Professional Documents
Culture Documents
VN - (SA-EV) - WI-5001-M Chemical Management
VN - (SA-EV) - WI-5001-M Chemical Management
Purpore: This work instruction to describe how to manage, store, use, and dispose of hazard
materials.
Scope: Cộng sự sử dụng, thao tác với vật liệu nguy hiểm. Nhân viên môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát và xác định vật liệu nguy hiểm
Yếu tố an toàn: Không xác định
Định nghĩa: Vật liệu nguy hiểm
1. Delivery
1.1. Bao bì hoá chất
1.1.1. Khi nhận đủ hoá chất tại thời điểm giao nhận, nhà cung cấp phải đảm bảo việc
đóng gói, ghi nhãn bao bì đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn tương ứng.
1.1.2. Tất cả các hoá chất cần phải có bảng dữ liệu an toàn vật liệu bắt buộc (SDS)
kèm theo hoặc trong hồ sơ tại Samtec (Spheracloud system)
1.1.3. Bất kỳ sản phẩm mới nào cũng phải nộp SDS cho quản lý môi trường nằm trong
cơ sở dữ liệu của công ty. Điều này phải được thực hiện trước khi vật liệu đến
Samtec.
1.1.4. Nội dung SDS phải tuân thủ theo quy định, nhân viên môi trường có trách nhiệm
kiểm tra nội dụng và tư vấn về vấn đề lưu trữ, sử dụng và thải bỏ hoá chất nguy
hiểm.
2. Lưu trữ hoá chất
2.1. Khu vực lưu trữ khô ráo, không thấm ướt, trơn trượt, chịu được tải trọng và ăn mòn hoát
chất, có hệ thống thu lôi chống sét hoặc nằm trong khu vực được chống sét. Định kì hằng
năm, kiểm tra hệ thống thu lôi, chống sét theo quy định.
2.2. Đảm bảo khu vực lưu trữ hoá chất có hệ thống thông gió theo giá trị vi khí hậu theo QCVN
26: 2016/BYT, hệ thống chiếu sáng theo QCVN 22: 2016/BYT.
2.3. Sơ đồ thoát hiểm, hình đồ cảnh báo nguy hiểm phải đặt tại khu vực lưu trữ.Đảm bảo lối ra
vào không bị cản trở.
2.4. Thiết bị rửa mắt khẩn cấp nằm trong bán kính 10m, bộ dụng cụ ứng phó sự cố tràn đổ luôn
sẵn sàng sử dụng.
2.5. Khi xếp hóa chất trong khu vực lưu trữ phải đảm bảo yêu cầu an toàn cho người lao động và
hàng hóa
2.5.1. Đối với hàng đóng bao phải xếp trên bục hoặc trên giá đỡ, cách tường ít nhất 0.5
m, hóa chất có khả năng phản ứng với nước phải xếp trên bục cao tối thiểu 0,12
m
2.5.2. Các phương tiện chứa hóa chất không được xếp sát tràn kho và không cao quá
2 m nếu không có kệ chứa
2.5.3. Lối đi chính trong khu vực rộng tối thiểu 1,5 m
2.5.4. Phải lưu trữ hàng hoá dạng lỏng trong tủ chứa đã được phê duyệt hoặc khu vực
bên ngoài phải có khay chống tràn hoá chất ít nhất 10% của thể tích phương
tiện, bình chứa lớn nhất.
2.5.5. Phương tiện, bình chứa phải đảm bảo kín, chắc chắn, chịu được những và đập
có nhãn dán đầy đủ theo quy định GHS.
2.5.5.1. Tên của hoá chất
2.5.5.2. Từ cảnh báo nguy hiểm (nếu có)
2.5.5.3. Các tuyên bố về nguy hiểm khi tiếp xúc
2.5.5.4. Các yêu cầu về phòng ngừa
2.5.5.5. Tên, địa chỉ, số điện thoại của nhà sản xuất/ nhà cung cấp
2.5.5.6. Biểu tượng cảnh báo theo GHS (nếu có)
Classs or Subsidiary
Flammable liquids + SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
3 ISOLATE
combustible liquids At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m At least 3m
Spontaneously SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
4.2 ISOLATE
combunstible At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 3m At least 3m
2.7. Khu vực lưu trữ hoá chất phải cách lý với lửa và nguồn nhiệt. Khoảng cách tối thiểu từ khu
vực lưu trữ đến nguồn phát sinh nhiệt, tia lửa điện là 3m đối với phượng tiện đóng kin và 3 m
đối với khu vực đang san chiết, pha chế chất lỏng dễ cháy