Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

1.

nếu các yếu tố khác không đổi, việc phát hành trài phiếu chính phủ để ù đắp thâm hụt NSNN sẽ
dẫn đến
A. LS TRÊN THỊ TROWNHF TĂNG
B. CHI TIÊU DÙNG CỦA NSNN TĂNG
C. Lạm phát tăng
D. Xuất khẩu tăng
2. Mổ tp coupon có mệnh giá 5000, ls coupon 3%/năm đang được giao dịch với giá 4900 thì ls hoàn
vốn của tp đó có thể là
A. 2%/NĂM
B. 2,5
C. 3
D. 3,5
3. Tài chính doanh nghiệp là
A. HOẠT ĐỘNG SXKD CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
B. Các khâu tài chính gắn với hđ sxkd của doanh nghiệp
C. Hoạt động quán lý dòng tiền của doanh nghiệp
D. Các hoạt động liên quan tới quản lý thanh khoản của doanh nghiệp
4. trong tín dụng thương mại, người án chịu hang hóa lập ra giấy đòi nợ , còn gọi là
A. hỐI PHIẾU
B. HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
C. LỆNH PHIẾU
D. BIÊN LAI BÁN HÀNG
5. Quan hệ nào không phản ánh bản chất của tài chính
A. QHE kte giữa các qgia với nhau trên thế giới
B. Qhe kte giữa các tổ chức tài chính trung gian với các cơ quan tổ chức kte phi tài chính, dân

C. QHE KTE giữa nhà nước với các cơ quan, đvi kte, dcu
D. Qhe giữa nhà trường và sinh viên
6. thị trường tài chính là nơi
A. CHỈ DIỄN RA CÁC GIAO DỊCH TÀI CHÍNH GIÁN TIẾP
B. DIỄN RA CÁC GIAO DỊCH TÀI CHÍNH TRỰC TIẾP THÔNG QUA nhtm
C. Diễn ra việc mua bán vốn thông qua các công cụ tài chính
D. Diễn ra giao dịch tài chính gián tiếp thông qua trung gian tài chính
7. Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp là
A. ĐK ĐỂ DOANH NGHIỆP RA ĐỜI VÀ NẮM LỢI THẾ TRONG CẠNH TRANH
B. V
C. V
D. Các khoản tiền gửi thanh toán
8. Gỉa sử các yếu tố khác không đổi, khi lạm phát dự kiến của 1 qgia giảm thì
A. ĐưỜNG Rd dịch sang phải, đường ….
B. V
C. V
D. V
9. Việc chính phủ theo đuổi mục tiêu mức công ăn việc làm cao trong nền kte có thể dẫn đến
A. LẠM PHÁT DO CẦU KÉO VÀ LẠM PHÁT DO CHI PHÍ ĐẨY
B. LP DO lượng tiền cung ứng, do cầu kéo và do chi phí đẩy
C. Lp do lượng tiền cung ứng và lp do cầu kéo
D. Lp do lượng tiền cung ứng và lp di chi phí đẩy
10. Công ty tài chính có thể thực hiện nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý, mua bán chuyển
nhượng chứng khoán
A. CHỈ CHUYỂN NGƯỢNG CHỨNG KHOÁN
B. Đúng
C. Chỉ kinh doanh đá quý
D. Chỉ kinh doanh vàng bạc
11. NHTM có thể đi vay tiwf
A. BỘ TÀI CHÍNH
B. BIIJ KẾ HOẠC VÀ ĐẦU TƯ
C. Nhtw
D. Khi bạc nhà nước
12. tìm mệnh đồ không đúng khi nói về cơ chế truyền dẫ của cstt
A. CSTT MỞ RỘNG SẼ KHIẾN CHO GTRI THỊ TRƯỜNG CỦA DOANH NGHIỆP TĂNG, GIẢM VẤN ĐỀ
LỰA CHỌN ĐỐI NGHỊCH VÀ RỦI RO ĐẠO ĐỨC, DO ĐÓ TĂNG CHI TIÊU CHO ĐẦU TƯ
B. CSTT THẮT CHẶT SẼ KHIẾN CHI CHỨNG KHOÁN TĂNG GIÁ, GIẢM CHI PHÍ HUY ĐỘNG VỐN
MỚI , DO ĐÓ TĂNG CHI TIÊU ĐẦU TƯ
C. Cstt CÓ THỂ ĐƯỢC TRUYỀN DẪN QUA KÊNH GIÁ CÁC TÀI SẢN KHÁC
D. CSTT có tác động trực và gián tiếp đến tổng kết tài sản của khách hang vay vốn
13. Khi cổ phiếu được tiếp tục mua bán rộng rãi trên thị trường cấp 2 thì
A. VỐN CHỦ SỞ HUUX CỦA DOANH NGHIỆP KHÔNG THAY ĐỔI
B. VỐN VAY DOANH NGHIỆP GIẢM
C. VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA DOANH NGHIỆP TĂNG
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA DN GIẢM
14. CÔNG CỤ NÀO SAU ĐÂY CÓ ĐỘ RỦI RO CÁO NHẤT
a. chứng chỉ tiền gửi
b. các món vay thế chấp
c. trái phoeeus chính phủ
d. tín phiếu kho bạc
15. giả sử các yto khác không đổi, thâm hụt NSNN tăng khiến cho
A. CẦU CỐN VAY TĂNG VÀ ĐƯỜNG CẦU VỐN VAY DỊCH PHẢI
B. CẦU VỐN VAY GIẢM VÀ ĐƯỜNG CẦU VỐN VAY DỊCH PHẢI
C. CẦU VỐN VAY TĂNG VÀ ĐƯỜNG CẦU VỐN VAY DỊCH TRÁI
D. CẦU CỐN VAY GIẢM VÀ ĐƯỜNG CẦU VỐN VAY DỊCH TRÁI
16. CHI TIÊU CỦA nsnn CHO VIỆC THÀNH LẬP CÁC DOANH NGHIỆP, HOẶC GÓP VỐN DOANH NGHIỆP
CỔ PHẦN LÀ KHOẢN CHI
a. chi thường xuyên
b. chi văn hóa xa hội
c. chi an ninh , quốc phòng
d. chi đầu tue phát triển
17. các qhe nào sau đây không thuộc phạm vi tài chính
A. QHE GIỮA NHÀ TRƯỜNG VÀ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG-TÀI CHÍNH
B. QHE KTE giữa các qgia
C. Qhe kte giữa accs doanh nghiệp, giữa dân cư
D. Qhe kte giữa quỹ tiền tệ quốc tế ÌM và các doanh nghiệp
18. suwrr dụng lý thuyết dự tính giúp ta giải thích đupwjc
A. VÌ SAO CÁC LÃI SUẤT CỦA TRÁI PHIẾU KỲ HẠN KHÁC NHAU LẠI THAY ĐỔI NGƯỢC CHIỀU
NHAU
B. VÌ SAO TA CÓ THỂ DỰ TÍNH ĐƯỢC SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA LS TRONG TƯƠNG LAI
C. VÌ SAO TA KHÔNG THỂ DỰ TÍNH ĐƯỢC SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA LS TRONG TƯƠNG LAI
D. VÌ SAO CÁC LS CỦA TRÁI PHOEEIS KỲ HẠN KHÁC NHAU LẠI THAY ĐỔI CÙNG CHIỀU VỚI NHAU
19. THEO LÝ THUYẾT ƯA THÍCH THANH KHOẢN MÀ Keynes đưa ra. Đâu là nhận định sai
A. VIỆC NẮM GIỮ TIỀN SẼ MANG LẠI THU NHẬP
B. TÀI SẢN THAY THẾ DUY NHẤT CỦA TIỀN LÀ TRÁI PHIẾU SẼ MANG LẠI LỢI NHUỘN CHO
NGƯỜI NĂM GIỮ
C. LS LÀ GIÁ CẢ CỦA PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN
D. LS LÀ GIÁ CẢ CỦA TIỀN
20. CỔ PHIẾU NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG vn ĐỰC GIAO DỊCH TRÊN
THỊ TRƯỜNG NÀO
a. sàn giao dịch upcom
b. chưa phát hành
c. sở giao dịch chứng khoán tp HCM
d. SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN Hà Nội
21. Tổ chức hệ thống KBNN của nước ta được tổ chức tới cấp thấp nhất là cấp
A. kbnn tỉnh, thành phố
B. kbnn quận , huyện
C. kbnn xã phường
D. kbnn trung ướng
22. sau khi hết thời hạn hợp động tín dụng thuê mua, tài sản thuê mua thuộc về
A. NHÀ CUNG CẤP
B. BÊN CHO THUÊ
C. BÊN THUÊ
D. HẾT KHẤU HOA VÀ TIÊU HỦY
E.

40. Yếu tố quan trọng để góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế là

a. hạn chế hoạt động ngoại thương

b. sự biến động cao trên thị trường chứng khoán

c. lãi suất cao

d. thị trường tài chính hoạt động có hiệu quả

39. Theo lý thuyết về dự tính:

A. Ls của trái phiếu ngắn hạn bằng tổng ls dài hạn dự tính trong thời gian tồn tại của trái phiếu đó
b. ls của tp dài hạn bằng bình quân ls ngắn hạn dự tính trong thời gian tồn tại của tp đó

c. ls của tp dài hạn bằng tổng ls ngắn hạn dự tính trong thời gian tồn tại của tp đó

d. ls của tp ngắn hạn bằng ình quân ls dài hạn dự tính trong thời gian tồn tại của trái phiếu dó

38. đâu không phải là xiu hướng hoạch định chính sách tài khóa

a. cstk cân bằng

b. cstk thắt chặt

c. cstk tự nhiên

d. cstk mở rộng

37.

You might also like