Professional Documents
Culture Documents
C1 Linh Kiện Bán Dẫn 2 Lớp Và Ứng Dụng TT
C1 Linh Kiện Bán Dẫn 2 Lớp Và Ứng Dụng TT
ÑH Sö Phaïm Kyõ Thuaät TP.HCM Boä Moân Cơ Sở KYÕ Thuaät Ñieän Töû
Chương 1:
LINH KIỆN BÁN DẪN 2 LỚP
VÀ ỨNG DỤNG (TT)
1
DIODE
2
Diode chỉnh lưu
Maët gheùp
Cấu tạo
Symbol:
Anode (A) Cathode (K)
A K
3
Đặc tuyến Volt Ampere
IAK
Anode (A) Cathode (K)
VBR
VAK Vùng phân cực ngược
(V)
4
Models of Diode
V = 0 A K
A K
A
Anode (A) Cathode (K)
V K
V
5
Điện tử cơ bản 1 6
Reverse bias : IR= 0
7
8
Datasheet Diode
9
Datasheet của Diode
Điện tử cơ bản 1 10
CÁC LOẠI DIODE
11
Diode taùch soùng : söû
duïng tieáp xuùc ñieåm ñeå
ñieän dung beù laøm
vieäc ôû taàn soá cao
13
14
15
applicatons
16
Chỉnh lưu - Rectifier(AC DC)
a. Chỉnh lưu bán kỳ - Half Wave Rectifier
Np : Ni a D
+ Vim
Vom
Vp Vi Vo RL
AÙp u 2
AC 220V - 0V
T
b T/2
0 Vi
VP N P Time
Vi Ni
17
Np : Ni a D
+
Vp Vi VL RL
AÙp u 2
AC 220V -
b
0
18
Vd:
19
20
Chỉnh lưu bán kì có tụ lọc - Haft wave rectifier with capacitor - filter
Điện tử cơ bản 1 21
Chỉnh lư bán kỳ có tụ lọc - Haft wave rectifier with capacitor - filter
B
V r,pp
A C
VDC
0V
Tcharge Tdischarge Time
2.f.R L.C
Điện áp trung bình trên tải UODC .U Om
1 + 2.f.R L.C
Ur,rms 100%
Độ gợn sóng của điện áp trên tải r%
UODC 2 3 .f.R L.C
22
Chỉnh lưu bán kỳ có tụ lọc
23
Chỉnh lưu toàn kỳ dùng biến áp đôi - Full Wave Rectifier using
center – tapped tranformer
Va D1
Vi RL VO
-
AC 220V
Vi 0
Vb D2
24
Chỉnh lưu toàn kỳ dùng biến áp đôi - Full Wave Rectifier using
center – tapped tranformer
Vim
VOm
0V
T
T/2
Time
2
1
T
1 VOm Vi V
VODC VO t dt V sin t d t 2 2
2
Om
T0 0
VODC I ODC
PIV 2Vim V I ODC I DCDIODE
RL 2
25
c. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode - Full wave rectifier using diode
bridge
D1 D2
a
Vi
RL VO
AC 220v
b
D4 D3
0
26
c. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode - Full wave rectifier using diode
bridge
10V Vim VOm
5V
0V
-5V
-10V
Time
4.f.R L.C
Điện áp trung bình trên tải UODC .U Om
1 + 4.f.R L.C
Ur,rms 100%
Độ gợn sóng của điện áp ngõ ra r%
UODC 4 3 .f.R L.C
28
Vd
29
Vd
30
Mạch nhân áp
Mạch nhân áp bán kì
+ Vp -
Vo= 2Vp
31
Ứng dụng
32
+
Mạch xén - Clipper D1
Mạch xén nối tiếp VIn
Vi
R VOut
Vo
-
VIn(t) VOut(t)
+VMax +VMax
0 t 0 t
-VMax -VMax
Vi Vo
VIn(t) VOut(t)
+VMax +VMax
0 t 0 t
-VMax -VMax
VIn(t) VOut(t)
+VMax
+VMax
t 0 t
0
-VMax
-VMax
33
Mạch xén
+
R
Mạch xén song song Vi
V (t)
In D1 Vo
VOut(t)
VOut(t)
VIn(t)
+VMax
+VMax
t 0 t
0
-VMax
-VMax
Vi Vo
VIn(t) VOut(t)
+VMax +VMax
t 0 t
0
-VMax
-VMax
VOut(t)
VIn(t) +VMax
+VMax 0 t
0 t
-VMax
-VMax
34
Mạch xén (Clippers)
Các bước làm bài
Tìm điều kiện của Vi để Diode dẫn (dùng định luật Kirchhoff)
Tìm Vo tương ứng khi Diode dẫn.
Tìm điều kiện Vi để Diode ngưng dẫn (ngược lại điều kiện dẫn)
Tìm Vo tương ứng khi Diode không dẫn.
Vẽ Vo
35
Mạch xén
Mạch xén song song
Điều kiện Vi để Diode dẫn Vi 4V Vi Vo
ideal
Khi đó Vo= 4V
VOut(t)
+16V
-16V
36
Mạch xén nối tiếp Vγ
Diode dẫn khi: Vi V 4
Khi đó Vo I .RL Vi + 4 V
4-V+Vim
Vim Vo
Diode ko dẫn khi : Vi 4 + V 4-Vγ
Khi đó Vo IR 0 Vγ -4
Vi
-Vim
37
Ứng dụng mạch xén
38
Mạch kẹp – Mạch dời mức DC (Clampers)
Mạch kẹp
Bán kì âm
Bán kì dương
39
IAK
Diode zener A
Cấu tạo K
Thường cấu tạo bằng Si Vz
0v .6 .7 VAK
Izmin
Vuøng
Phân cực thuận: Zener
Hoạt động giống diode thường
Izmax
(Vγ= 0.7V, Si)
Ñaëc tuyeán
giôùi haïn
coâng suaát
40
IAK
Diode zener
Phân cực ngược: Vz
0v .6 .7 VAK
Izmin
Vuøng
Zener
Izmax
Ñaëc tuyeán
giôùi haïn
coâng suaát
A
VKA VZ và IZmin IZ IZmax:
VZ: Điện áp ghim K
zener dẫn ngược VKA= VZ,
của zener
IZ 0
VKA < VZ: zener không dẫn,
IZ= 0
Ứng dụng phân cực ngược làm mạch ổn áp
Thực tế 1.8V VZ 200V, công suất 0.25W : 50W
41
Diode zener - Ứng dụng mạch ổn áp
42
Diode zener - Ứng dụng mạch ổn áp
43