 𝟐
y 0 0 0
y 1
−2 −3
Số nghiệm của phương trình |𝑓(𝑥 − 3𝑥 )| = là
A. 14. B. 6. C. 10. D. 9.
Câu 49: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau:
x −𝟏
y
y 2 2
Đồ thị hàm số 𝑦 = ( )
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚 để đồ thị của hàm số 𝑦 = cắt đường thẳng 𝑑: 𝑦 =
2𝑥 + 𝑚 tại hai điểm phân biệt?
A. 𝟑. B. Vô số. C. 14. D. 0.
------ HẾT ------