Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Type: Document:

Work Instructions VN-{SA-EV}-WI-5001-M Rev A


Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


Feb 28, 2023
Department Approval: Manager Approval: Page:
Facility Facility Manager 1 of 1
Title:
Chemical Management

Purpore: This work instruction to describe how to manage, store, use, and dispose of hazard
materials.
Scope: Cộng sự sử dụng, thao tác với vật liệu nguy hiểm. Nhân viên môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát và xác định vật liệu nguy hiểm
Yếu tố an toàn: Không xác định
Định nghĩa: Vật liệu nguy hiểm
1. Delivery
1.1. Bao bì hoá chất
1.1.1. Khi nhận đủ hoá chất tại thời điểm giao nhận, nhà cung cấp phải đảm bảo việc
đóng gói, ghi nhãn bao bì đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn tương ứng.
1.1.2. Tất cả các hoá chất cần phải có bảng dữ liệu an toàn vật liệu bắt buộc (SDS)
kèm theo hoặc trong hồ sơ tại Samtec (Spheracloud system)
1.1.3. Bất kỳ sản phẩm mới nào cũng phải nộp SDS cho quản lý môi trường nằm trong
cơ sở dữ liệu của công ty. Điều này phải được thực hiện trước khi vật liệu đến
Samtec.
1.1.4. Nội dung SDS phải tuân thủ theo quy định, nhân viên môi trường có trách nhiệm
kiểm tra nội dụng và tư vấn về vấn đề lưu trữ, sử dụng và thải bỏ hoá chất nguy
hiểm.
2. Lưu trữ hoá chất
2.1. Khu vực lưu trữ khô ráo, không thấm ướt, trơn trượt, chịu được tải trọng và ăn mòn hoát
chất, có hệ thống thu lôi chống sét hoặc nằm trong khu vực được chống sét. Định kì hằng
năm, kiểm tra hệ thống thu lôi, chống sét theo quy định.
2.2. Đảm bảo khu vực lưu trữ hoá chất có hệ thống thông gió theo giá trị vi khí hậu theo QCVN
26: 2016/BYT, hệ thống chiếu sáng theo QCVN 22: 2016/BYT.
2.3. Sơ đồ thoát hiểm, hình đồ cảnh báo nguy hiểm phải đặt tại khu vực lưu trữ.Đảm bảo lối ra
vào không bị cản trở.
2.4. Thiết bị rửa mắt khẩn cấp nằm trong bán kính 10m, bộ dụng cụ ứng phó sự cố tràn đổ luôn
sẵn sàng sử dụng.
2.5. Khi xếp hóa chất trong khu vực lưu trữ phải đảm bảo yêu cầu an toàn cho người lao động và
hàng hóa
2.5.1. Đối với hàng đóng bao phải xếp trên bục hoặc trên giá đỡ, cách tường ít nhất 0.5
m, hóa chất có khả năng phản ứng với nước phải xếp trên bục cao tối thiểu 0,12
m
2.5.2. Các phương tiện chứa hóa chất không được xếp sát tràn kho và không cao quá
2 m nếu không có kệ chứa
2.5.3. Lối đi chính trong khu vực rộng tối thiểu 1,5 m
2.5.4. Phải lưu trữ hàng hoá dạng lỏng trong tủ chứa đã được phê duyệt hoặc khu vực
bên ngoài phải có khay chống tràn hoá chất ít nhất 10% của thể tích phương
tiện, bình chứa lớn nhất.
2.5.5. Phương tiện, bình chứa phải đảm bảo kín, chắc chắn, chịu được những và đập
có nhãn dán đầy đủ theo quy định GHS.
2.5.5.1. Tên của hoá chất
2.5.5.2. Từ cảnh báo nguy hiểm (nếu có)
2.5.5.3. Các tuyên bố về nguy hiểm khi tiếp xúc
2.5.5.4. Các yêu cầu về phòng ngừa
2.5.5.5. Tên, địa chỉ, số điện thoại của nhà sản xuất/ nhà cung cấp
2.5.5.6. Biểu tượng cảnh báo theo GHS (nếu có)

Hard copies of this document are uncontrolled.


2.6. Khu vực lưu trữ hoá chất phải được bố trí, phân chia khu vực sắp xếp theo tính chất của
từng loại, nhóm hoá chất

2.1 2.2 3 4.1 4.2 4.3 5.1 5.2 6 8

Classs or Subsidiary

OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE


Flammable gas 2.1 ISOLATE
TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m At least 3m

MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE


Non toxic non SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
2.2 COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE
flammable gases At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 3m
CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS

Flammable liquids + SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
3 ISOLATE
combustible liquids At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m At least 3m

MAY NOT BE MAY NOT BE


SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
Flammble solid 4.1 COMPATIBLE COMPATIBLE
At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m
CHECK MSDS CHECK MSDS

Spontaneously SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
4.2 ISOLATE
combunstible At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 3m At least 3m

MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE


Dangerous when SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE
4.3 COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE
wet At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m
CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS

MAY NOT BE MAY NOT BE


SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
Oxidizing agent 5.1 COMPATIBLE COMPATIBLE
At least 5m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m At least 5m At least 3m At least 3m
CHECK MSDS CHECK MSDS

SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE


Oranic peroxide 5.2 ISOLATE ISOLATE ISOLATE
At least 5m At least 5m At least 5m At least 5m TOGETHER At least 3m At least 3m

MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE


SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE
Toxic substances 6 COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE
At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m TOGETHER
CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS

MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE


SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
Corrosive 8 COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE
At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m
CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS

2.7. Khu vực lưu trữ hoá chất phải cách lý với lửa và nguồn nhiệt. Khoảng cách tối thiểu từ khu
vực lưu trữ đến nguồn phát sinh nhiệt, tia lửa điện là 3m đối với phượng tiện đóng kin và 3 m
đối với khu vực đang san chiết, pha chế chất lỏng dễ cháy

3. Sử dụng hoá chất


3.1. Cộng sự sử dụng hóa chất phải tuân thủ theo các biện pháp an toàn được ghi trên SDS hoặc
chỉ dẫn trong nhãn dán hoá chất đồng thời tuân thủ một số các quy định sau:
3.1.1. Phải trang bị PPE phù hợp: Đeo gang tay y tế, khẩu trang y tế/ phòng độc.
3.1.2. Đảm bảo các phương tiện chứa hoá chất kín khi không sử dụng
3.1.3. Khi sang chiết hoá chất phải đảm bảo các phương tiện chứa đặt trên khay chống
tràn.
3.1.4. Cộng sự làm việc với hoá chất phải được đào tào về an toàn hoá chất định kì 1
năm/ 1 lần theo quy định pháp luật.
4. Thải bỏ
4.1. Toàn bộ hoá chất hết hạn, hoá chất thải bỏ, phương tiện chứa hoá chất, dụng cụ vệ sinh
phải được quản lý như chất thải nguy hại.
Hard copies of this document are uncontrolled.
5. Ứng phó sự cố hoá chất
5.1. Sự cố cháy, nổ ( tham khảo Emergency Respone plan)
5.2. Tràn đổ hoá chất (Tham khảo CO-{EV-SA}-TR-6000-M Samtec Safety & Environmental
Training Multilanguage)
5.3. Tác động do hoá chất gây ra (văng, bắn vào mắt, da, nuốt nhầm hoá chất….): tham khảo
hướng dẫn sơ cấp cứu trong SDS và liên hệ ngay với nhân viên y tế.

Hard copies of this document are uncontrolled.

You might also like