Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2022 – 2023)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 10


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MẪU SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng quy hợp với nhau góc α thỏa mãn biểu thức nào?
A. F  F12  F2 2  2 F1 F2 cos  . B. F  F12  F2 2  2 F1 F2 cos  .
C. F  F1  F2  2 F1 F2 . D. F  F12  F2 2  2F1F2 .
Câu 2. Phân tích lực là phép
A. tổng hợp hai lực song song, cùng chiều.
B. phân tích một lực thành hai lực song song, ngược chiều.
C. thay thế một lực thành hai lực thành phần có tác dụng giống hệt lực ấy.
D. phân tích một lực thành nhiều lực bất kì.
Câu 3. Công thức tính moment lực đối với một trục quay
F d
A. M  F .d . B. M  C. M  D. M  F .d .
2
. .
d F
Câu 4. Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm ngang
như hình vẽ. Công thực hiện bởi các lực F1 ; F2 và F3 khi viên gạch dịch
chuyển một quãng đường d là A1, A2 và A3. Biết rằng viên gạch chuyển động
sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. A1 > 0, A2 > 0, A3 = 0. B. A1 > 0, A2 < 0, A3 = 0.


C. A1 < 0, A2 > 0, A3 ≠ 0. D. A1 < 0, A2 < 0, A3 ≠ 0.
Câu 5. kWh là đơn vị của
A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực.
Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.
Câu 7. Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu của động năng và thế năng của vật.
B. hiệu của thế năng và động năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của vật.
D. tích của động năng và thế năng của vật.
Câu 8. Công thức tính động năng của vật khối lượng m là
mv2 mv 2
A. Wđ = . B. Wđ = . C. Wđ = 2mv. D. Wđ = mv2 .
2 2
Câu 9. Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì
A. thế năng cực tiểu. B. thế năng cực đại.
C. cơ năng cực đại. D. cơ năng bằng 0.
Câu 10. Động năng là một đại lượng
A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm.
C. vô hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương.
Câu 11. Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 6 N và 8 N và có phương vuông góc với nhau. Hợp lực của hai lực này
có độ lớn là
A. 4 N.
B. 10 N.
C. 24 N.
D. 48 N.
Câu 12. Một chất điểm chịu tác dụng của một lực F có độ lớn là 20 N. Nếu hai lực thành phần của lực đó vuông góc
với nhau có độ lớn lần lượt là F1 = 12N và F2 thì F2 bằng
A. 8 N.
B. 16 N.
C. 32 N.
D. 20 N.
Câu 13. Moment lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét?
A. 10 N.
B. 10 N.m.
C. 11 N.
D. 11 N.m.
Câu 14. Có hai lực song song cùng chiều có độ lớn bằng 15 N và 10 N cùng tác dụng theo hướng vuông góc vào
thanh AB lần lượt tại A và B. Biết AB = 10 cm. Tìm độ lớn và điểm đặt của hợp lực?
A. Fhl = 25 N và cách A 6 cm.
B. Fhl = 15 N và cách A 4 cm.
C. Fhl = 25 N và cách A 4 cm.
D. Fhl = 15 N và cách A 6 cm.
Câu 15. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8
m/s2. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng?
A. 196 J.
B. 138,3 J.
C. 69,15 J.
D. 34,75J.
Câu 16. Người ta kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây hợp với phương nằm
ngang một góc 45o, lực tác dụng lên dây là 150 N. Công của lực đó khi thùng trượt được 10 m là
A. 1060 J.
B. 10,65 J.
C. 1000 J.
D. 1500 J.
Câu 17. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2.
Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó.
A. 20 s.
B. 30 s.
C. 15 s.
D. 25 s.
Câu 18. Một máy bay khối lượng 3000 kg khi cất cánh phải mất 80 s để bay lên tới độ cao 1500 m. Lấy g = 9,8 m/s2.
Công suất của động cơ máy bay gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 650 kW.
B. 560 kW.
C. 551 kW.
D. 720 kW.
Câu 19. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương
thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:
A. 100%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 40%.
Câu 20. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu vo = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không
khí. Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
A. 4,5 m.
B. 3 m.
C. 2,5 m.
D. 5 m.
Câu 21. Một vận động viên nhảy cầu nhảy xuống hồ nước từ tấm ván ở độ cao 10 m so với mặt hồ. Lấy g = 9,8 m/s2.
Tốc độ của người khi cách mặt hồ 4 m là
A. 14,14 m/s.
B. 8,94 m/s.
C. 10,84 m/s.
D. 7,7 m/s.
Câu 22. Một vật có khối lượng 10 kg, lấy g = 10 m/s2. Tính thế năng trọng trường của vật tại đáy giếng cách mặt đất
5 m với gốc thế năng tại mặt đất.
A. 500 J.
B. -400 J.
C. 400 J.
D. -500 J.
Câu 23. Một vận động viên trượt tuyết có tổng khối lượng 60 kg bắt đầu trượt trên đồi tuyết từ điểm A đến điểm B.
Biết điểm A có độ cao lớn hơn điểm B là 10 m. Giả sử lực cản là không đáng kể. Lấy g = 10 m/s 2. Động năng của
vận động viên này khi đến vị trí B là bao nhiêu?
A. 6.103 J.
B. 3.102 J.
C. 60 J.
D. Không xác định được vì còn phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
Câu 24. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho g
= 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 0,4 m.
B. 0,8 m.
C. 0,6 m.
D. 2 m.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1. Một chiếc thuyền đang được lái về phía tây dọc theo một con sông. Lực đẩy gây ra bởi động cơ là 560N
hướng về phía tây. Lực ma sát giữa thuyền và mặt nước là 150N, lực cản
của không khí lên thuyền là 60N hướng về phía đông. Xác định lực tổng
hợp tác dụng lên thuyền máy theo phương ngang.
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Bài 2. Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 85kg bằng một đòn dài 1,5m, người thứ nhất đặt điểm treo
của vật cách vai mình 0,8m. Hỏi mỗi người chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh và lấy g =
10m/s2.
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Bài 3. Một vận động viên nhảy cầu nhảy xuống hồ nước từ tấm ván ở độ cao 10m so với mặt hồ. Lấy g = 9,8m/s 2.
Tính:
a. Tốc độ của người này khi chạm vào mặt nước.
b. Tốc độ của người khi cách mặt hồ 4m là bao nhiêu?
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Bài 4. Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400kg từ dưới mỏ có độ sâu 200m lên mặt đất
trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần của động cơ là bao nhiêu?
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2022 – 2023)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MẪU SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1. Gọi F1 , F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.
D. Trong mọi trường hợp: | F1  F2 | F  F1  F2 .
Câu 2. Lực tổng hợp của hai lực đồng quy có độ lớn lớn nhất khi hai lực thành phần
A. Cùng phương, cùng chiều.
B. Cùng phương, ngược chiều.
C. Vuông góc với nhau.
D. Hợp với nhau một góc khác không.
Câu 3. Moment lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng
A. làm vật quay. B. làm vật chuyển động tịnh tiến.
C. vừa làm vật quay vừa chuyển động tịnh tiến. D. làm vật cân bằng.
Câu 4. Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của moment ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh
A. trục đi qua trọng tâm. B. trục nằm ngang qua một điểm.
C. trục thẳng đứng đi qua một điểm. D. trục bất kỳ.
Câu 5. Moment lực có đơn vị là
A. kg.m/s2. B. N.m.
C. kg.m/s. D. N/m
Câu 6. Khi tác dụng một lực F vuông góc với cánh cửa, có độ lớn không đổi vào các vị trí
khác nhau như hình vẽ. Moment lực gây ra tại vị trí nào là lớn nhất?
A. Điểm A. B. Điểm B.
C. Điểm C. D. Điểm D
Câu 7. Gọi P, P' là công suất toàn phần và công suất có ích của động cơ. Công thức tính hiệu suất của động cơ là
P′ p P′ −P P−P′
A. H = . 100% B. H = P′ . 100% C. H = . 100% D. H = . 100%
P P P′
Câu 8. Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn v theo hướng của F. Công suất
của lực F là
A. F.v.t. B. F.v. C. F.t. D. F.v2.
Câu 9. Công suất là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
C. đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc nhanh hay chậm.
D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
Câu 10. Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.
Câu 11. Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật giảm còn
một nửa?
A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 12. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của
hợp lực?
A. 25 N.
B. 15 N.
C. 2 N.
D. 1 N.
Câu 13. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 30 N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực là
A. 60 N.
B. 30 2 N.
C. 30 N.
D. 15 3 N.
Câu 14. Có hai lực song song cùng chiều có độ lớn bằng 15 N và 3 N cùng tác dụng vào thanh CD lần lượt tại C và
D. Biết thanh CD dài 3 m. Tìm độ lớn và điểm đặt của hợp lực?
A. Fhl = 15 N và cách C 0,5 m.
B. Fhl = 18 N và cách D 2,5 m.
C. Fhl = 3 N và cách D 0,5 cm.
D. Fhl = 12 N và cách C 2,5 cm.
Câu 15. Một người dùng chiếc búa dài 25 cm để nhổ một cây đinh đóng thẳng đứng ở một tấm gỗ. Biết lực tác dụng
vào cây búa 180 N song song với mặt đất là có thể nhổ được cây đinh. Hãy tìm lực cản của gỗ tác dụng lên cây đinh,
biết trục quay tạm thời của búa cách đinh một khoảng 9 cm.
A. 500 N.
B. 400 N.
C. 200 N.
D. 100 N.
Câu 16. Một con ngựa kéo một chiếc xe đi với vận tốc 14,4 km/h trên đường nằm ngang. Biết lực kéo có độ lớn F =
500 N và hợp với phương nằm ngang góc θ = 30o. Tính công của con ngựa trong 30 phút. Coi xe chuyển động thẳng
đều và không đổi chiều chuyển động.
A. 3117691,454 J.
B. 3117,6.105 J.
C. 301.105 J.
D. 301,65.105 J.
Câu 17. Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn
đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là
A. 50 W.
B. 25 W.
C. 100 W.
D. 75 W.
Câu 18. Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 s. Lấy g = 10
m/s2. Hiệu suất của máy là
A. 5,3%.
B. 48%.
C. 53%.
D. 65%.
Câu 19. Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s2.
Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2 s là
A. 230,5 W.
B. 250 W.
C. 180,5 W.
D. 115,25 W.
Câu 20. Một ô tô có công suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động
cơ lúc đó là
A. 1000 N.
B. 104 N.
C. 2778 N.
D. 360 N.
Câu 21. Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô bằng
A. 1,2.105 J.
B. 2,4.105 J.
C. 1,2.104 J.
D. 2,4.104 J.
Câu 22. Từ độ cao 25 m một vật được ném lên thẳng đứng với độ lớn vận tốc ban đầu vo = 20 m/s. Bỏ qua sức cản
của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
A. 60 m.
B. 45 m.
C. 20 m.
D. 80 m.
Câu 23. Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên qua một tấm gỗ
dày 5 cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên
đạn có độ lớn là
A. 4000 N.
B. 12000 N.
C. 8000 N.
D. 16000 N.
Câu 24. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt
đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là
A. 20m.
B. 15m.
C. 10m.
D. 30m.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1. Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P = 200 N.
⃗ theo phương vuông góc với tấm gỗ vào đầu trên của
Người ấy tác dụng một lực F
tấm gỗ để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc α = 300 . Tính độ lớn F.

..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Bài 2. Một ôtô khối lượng 7 tấn chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2 trên đường nằm ngang có hệ
số ma sát 0,5. Lực kéo của động cơ nằm ngang.
a. Tính công và công suất của lực kéo khi ôtô đi được một đoạn 30m trong thời gian 5 phút?
b. Tính công của lực ma sát khi đi đoạn 40m?
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Bài 3. Một vận động viên nhảy dù có khối lượng 70kg thực hiện động tác nhảy dù tự độ cao 500m so với mặt đất.
Sau một đoạn đường rơi tự do thì vận động viên bật dù và tiếp đất với vận tốc 8m/s. Lấy g = 9,8m/s 2 .
a. Tính thế năng của vận động viên so với mặt đất trước khi nhảy dù.
b. Tính động năng của vận động viên khi tiếp đất.
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................

Bài 4. Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của ba lực ⃗⃗⃗⃗
F1 , ⃗⃗⃗⃗
F2 , ⃗⃗⃗⃗
F3 như hình vẽ.
Biết độ lớn của các lực lần lượt là F1 = 5 N, F2 = 2 N, F3 = 3 N. Tìm hướng và
độ lớn hợp lức tác dụng lên chất điểm đó.
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2022 – 2023)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MẪU SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1. Các lực cân bằng là các lực
A. Bằng nhau về độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. Đồng thời tác dụng vào một vật và không gây gia tốc cho vật.
C. Bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. Bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào một vật.
Câu 2. Khi có hai vectơ lực F1 , F2 đồng quy, tạo thành 2 cạnh của một hình bình hành thì vectơ tổng hợp lực F có
thể
A. có điểm đặt tại 1 đỉnh bất kì của hình bình hành.
B. có phương trùng với đường chéo của hình bình hành.
C. có độ lớn F  F1  F2 .
D. cùng chiều với F1 và F2 .
Câu 3. Chọn phát biểu đúng.
A. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng vô hướng.
B. Moment lực đối với một trục quay được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
C. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. Đơn vị của moment lực là N/m.
Câu 4. Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 5. Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc.
Câu 6. Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng một
lực F như hình vẽ. Nhận định nào sau đây về công của trọng lực P và phản
lực N khi tác dụng lên thùng các tông là đúng?

A. AN  AP . B. AN  AP . C. AN  AP  0. D. AN  AP  0.
Câu 7. Công suất được xác định bằng
A. giá trị công có khả năng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công.
Câu 8. Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W. B. J.s. C. HP. D. kg.m2/s3.
Câu 9. Gọi A là công mà một lực sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là
A. P = At. B. P = A/t. C. P = A/t2. D. P = A.t2.
Câu 10. Thế năng trọng trường của một vật có giá trị
A. luôn dương. B. luôn âm.
C. khác 0. D. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0.
Câu 11. Cơ năng của một vật được bảo toàn khi
A. vật chịu tác dụng của các lực nhưng không phải là các lực bảo toàn.
B. vật chỉ chịu tác dụng của lực bảo toàn.
C. vật chịu tác dụng của mọi lực bất kì.
D. vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất.
Câu 12. Hai lực F1 và F2 song song, cùng chiều, cách nhau một đoạn 20 cm. Độ lớn của lực F1 là 18 N và của lực
tổng hợp F là 24 N. Hỏi độ lớn của lực F2 và điểm đặt của lực tổng hợp cách điểm đặt của lực F2 một đoạn là bao
nhiêu?
A. 6 N; 15 cm.
B. 42 N; 5 cm.
C. 6 N; 5 cm.
D. 42 N; 15 cm.
Câu 13. Hợp lực F của hai lực F1 và lực F2 có độ lớn 8 2 N; lực F tạo với hướng của lực F1 góc 45o và F1 = 8 N.
Xác định hướng và độ lớn của lực F2
A. vuông góc với lực F1 và F2 = 8 N.
B. vuông góc với lực F1 và F2 = 6 N.
C. cùng phương ngược chiều với F1 và F2 = 8 N.
D. cùng phương ngược chiều với F1 và F2 = 6 N.
Câu 14. Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người (trọng lượng của mỗi người bằng 500 N) từ tầng dưới lên
tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của thang cuốn này.
A. 4 kW.
B. 5 kW.
C. 1 kW.
D. 10 kW.
Câu 15. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút.
Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
A. 0,4 W.
B. 0 W.
C. 24 W.
D. 48 W.
Câu 16. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Moment của ngẫu lực

A. 100 N.m.
B. 2,0 N.m.
C. 0,5 N.m.
D. 1,0 N.m.
Câu 17. Một bu lông nối khung chính và khung sau của xe đạp leo núi cần moment lực 15 N.m để siết chặt. Nếu bạn
có khả năng tác dụng lực 40 N lên cờ lê theo một hướng bất kì thì chiều dài tối thiểu của cờ lê để tạo ra moment lực
cần thiết là bao nhiêu?
A. 0,38 m.
B. 0,33 m.
C. 0,21 m.
D. 0,6 m.
Câu 18. Chị A tác dụng một lực ⃗F vào chiếc molette (mỏ lết) như hình. Dưới tác
dụng của lực ⃗F, tìm độ lớn moment lực do tay gây ra.
A. 100 Nm.
B. 255,77 Nm.
C. 522,5 Nm.
D. 200 Nm.
Câu 19. Tính công tối thiểu và công suất của động cơ đã thực hiện khi nâng một vật nặng 120kg từ mặt đất lên độ
cao 2m trong 5 phút, lấy g = 9,8m/s 2 . (ĐS:)
A. 1412 J; 8,4 W.
B. 2352 J; 7,84 W.
C. 1400 J; 8,4 W.
D. 1352 J; 7,4 W.
Câu 20. Động cơ của máy bay Airbus A320 có công suất 384HP. Khi bay ở độ cao ổn định, tốc độ trung bình của
máy bay là 1005km/h. Tính lực kéo của máy bay biết 1HP ≈ 746W.
A. 1026 N.
B. 1002 N.
C. 1500 N.
D. 1037 N.
Câu 21. Trong mỗi giây, một tấm pin mặt trời có thể hấp thụ 750J năng lượng ánh sáng, nhưng nó chỉ có thể
chuyển hóa thành 120J năng lượng điện. Hiệu suất của tấm pin này là bao nhiêu?
A. 16 %.
B. 17 %.
C. 18 %.
D. 19 %.
Câu 22. Người chị có trọng lượng P2 = 320N, khoảng cách d2 = 1m, còn người em có
trọng lượng P1 = 190N. Hỏi khoảng cách d1 phải bằng bao nhiêu để bập bênh cân bằng?
A. 1,98 m.
B. 1,68 m.
C. 2 m.
D. 2,5 m.
Câu 23. Một vật có khối lượng 5 kg bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực kéo F = 25 N nằm ngang và đi được
quãng đường 10 m, biết có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g =10 m/s2. Xác định vận tốc của vật ở cuối quãng đường.
A. 14,1 m/s.
B. 11,6 m/s.
C. 9,8 m/s.
D. 2,6 m/s.
Câu 24. Một hon bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g
= 9,8m/s2. Độ cao cực đại mà hòn bi lên được là
A. 2,42 m.
B. 3,36 m.
C. 2,88 m.
D. 3,2 m.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1. Dòng nước từ đỉnh thác có tốc độ là 5,1 m/s thì rơi tự do xuống chân thác, biết đỉnh thác cao 5,7 m và lấy
g = 9,8m/s 2 . Với mỗi kg nước hãy tính:
a. Động năng khi nước rơi từ đỉnh thác.
b. Thế năng ở đỉnh thác so với chân thác.
c. Tốc độ của nước khi đến chân thác.
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Bài 2. Có hai lực cùng tác dụng vào một vật ( được xem như chất điểm) có độ lớn lần lượt là F1 = 6 N và F2 =
8 N. Góc tạo bởi 2 lực là 900. Hỏi cần tác dụng thêm vô vật lực F3 bằng bao nhiêu để vật cân bằng.
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Bài 3. Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường nằm ngang thì
hãm phanh. Sau khi đi được quãng đường 50 m thì vận tốc của ô tô giảm xuống còn 36 km/h.
a) Tính lực hãm trung bình của ô tô.
b) Nễu vẫn giữ nguyên lực hãm trung bình đó thì kể từ lúc hãm phanh ô tô đi được quãng đường bao nhiêu rồi dừng
lại ?
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Bài 4. Một thanh cứng AB dài 8 m có khối lượng không đáng kể, thanh AB có thể quay
quanh trục tại O, biết OA = 2 m, OC = 2 m. Người ta tác dụng vào hai đầu A, B hai lực có
độ lớn lần lượt là F1 = 500 N và F2 = 200 N như hình vẽ. Hỏi cần đặt vào thanh tại C một
lực hướng lên và có độ lớn F3 bằng bao nhiêu để cho thanh nằm ngang cân bằng.

.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

You might also like