Professional Documents
Culture Documents
Mục Lục: Chuyên ĐỀ 13 Bất Phương Trình Mũ, Bất Phương Trình Logarit
Mục Lục: Chuyên ĐỀ 13 Bất Phương Trình Mũ, Bất Phương Trình Logarit
95
CHUYÊN BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
ĐỀ 13
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ...................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Bất phương trình logarit................................................................................................................................. 1
Dạng 1.1 Bất phương trình cơ bản .......................................................................................................................... 1
Dạng 1.1.1 Không cần biến đổi............................................................................................................................. 1
Dạng 1.1.2 Cần biến đổi ........................................................................................................................................ 4
Dạng 1.2 Kết hợp nhiều phương pháp đặt ẩn phụ, cô lập m, đánh giá…. ........................................................... 6
Dạng 2. Bất phương trình mũ ...................................................................................................................................... 7
Dạng 2.1 Bất phương trình cơ bản .......................................................................................................................... 7
Dạng 2.1.1 Không cần biến đổi............................................................................................................................. 7
Dạng 2.1.2 Cần biến đổi ...................................................................................................................................... 10
Dạng 2.3 Giải và biện luận một số bất phương trình khó và khác ...................................................................... 10
Dạng 2.3.1 Kết hợp nhiều phương pháp đặt ẩn phụ, cô lập m, đánh giá…. .................................................. 10
Dạng 2.3.2 Giải bất phương trình khi biết đồ thị của f’(x) .............................................................................. 11
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .......................................................................................................................... 14
Dạng 1. Bất phương trình logarit............................................................................................................................... 14
Dạng 1.1 Bất phương trình cơ bản ........................................................................................................................ 14
Dạng 1.1.1 Không cần biến đổi........................................................................................................................... 14
Dạng 1.1.2 Cần biến đổi ...................................................................................................................................... 20
Dạng 1.2 Kết hợp nhiều phương pháp đặt ẩn phụ, cô lập m, đánh giá…. ......................................................... 24
Dạng 2. Bất phương trình mũ .................................................................................................................................... 34
Dạng 2.1 Bất phương trình cơ bản ........................................................................................................................ 34
Dạng 2.1.1 Không cần biến đổi........................................................................................................................... 34
Dạng 2.1.2 Cần biến đổi ...................................................................................................................................... 39
Dạng 2.3 Giải và biện luận một số bất phương trình khó và khác ...................................................................... 41
Dạng 2.3.1 Kết hợp nhiều phương pháp đặt ẩn phụ, cô lập m, đánh giá…. .................................................. 41
Dạng 2.3.2 Giải bất phương trình khi biết đồ thị của f’(x) .............................................................................. 46
æ1 ö
A. S = ( -¥; 2 ) .
B. S = ç ; 2 ÷ . C. S = ( -1;2 ) . D. S = ( 2; +¥ ) .
è2 ø
Câu 3. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Tất cả các giá trị x thoả mãn bất phương trình
log2 ( 3x + 1) > 3 là
7 1 1 8
A. x > . B. - < x < 7 . C. x > - . D. x > .
3 3 3 3
Câu 4. (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
ln x 2 < 0 .
A. S = ( -1;1) . B. S = ( -1;0 ) . C. S = ( -1;1) \ {0} . D. S = ( 0;1) .
Câu 5. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x - 1) .
2 2
æ1 ö
A. S = ( 2; +¥ ) . B. S = ( -1;2 ) . C. S = ( -¥; 2 ) . D. S = ç ; 2 ÷ .
è2 ø
Câu 6. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Tập nghiệm S của bất phương trình
log2 ( 2 x + 3) ³ 0 là
A. S = ( -¥; -1] . B. S = [ -1; +¥ ) . C. S = ( -¥; -1) . D. S = ( -¥;0] .
Câu 7. (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm của bất phương trình
log0.3 ( 5 - 2 x ) > log 3 9 là
10
æ 5ö æ 5ö
A. ç 0; ÷ . B. ( -¥ ; - 2 ) . C. ç -2; ÷ . D. ( -2; + ¥ ) .
è 2ø è 2ø
Câu 8. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log0,5 ( x - 1) > 1 là
æ 3ö æ 3ö æ3 ö é 3ö
A. ç -¥;- ÷ . B. ç 1; ÷ . C. ç ;+ ¥ ÷ . D. ê1; ÷ .
è 2ø è 2ø è2 ø ë 2ø
Câu 9. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
log p ( x + 1) > log p (2 x - 5) là
4 4
æ5 ö
A. ( -1;6 ) B. ç ; 6 ÷ C. ( 6; +¥ ) D. ( -¥;6 )
è2 ø
Câu 10. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log3 ( 2 x + 3) < log3 (1 - x )
æ 2 ö æ 3 2ö æ 3 ö æ 2ö
A. ç - ; +¥ ÷ B. ç - ; - ÷ C. ç - ;1÷ D. ç -¥; - ÷
è 3 ø è 2 3ø è 2 ø è 3ø
Câu 20. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
ln x2 > ln ( 4 x - 4 ) .
A. S = ( 2; +¥ ) . B. S = (1; +¥ ) . C. S = R \ {2} . D. S = (1; +¥ ) \ {2} .
æ1 ö
A. S = ( 2; +¥ ) B. S = ( -¥; 2 ) C. S = ç ; 2 ÷ D. S = ( -1;2 )
è2 ø
Câu 23. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
(
log x 2 - 9 ) £ 1 là:
log ( 3 - x )
A. ( -4; - 3) . B. [ -4; - 3) . C. ( 3; 4] . D. f .
Câu 24. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để
( ) ( )
bất phương trình log2 x 2 + mx + m + 2 ³ log2 x 2 + 2 nghiệm đúng "x Î R ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 25. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Giải bất phương trình log2 ( 3x - 2) > log 2 ( 6 - 5x )
được tập nghiệm là ( a; b ) . Hãy tính tổng S = a + b .
26 11 28 8
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
5 5 15 3
Câu 26. (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Bất phương trình log3 ( x2 - 2 x ) > 1 có tập
nghiệm là
A. S = ( -¥; -1) È ( 3; +¥ ) . B. S = ( -1;3) .
C. S = ( 3; +¥ ) . D. S = ( -¥; -1) .
Câu 27. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm của bất phương trình
( )
log3 5x - 2 x2 + 7 > 2 là
æ7 ö æ 1ö
A. ( -¥ ; - 1) È ç ; + ¥ ÷ . B. ç -¥ ; ÷ È ( 2; + ¥ ) .
è2 ø è 2ø
æ1 ö æ 7ö
C. ç ; 2 ÷ . D. ç -1; ÷ .
è2 ø è 2ø
Dạng 1.1.2 Cần biến đổi
Câu 28. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
2log 2 ( x -1) £ log 2 (5 - x ) + 1 là
A. [3;5] B. (1;3] C. [1;3] D. (1;5)
Câu 29. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2log3 ( 4 x - 3) £ log3 (18x + 27 ) .
é 3 ù æ3 ù æ3 ö
A. S = ê - ;3ú . B. S = ç ;3ú . C. S = ç ; + ¥ ÷ . D. S = [3; + ¥ ) .
ë 8 û è4 û è4 ø
Thầy Nguyễn Trí Minh Tuấn 4
Toán Thầy Tuấn SĐT: 0979.06.05.95
Câu 30. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
x
log 22 ( 2 x ) + log 2 < 9 chứa tập hợp nào sau đây?
4
æ3 ö æ1 ö
A. ç ; 6 ÷ . B. ( 0;3) . C. (1;5) . D. ç ; 2 ÷ .
è2 ø è2 ø
Câu 31. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 là:
3
é 11 ö
A. ( -¥; 4] . B. (1; 4] . C. (1; 4 ) . D. ê 4; ÷ .
ë 2ø
Câu 32. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 là
3
é 11 ö
A. ( -¥; 4] B. (1; 4] C. (1; 4 ) D. ê 4; ÷
ë 2ø
Câu 33. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 là:
3
æ 11 ö
A. S = ( -¥ ; 4]. B. S = (1; 4 ) . C. S = (1;4] . D. S = ç 3; ÷ .
è 2ø
Câu 34. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Tổng tất cả các nghiệm nguyên của
bất phương trình 2log 2 x + 1 £ 2 - log 2 ( x - 2 ) bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 35. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương
trình log ( 2 x2 + 3) > log ( x2 + mx + 1) có tập nghiệm là ! .
A. -2 < m < 2 . B. m < 2 2 . C. -2 2 < m < 2 2 . D. m < 2 .
Câu 36. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 22 x - 5log 2 x + 4 ³ 0 .
A. S = ( -¥ ;1] È [4 ; +¥) B. S = [2;16]
C. S = (0; 2] È [16 ; +¥) D. ( -¥ ; 2] È [16 ; +¥)
Câu 37. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x - 2log 2 x + 3m - 2 < 0 có nghiệm thực.
2
A. m < 1 B. m £ 1 C. m < 0 D. m <
3
Câu 38. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Biết rằng bất phương trình
( )
log 2 5x + 2 + 2.log 5x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = ( log a b; +¥ ) , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn
( )
6 và a =/ 1 . Tính P = 2a + 3b .
A. P = 7 . B. P = 11. C. P = 18 . D. P = 16.
Câu 39. Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x - 5log 2 x - 6 £ 0 là
æ 1ù æ 1ù é1 ù
A. S = ç 0; ú . B. S = [64; +¥ ) . C. S = ç 0; ú È [ 64; +¥ ) . D. S = ê ;64 ú .
è 2û è 2û ë2 û
Thầy Nguyễn Trí Minh Tuấn 5
Toán Thầy Tuấn SĐT: 0979.06.05.95
Câu 40. (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x - 5log 2 x - 6 £ 0
là
é1 ù æ 1ù
A. S = ê ;64 ú . B. S = ç 0; ú .
ë2 û è 2û
æ 1ù
C. S = [64; +¥ ) . D. S = ç 0; ú È [ 64; +¥ ) .
è2 û
Dạng 1.2 Kết hợp nhiều phương pháp đặt ẩn phụ, cô lập m, đánh giá….
Câu 41. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Kí hiệu max {a; b} là số lớn nhất trong
ì ü
hai số a , b. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình max ílog 2 x; log 1 x ý < 1.
î 3 þ
æ1 ö æ 1ö
A. S = ç ; 2 ÷ . B. S = ( 0;2 ) . C. S = ç 0; ÷ . D. S = ( 2; +¥ ) .
è3 ø è 3ø
Câu 42. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hai số thực a, b > 0 thỏa mãn
log 2 ( a + 1) + log 2 ( b + 1) ³ 6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a + b là.
A. 12 . B. 14 . C. 16 . D. 8 .
Câu 43. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho a là số thực dương,
a ¹ 1 . Biết bất phương trình 2log a x £ x - 1 nghiệm đúng với mọi x > 0 . Số a thuộc tập hợp nào sau đây?
A. ( 7;8) B. ( 3;5] C. ( 2;3) D. ( 8; +¥ )
Câu 44. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
( )
3log 3 1 + a + 3 a > 2 log 2 a . Giá trị của log 2 ( 2017a ) xấp xỉ bằng:
A. 19 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .
Câu 45. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong các nghiệm ( x ; y ) thỏa
mãn bất phương trình log x2 +2 y2 ( 2 x + y ) ³ 1. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2 x + y là
9 9 9
A. B. 9 C. D.
4 2 8
Câu 46. (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
( ( ))
bất phương trình log 0,02 log 2 3x + 1 > log 0,02 m có nghiệm với mọi x Î ( -¥;0 )
A. m ³ 1. B. 0 < m < 1. C. m > 1. D. m < 2.
Câu 47. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Gọi S là tổng tất cả các giá trị
( ) ( )
nguyên của m để bất phương trình ln 7 x2 + 7 ³ ln mx2 + 4 x + m nghiệm đúng với mọi x thuộc ! . Tính
S.
A. S = 14 . B. S = 0 . C. S = 12 . D. S = 35 .
Câu 48. (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Biết [ a; b] là tập tất cả các giá
( )
trị của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 x 2 - 2 x + m £ 5 thỏa mãn với mọi x
thuộc [0; 2] . Tính a + b .
A. a + b = 4 . B. a + b = 2 . C. a + b = 0 . D. a + b = 6 .
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 50. (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho a > 1 . Biết khi a = a0 thì bất phương trình
x a £ a x đúng với mọi x Î (1; +¥ ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 < a0 < 2 B. e < a0 < e 2 C. 2 < a0 < 3 D. e 2 < a0 < e3
Câu 51. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất
( )
phương trình x x + x + 12 £ m.log 5- 4- x
3 có nghiệm.
A. m ³ 4 . B. 2 3 £ m £ 12log3 5 .
C. m > 2 3 . D. m ³ 2 3 .
Câu 52. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho các bất phương trình
log5 (- x 2 + 4 x + m) - log 5 ( x 2 + 1) < 1 (1) và 4 - x + x - 1 ³ 0 ( 2) . Tổng tất cả các giá trị nguyên dương
của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình ( 2 ) đều là nghiệm của bất phương trình (1) là
A. 13 B. 21 C. 28 D. 11
Câu 53. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
æ1 ö
thuộc (1; 20 ) để "x Î ç ; 1÷ đều là nghiệm của bất phương trình log m x > log x m ?
è3 ø
A. 18. B. 16. C. 17. D. 0.
Câu 54. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham
( )
số m để tồn tại duy nhất cặp số ( x; y ) thỏa mãn log x2 + y 2 +2 4 x + 4 y - 6 + m2 ³ 1 và x 2 + y 2 + 2 x - 4 y + 1 = 0
.
A. S = {-1;1} B. S = {-5; - 1;1;5}
C. S = {-5;5} D. S = { - 7; - 5; - 1;1;5;7}
Câu 55. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
( ) (
log 2 x x 2 + 2 + 4 - x 2 + 2 x + x 2 + 2 £ 1 là - a ; - b ùû .
Khi đó a.b bằng
15 12 16 5
A. . B. . C. . D. .
16 5 15 12
Câu 56. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22 x < 2x+ 6 là:
A. (- • ; 6) B. (0; 64) C. (6; + • ) D. (0; 6)
2
-2 x
Câu 57. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 27 là
A. ( 3; +¥ ) B. ( -1;3)
C. ( -¥; -1) È ( 3; +¥ ) D. ( -¥; -1)
1
Câu 59. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 - > 0.
5
A. S = ( -¥;- 2) . B. S = (1;+ ¥ ) . C. S = ( -1;+ ¥ ) . D. S = ( -2;+ ¥ ) .
Câu 60. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Cho hàm số
2
y = e x +2 x-3 - 1. Tập nghiệm của bất phương trình y¢ ³ 0 là:
A. ( -¥ ; - 1] . B. ( -¥ ; - 3 ] È [1; + ¥ ) .
C. [ -3;1] . D. [ -1; + ¥ ) .
Câu 61. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương
x
æ1ö
trình ç ÷ > 9 trên tập số thực là
è3ø
A. ( 2; +¥ ) . B. ( -¥; -2) . C. ( -¥; 2 ) . D. ( -2; +¥ ) .
Câu 62. (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
4 x +1 £ 8x - 2 là
A. [8;+¥ ) . B. Æ . C. ( 0;8) . D. ( -¥;8] .
Câu 63. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Tập nghiệm S của bất phương trình 3 < 9 là
x
1
Câu 66. (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 - > 0.
5
A. S = ( -¥; - 2) B. S = (1; + ¥ ) C. S = ( -2; + ¥ ) D. S = ( -1; + ¥ )
2
Câu 67. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Tập nghiệm bất phương trình 2 x -3 x < 16
là
A. ( -¥; -1) . B. ( 4;+¥ ) . C. ( -1;4 ) . D. ( -¥; -1) È ( 4; +¥) .
Câu 68. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Tập nghiệm bất phương trình: 2 x > 8 là
A. ( -¥ ;3) . B. [3;+ ¥ ) . C. ( 3;+ ¥ ) . D. ( -¥ ;3] .
Câu 69. (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
- x2 +3 x
æ1ö 1
ç ÷ < .
è2ø 4
Thầy Nguyễn Trí Minh Tuấn 8
Toán Thầy Tuấn SĐT: 0979.06.05.95
A. S = [1;2] B. S = ( -¥ ;1) C. S = (1;2 ) D. S = ( 2; + ¥ )
2
Câu 70. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x -2 x < 27 là
A. ( -¥; -1) B. ( 3; +¥ ) C. ( -1;3) D. ( -¥; -1) È ( 3; +¥ )
Câu 71. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho f ( x ) = x.e-3 x . Tập nghiệm của bất
phương trình f ¢ ( x ) > 0 là
æ 1ö æ 1ö æ1 ö
A. ç -¥; ÷ B. ç 0; ÷ C. ç ;+ ¥ ÷ D. ( 0;1)
è 3ø è 3ø è3 ø
Câu 72. (THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 x 2 -3 x - 7
æ1ö
ç ÷ > 32 x -21 là
è 3ø
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 73. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tập nghiệm của bất phương trình
-2 x - 6
æ1ö
23 x < ç ÷ là
è2ø
A. ( 0;6 ) . B. ( -¥;6 ) . C. ( 0;64 ) . D. ( 6;+¥ ) .
x2 - 2 x
æ1ö 1
Câu 74. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Bất phương trình ç ÷ ³
è2ø 8
có tập nghiệm là
A. [3; +¥ ) . B. ( -¥; -1]. C. [ -1;3]. D. ( -1;3) .
Câu 75. (THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Nghiệm nguyên lớn nhất của
2
-2 x
bất phương trình 4 x < 64 là
A. 2 . B. -1 . C. 3 . D. 0 .
- x2
æ3ö 81
Câu 76. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ > là
è4ø 256
A. ( -¥; -2) . B. ( -¥; -2 ) ! ( 2; +¥ ) . C. ! . D. ( -2; 2 ) .
2
-2 x
Câu 77. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x >8
là
A. ( -¥ ; - 1) . B. ( -1;3) .
C. ( 3;+ ¥ ) . D. ( -¥ ; - 1) È ( 3; + ¥ ) .
x
æeö
Câu 78. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ > 1
èp ø
là
A. ! B. ( -¥ ;0 ) C. ( 0;+ ¥ ) D. [0; + ¥ )
Câu 79. (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Số nghiệm nguyên của bất phương
2
trình 2 x +3 x £ 16 là số nào sau đây ?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 82. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Số nghiệm nguyên của bất phương trình:
x x2
(17 - 12 2 ) ≥ (3 + 8) là:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 83. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm tập nghiệm của bất phương
trình 2 x + 2 x +1 £ 3x + 3x -1.
A. ( 2;+¥ ) . B. ( -¥;2 ) . C. ( -¥; 2] . D. [ 2; +¥ ) .
2 1
+1
æ 1 öx æ 1 öx
Câu 84. (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho bất phương trình ç ÷ + 3ç ÷ > 12 có
è3ø è 3ø
tập nghiệm S = ( a ; b ) . Giá trị của biểu thức P = 3a + 10b là
A. 5 . B. -3 . C. -4 . D. 2 .
Câu 85. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên
dương 9 x - 4.3x + 3 < 0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 86. (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Bất phương trình
6.4x - 13.6x + 6.9x > 0 có tập nghiệm là?
A. S = ( -¥; -1) È [1; +¥ ) . B. S= ( -¥; -2) È (1; +¥ ) .
C. S= ( -¥; -1) È (1; +¥ ) . D. S= ( -¥; -2] È [2; +¥ ) .
Câu 87. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
(2 - 3)
x2 + 4 x -14
³ 7 + 4 3 là:
A. [ -6;2] . B. ( -¥ - 6] È [ 2; +¥ ) . C. ( -6; 2 ) . D. ( -¥; -6) È ( 2; +¥ ) .
Câu 88. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
6 x + 4 £ 2 x +1 + 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
Dạng 2.3 Giải và biện luận một số bất phương trình khó và khác
Dạng 2.3.1 Kết hợp nhiều phương pháp đặt ẩn phụ, cô lập m, đánh giá….
Câu 89. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm m để hàm số sau xác định trên ! :
y = 4 x - ( m + 1) .2 x - m
A. Đáp án khác. B. m > -1 .
Câu 91. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của
( )
tham số m để bất phương trình 4 x-1 - m 2 x + 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x Î ! .
A. mÎ ( -¥ ;0) È (1; + ¥ ) . B. mÎ ( -¥ ;0] .
C. mÎ ( 0; + ¥ ) . D. mÎ ( 0;1) .
Câu 92. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Bất phương trình
4x - ( m + 1) 2x+1 + m ³ 0 nghiệm đúng với mọi x ³ 0 . Tập tất cả các giá trị của m là
A. ( -¥;12 ) . B. ( -¥; -1]. C. ( -¥;0] . D. ( -1;16] .
Câu 93. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tập nghiệm của bất phương trình
3x -9 + ( x 2 - 9 ) .5x +1 < 1 là khoảng ( a ; b ) . Tính b - a
2
A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 94. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Bất phương trình
2+3 2x
3 + 4-3 -7
4x
3 -2
4x 2x
+ 2 x
³ có bao nhiêu nghiệm?
2 + 32 x - 2 - 32 x 3 4 - 34 x - 2 + 32 x
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 95. (THPT HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số mÎ [ -10;10] để bất phương trình sau nghiệm đúng với "x Î ! :
(6 + 2 7 ) ( )
x x
+ ( 2 - m) 3 - 7 - ( m + 1) 2x ³ 0
A. 10 . B. 9 . C. 12 . D. 11.
Câu 96. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Tìm m để bất phương trình
2 x + 3x + 4 x + 5x ³ 4 + mx có tập nghiệm là ! .
A. ln120 . B. ln10 . C. ln 30 . D. ln14 .
Câu 97. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ -20; 20] của
bất phương trình: 22 x +1 - 9.2 x + 4 x 2 + 2 x - 3 ³ 0 là
A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 .
Câu 98. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Tập hợp tất cả các số thực x không
+ ( x 2 - 4 ) .2019 x -2 ³ 1 là khoảng ( a; b ) . Tính b - a .
2
-4
thỏa mãn bất phương trình 9 x
A. 5 . B. 4 . C. -5 . D. -1 .
Dạng 2.3.2 Giải bất phương trình khi biết đồ thị của f’(x)
Câu 99. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có bảng
biến thiên như sau:
Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x Î ( -1;1) khi và chỉ khi.
1 1
A. m > f ( -1) - B. m ³ f ( -1) - C. m > f (1) - e D. m ³ f (1) - e
e e
Câu 100. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y = f ¢ ( x ) liên tục trên ° và
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x Î ( -1;1) khi và chỉ khi
2
Câu 101. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ! và có
đồ thị như hình vẽ
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
9.6 f ( x) + ( 4 - f 2 ( x ) ) .9 f ( x) £ ( -m2 + 5m) .4 f ( x) đúng "x Î ! là
A. 10 B. 4 C. 5 D. 9
Câu 102. (ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ¢ ( x ) có
bảng biến thiên như sau:
x -∞ -3 0 3 +∞
4
f'(x)
3 3
1 1
Bất phương trình f ( x ) < 3.e x + 2 + m có nghiệm x Î ( -2; 2 ) khi và chỉ khi:
A. m ³ f ( -2 ) - 3 B. m > f ( -2) - 3e4 C. m ³ f ( 2) - 3e4 D. m > f ( -2) - 3
Câu 103. (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như
hình vẽ bên.
( ) ( )
Bất phương trình f e x < m 3e x + 2019 có nghiệm x Î ( 0;1) khi và chỉ khi
4 4 2 f (e)
A. m > - . B. m ³ - . C. m > - . D. m > .
1011 3e + 2019 1011 3e + 2019
Câu 104. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn
[ -1;9] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
16.3 f ( x)
- éë f 2
( x ) + 2 f ( x ) - 8ùû .4 f ( x)
³ ( m - 3m) .6
2 f ( x)
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc [ -1;9] ?
A. 32 . B. 31 . C. 5. D. 6 .
æ1 ö
A. S = ( -¥; 2 ) . B. S = ç ; 2 ÷ . C. S = ( -1;2 ) . D. S = ( 2; +¥ ) .
è2 ø
Lời giải
Chọn B
ì x > -1
ìx +1 > 0 ï 1
Điều kiện: í Ûí 1 Þ x > (*)
î2 x - 1 > 0 ïî x > 2 2
æ1 ö
Kết hợp (*) Þ S = ç ; 2 ÷ .
è2 ø
æ1 ö
A. S = ( 2; +¥ ) . B. S = ( -1;2 ) . C. S = ( -¥; 2 ) . D. S = ç ; 2 ÷ .
è2 ø
Lời giải
ìx +1 > 2x -1 1
Ta có log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x - 1) Û í Û < x < 2.
2 2 î2 x - 1 > 0 2
Câu 6. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Tập nghiệm S của bất phương trình
log2 ( 2 x + 3) ³ 0 là
A. S = ( -¥; -1] . B. S = [ -1; +¥ ) . C. S = ( -¥; -1) . D. S = ( -¥;0] .
Lời giải
Ta có log2 ( 2 x + 3) ³ 0 Û 2 x + 3 ³ 1 Û x ³ -1
Vậy tập nghiệm bất phương trình S = [ -1; +¥ )
Câu 7. (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm của bất phương trình
log0.3 ( 5 - 2 x ) > log 3 9 là
10
æ 5ö æ 5ö
A. ç 0; ÷ . B. ( -¥ ; - 2 ) . C. ç -2; ÷ . D. ( -2; + ¥ ) .
è 2ø è 2ø
Lời giải
ì 5
ì5 - 2 x > 0 ïx < 5
log 0.3 ( 5 - 2 x ) > log 3 9 Û í Ûí 2 Û -2 < x < .
10 î5 - 2 x < 9 ïî x > -2 2
æ5 ö
A. ( -1;6 ) B. ç ; 6 ÷ C. ( 6; +¥ ) D. ( -¥;6 )
è2 ø
Lời giải
p ìx +1 > 0
Do < 1 nên log p ( x + 1) > log p (2 x - 5) Û í Û x > 6.
4 4 4 î x + 1 < 2 x - 5
Câu 10. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm tập nghiệm S của bất phương
trình log3 ( 2 x + 3) < log3 (1 - x )
æ 2 ö æ 3 2ö æ 3 ö æ 2ö
A. ç - ; +¥ ÷ B. ç - ; - ÷ C. ç - ;1÷ D. ç -¥; - ÷
è 3 ø è 2 3ø è 2 ø è 3ø
Lời giải
Chọn B
ì2 x + 3 > 0 3
Điều kiện : í Û - < x < 1.
î1 - x > 0 2
2
log3 ( 2 x + 3) < log3 (1 - x ) Û 2 x + 3 < 1 - x Û x < - .
3
æ 3 2ö
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = ç - ; - ÷ .
è 2 3ø
æ ö
Câu 11. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3 ç log 1 x ÷ < 1 là
è 2 ø
æ1 ö æ1 ö æ1 ö
A. ( 0;1) . B. ç ;3 ÷ . C. ç ;1÷ . D. ç ; +¥ ÷ .
è8 ø è8 ø è8 ø
Lời giải
æ ö æ1ö
0
æ1ö
3
1
Ta có log3 ç log 1 x ÷ < 1 Û 0 < log 1 x < 31 Û ç ÷ > x > ç ÷ Û 1 > x > .
è 2 ø 2 è2ø è2ø 8
æ1 ö
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ç ;1÷ .
è8 ø
ïlog ( 4 - x ) ³ 1 ì4 - x ³ 2 ì x £ 2
ì
Hàm số xác định Û log 2 ( 4 - x ) - 1 ³ 0 Û í 2 Ûí Ûí Û x £ 2.
î4 - x > 0
ï î4 - x > 0 î x < 4
Vậy tập xác định của hàm số là: D = ( -¥;2] .
Câu 14. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 ( 3x + 1) < 2 là
é 1 ö æ 1 1ö æ 1 ö
A. ê - ;1 ÷ B. ç - ; ÷ C. ç - ;1 ÷ D. ( -¥;1)
ë 3 ø è 3 3ø è 3 ø
Lời giải
Chọn C
1
ĐK: x > -
3
log2 ( 3x + 1) < 2 Û 3x + 1 < 4 Û x < 1
1
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là - < x < 1
3
æ 1 ö
Vậy tập nghiệm của bất phương trình ç - ;1÷ .
è 3 ø
Câu 15. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm của bất phương
( )
trình log2 x2 - 1 ³ 3 là?
A. [ -2;2] . B. ( -¥; -3] È [3; +¥ ) .
C. ( -¥; -2] È [ 2; +¥ ) . D. [ -3;3] .
Lời giải
é ³3
x
log2 ( x2 -1) ³ 3 Û x - 1 ³ 8 Û x ³ 9 Û ê
2 2
ë x £ -3
Câu 16. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm S của bất phương trình
log0,8 ( 2 x - 1) < 0 là
Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,8 ( 2 x - 1) < 0 là S = (1; +¥ ) .
Câu 17. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
(
log0,5 ( 5x + 14) £ log0,5 x2 + 6 x + 8 là )
é 3 ù
A. ( -2; 2] . B. ( -¥; 2] . C. ! \ ê - ;0 ú . D. [ -3;2] .
ë 2 û
Lời giải
ì5 x + 14 > 0
Điều kiện: í 2 Û x > -2 (*)
îx + 6x + 8 > 0
( )
Ta có: log0,5 ( 5x + 14) £ log0,5 x2 + 6 x + 8 Û 5x + 14 ³ x2 + 6 x + 8 Û -3 £ x £ 2
Kết hợp với điều kiện (*) ta được -2 < x £ 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( -2; 2] .
Câu 18. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Bất phương trình
log 2 (3x - 2) > log 2 (6 - 5 x) có tập nghiệm là
æ1 ö æ 6ö
A. ( 0; +¥ ) B. ç ;3 ÷ . C. (-3;1) D. ç 1; ÷
è2 ø è 5ø
Lời giải
Vì 2 > 1 nên
ìx > 1
ì3x - 2 > 6 - 5 x ï 6
log 2 (3x - 2) > log 2 (6 - 5 x) í Ûí 6 Û1< x < .
î6 - 5 x > 0 ïî x < 5 5
Câu 19. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Tập hợp nghiệm của bất phương trình
log2 ( x + 1) < 3 là:
A. S = ( -1; 8) . B. S = ( -¥; 7 ) . C. S = ( -¥; 8) . D. S = ( -1; 7 ) .
Lời giải
Chọn D
ìx +1 > 0 ì x > -1
( )
Ta có: log2 x + 1 < 3 Û í 3 Û í x < 7 Û -1 < x < 7
îx +1 < 2 î
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( -1; 7 ) .
Câu 20. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
ln x2 > ln ( 4 x - 4 ) .
A. S = ( 2; +¥ ) . B. S = (1; +¥ ) . C. S = R \ {2} . D. S = (1; +¥ ) \ {2} .
Lời giải
ìx > 4x - 4
2
ln x 2 > ln ( 4 x - 4 ) Û í
î4 x - 4 > 0
Câu 22. (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x - 1)
2 2
æ1 ö
A. S = ( 2; +¥ ) B. S = ( -¥; 2 ) C. S = ç ; 2 ÷ D. S = ( -1;2 )
è2 ø
Lời giải
Chọn C:
ì 1
ìx +1 > 2x -1 ïx >
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x - 1) Û í Ûí 2
2 2 î 2 x - 1 > 0 ïî x < 2
Câu 23. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
(
log x 2 - 9 ) £ 1 là:
log ( 3 - x )
A. ( -4; - 3) . B. [ -4; - 3) . C. ( 3; 4] . D. f .
Lời giải
ì x2 - 9 > 0 ì x > 3 Ú x < -3
ï ï
ĐK: í 3 - x > 0 Û í x<3 Û x < -3 .
ï 3- x ¹1 ï x¹2
î î
Với x < -3 suy ra log(3 - x) > 0 nên bất phương trình đã cho tương đương với
( )
log x 2 - 9 £ log ( 3 - x ) Û x 2 + x - 12 £ 0 Û x Î [ -4;3]
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là [ -4; -3)
Câu 24. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để
( ) ( )
bất phương trình log2 x 2 + mx + m + 2 ³ log2 x 2 + 2 nghiệm đúng "x Î R ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Ta có : log 2 ( x + mx + m + 2) ³ log 2 ( x + 2) nghiệm đúng "x Î R
2 2
Û x2 + mx + m + 2 ³ x2 + 2, "x ÎR Û mx + m ³ 0, "x ÎR Û m = 0 .
Suy ra có 1 giá trị m thỏa mãn.
Câu 26. (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Bất phương trình log3 ( x2 - 2 x ) > 1 có tập
nghiệm là
A. S = ( -¥; -1) È ( 3; +¥ ) . B. S = ( -1;3) .
C. S = ( 3; +¥ ) . D. S = ( -¥; -1) .
Lời giải
éx > 3
log3 ( x 2 - 2 x ) > 1 Û x 2 - 2 x > 3 Û x 2 - 2 x - 3 > 0 Û ê .
ë x < -1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = ( -¥; -1) È ( 3; +¥ ) .
Câu 27. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm của bất phương trình
( )
log3 5x - 2 x2 + 7 > 2 là
æ7 ö æ 1ö
A. ( -¥ ; - 1) È ç ; + ¥ ÷ . B. ç -¥ ; ÷ È ( 2; + ¥ ) .
è2 ø è 2ø
æ 1 ö æ 7ö
C. ç ; 2 ÷ . D. ç -1; ÷ .
è2 ø è 2ø
Lời giải
1
( )
Ta có log3 5 x - 2 x 2 + 7 > 2 Û -2 x 2 + 5 x + 7 > 9 Û -2 x 2 + 5 x - 2 > 0 Û
2
< x < 2.
Û ( 4 x - 3) £ 18x + 27
2
3
Û - £ x £ 3.
8
æ3 ù
Kết hợp điều kiện ta được S = ç ;3ú .
è4 û
Câu 30. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
x
log 22 ( 2 x ) + log 2 < 9 chứa tập hợp nào sau đây?
4
æ3 ö æ1 ö
A. ç ; 6 ÷ . B. ( 0;3) . C. (1;5) . D. ç ; 2 ÷ .
è2 ø è2 ø
Lời giải
+ Điều kiện: x > 0 .
+ Ta có:
x
log 22 ( 2 x ) + log 2 < 9 Û (1 + log 2 x ) + log 2 x - 2 < 9 Û log 22 x + 3log 2 x - 10 < 0
2
4
1
Û -5 < log 2 x < 2 Û 5 < x < 4
2
.
æ 1 ö æ1 ö
Vậy x Î ç 5 ; 4 ÷ chứa tập ç ; 2 ÷ .
è2 ø è2 ø
Câu 31. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 là:
3
é 11 ö
A. ( -¥; 4] . B. (1; 4] . C. (1; 4 ) . D. ê 4; ÷.
ë 2ø
Lời giải
11 - 2 x 11 - 2 x é 11 ù
Ta có log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 Û log3 ³0Û ³ 0 Û x Î ê1; ú
3
x -1 x -1 ë 2û
æ 11 ö é 11 ö æ 11 ö
Kết luận: x Î ç 1; ÷ . Vì x Î ê 4; ÷ Ì ç1; ÷ . Ta chọn đáp án D
è 2ø ë 2ø è 2ø
Câu 32. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 là
3
é 11 ö
A. ( -¥; 4] B. (1; 4] C. (1; 4 ) D. ê 4; ÷
ë 2ø
Lời giải
Chọn B
11
Điều kiện xác định: 1 < x < .
2
Khi đó ta có: log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 Û log3 (11 - 2 x ) ³ log3 ( x - 1) Û 11 - 2 x ³ x - 1 > 0
3
ìx > 1
Ûí Û x Î (1; 4] .
îx £ 4
Câu 33. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 là:
3
æ 11 ö
A. S = ( -¥ ; 4]. B. S = (1; 4 ) . C. S = (1;4] . D. S = ç 3; ÷ .
è 2ø
Lời giải
log 1 ( x - 1) + log3 (11 - 2 x ) ³ 0 Û log3 (11 - 2 x ) - log3 ( x - 1) ³ 0
3
ì11 - 2 x ³ x - 1
Û log3 (11 - 2 x ) ³ log3 ( x -1) Û í Û1< x £ 4 .
îx -1 > 0
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;4] .
Câu 34. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Tổng tất cả các nghiệm nguyên
của bất phương trình 2log 2 x + 1 £ 2 - log 2 ( x - 2 ) bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Lời giải
Chọn D
ìx +1 > 0 ì x > -1
Điều kiện í Ûí Ûx>2
îx - 2 > 0 îx > 2
4 4
2log 2 x + 1 £ 2 - log 2 ( x - 2 ) Û log 2 ( x + 1) £ log 2 Û x +1 £
( x - 2) ( x - 2)
( ) (
Ta có log 2 x2 + 3 > log x2 + mx + 1 )
ìï x 2 + mx + 1 > 0 ìï x 2 + mx + 1 > 0
Ûí 2 Ûí 2 ( *)
ïî2 x + 3 > x + mx + 1 ïî x - mx + 2 > 0
2
( ) ( )
Để bất phương trình log 2 x2 + 3 > log x2 + mx + 1 có tập nghiệm là ! thì hệ ( *) có tập
nghiệm là !
ìïD = m2 - 4 < 0
Ûí 1 Û -2 < m < 2 .
ïîD2 = m - 8 < 0
2
Câu 36. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 22 x - 5log 2 x + 4 ³ 0 .
A. S = ( -¥ ;1] È [4 ; +¥) B. S = [2;16]
C. S = (0; 2] È [16 ; +¥) D. ( -¥ ; 2] È [16 ; +¥)
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x > 0
élog x ³ 4 é x ³ 16
Bpt Û ê 2 Ûê
ëlog 2 x £ 1 ëx £ 2
Kết hợp điều kiện ta có S = ( 0; 2ûù È ëé16; +¥ ) .
Câu 37. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x - 2log 2 x + 3m - 2 < 0 có nghiệm thực.
2
A. m < 1 B. m £ 1 C. m < 0 D. m <
3
Lời giải
Chọn.A
Đặt t = log2 x ( x > 0 ) , ta có bất phương trình : t 2 - 2t + 3m - 2 < 0 .
Để BPT luôn có nghiệm thực thì D¢ = 3 - 3m > 0 Û m < 1 .
Câu 38. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Biết rằng bất phương trình
( )
log 2 5x + 2 + 2.log 5x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = ( log a b; +¥ ) , với a , b là các số nguyên dương
( )
nhỏ hơn 6 và a =/ 1 . Tính P = 2a + 3b .
A. P = 7 . B. P = 11. C. P = 18 . D. P = 16.
Lời giải
Thầy Nguyễn Trí Minh Tuấn 23
Toán Thầy Tuấn SĐT: 0979.06.05.95
Đặt log 2 (5 + 2) = t . Do 5 + 2 > 2 với mọi x nên log 2 (5 + 2) > log 2 2 = 1hay t > 1.
x x x
2 ét <1
Bất phương trình đã cho trở thành: t + > 3 Û t 2 - 3t + 2 > 0 (do t > 1 ) Û ê .
t ët > 2
Đối chiếu với t > 1 ta lấy t > 2 .
Khi đó log 2 (5 x + 2) > 2 Û 5 x > 2 Û x > log 5 2 .
Vậy bất phương trình có nghiệm là S = (log5 2; +¥) , ta có a = 5, b = 2 Þ 2a + 3b = 16 .
Câu 39. Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x - 5log 2 x - 6 £ 0 là
æ 1ù æ 1ù é1 ù
A. S = ç 0; ú . B. S = [64; +¥ ) . C. S = ç 0; ú È [ 64; +¥ ) . D. S = ê ;64 ú .
è 2û è 2û ë2 û
Lời giải
Điều kiện: x > 0
log 22 x - 5log 2 x - 6 £ 0
Û -1 £ log 2 x £ 6
1
Û 2-1 £ x £ 26 Û £ x £ 64
2
é1 ù
Vậy tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x - 5log 2 x - 6 £ 0 là S = ê ;64 ú .
ë2 û
Câu 40. (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x - 5log 2 x - 6 £ 0
là
é1 ù æ 1ù
A. S = ê ;64 ú . B. S = ç 0; ú .
ë2 û è 2û
æ 1ù
C. S = [64; +¥ ) . D. S = ç 0; ú È [ 64; +¥ ) .
è 2
û
Lời giải
log x - 5log 2 x - 6 £ 0 (1)
2
2
æ1 ö æ 1ö
A. S = ç ; 2 ÷ . B. S = ( 0;2 ) . C. S = ç 0; ÷ . D. S = ( 2; +¥ ) .
è3 ø è 3ø
1 1
y' = + > 0, "x > 0 nên phương trình y = 0 có nghiệm duy nhất
x ln 2 x ln 3
Mà phương trình y = 0 có nghiệm x = 1 do đó
TH1: x < 1: log 2 x < log 1 x
3
ì ü 1
Ta có max ílog 2 x; log 1 x ý < 1. Û log 1 x < 1 Û x >
î 3 þ 3 3
1
Do đó < x < 1
3
TH2: x ³ 1: log 2 x ³ log 1 x
3
ì ü
Ta có max ílog 2 x; log 1 x ý < 1. Û log 2 x < 1 Û x < 2
î 3 þ
Do đó 1 £ x < 2
æ1 ö
Vậy S = ç ; 2 ÷ .
è3 ø
æ1 ö
S = ç ; 2 ÷.
è3 ø
Câu 42. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hai số thực a, b > 0 thỏa mãn
log 2 ( a + 1) + log 2 ( b + 1) ³ 6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a + b là.
A. 12 . B. 14 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Ta có log 2 ( a + 1) + log 2 ( b + 1) ³ 6 Û log2 éë( a + 1)( b + 1)ùû ³ 6 Û ( a + 1)( b + 1) ³ 64 .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a + 1 và b + 1 , ta được
( a + 1) + ( b + 1) ³ 2 ( a + 1)(b + 1) ³ 2 64 = 16 Û a + b + 2 ³ 16 Û a + b ³ 14
Dấu " = " xảy ra khi a + 1 = b + 1 Û a = b .
Vậy min ( a + b ) = 14 khi a = b = 7 .
Câu 43. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho a là số thực dương,
a ¹ 1 . Biết bất phương trình 2log a x £ x - 1 nghiệm đúng với mọi x > 0 . Số a thuộc tập hợp nào
sau đây?
A. ( 7;8) B. ( 3;5] C. ( 2;3) D. ( 8; +¥ )
Lời giải
Chọn A
Ta có: với x = 1 thì 2log a 1 = 0 = 1 - 1
Ta sẽ tìm a để đường thẳng y = x - 1 nhận làm tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2log a x tại điểm
x =1
è è 2ø ø
2 ( 2x + y )
2
Þ x + 2y ³
2 2
9
2 ( 2x + y )
2
æ 9ö æ 9ù
Þ 2x + y ³ Û ( 2 x + y ) ç 2 x + y - ÷ £ 0 Þ 2 x + y Î ç1; ú
9 è 2ø è 2û
9 1
Giá trị lớn nhất của T = 2 x + y = . Dấu bằng xảy ra khi x = 2; y =
2 2
- TH2: 0 < x 2 + 2 y 2 < 1
9
Bất phương trình log x2 + 2 y 2 ( 2 x + y ) ³ 1 Û 2x + y £ x 2 + 2 y 2 < 1 < .
2
9
Vậy giá trị lớn nhất của T = 2 x + y = .
2
Câu 46. (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
( ( ))
bất phương trình log 0,02 log 2 3x + 1 > log 0,02 m có nghiệm với mọi x Î ( -¥;0 )
A. m ³ 1. B. 0 < m < 1. C. m > 1. D. m < 2.
Lời giải
Đk: x Î R;; m > 0 .
( ( ))
Ta có: log 0,02 log 2 3x + 1 > log 0,02 m , "x Î ( -¥;0 ) .
Û log2 ( 3x + 1) < m , "x Î ( -¥ ;0) .
Û 3x + 1 < 2m , "x Î ( -¥ ;0) .
Xét hàm f ( x ) = 3x + 1 trên ( -¥ ;0 ) . Ta có f ¢ ( x ) = 3x.ln 3 > 0, "x Î ( -¥ ;0 ) .
Bảng biến thiên:
x ∞ 0
y' +
2
y
Câu 48. (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Biết [ a; b] là tập tất cả các
( )
giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 x 2 - 2 x + m £ 5 thỏa mãn
với mọi x thuộc [0; 2] . Tính a + b .
A. a + b = 4 . B. a + b = 2 . C. a + b = 0 . D. a + b = 6 .
Lời giải
Chọn D
( ) (
Bất phương trình đã cho tương đương log 4 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 x 2 - 2 x + m £ 5 .)
( )
Đặt t = log 4 x 2 - 2 x + m , t ³ 0 .
Bất phương trình trở thành t 2 + 4t - 5 £ 0 Û -5 £ t £ 1.
Kết hợp điều kiện ta được t Î [0;1] .
( ) ( )
Khi đó: 0 £ log 4 x 2 - 2 x + m £ 1 Û 0 £ log 4 x 2 - 2 x + m £ 1 Û 1 £ x 2 - 2 x + m £ 4
ìm ³ - x 2 + 2 x + 1
ï
Ûí (I )
ï
î m £ - x 2
+ 2 x + 4
[0; 2]
+ Xét hàm g ( x ) = - x + 2 x + 4 = 4 + x ( 2 - x ) ³ 4 "x Î [0;2] Þ min g ( x ) = 4 .
2
[0; 2]
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc [0; 2] Û ( I ) nghiệm đúng với mọi x Î [0; 2]
ìm ³ max f ( x )
ï [0; 2]
Ûí Û 2 £ m £ 4 . Vậy mÎ [ 2; 4] , tức a = 2 , b = 4 . Vậy a + b = 6 .
ïîm £ min g ( x)
[0; 2]
Câu 49. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
( ) ( )
bất phương trình log2 7 x2 + 7 ³ log 2 mx2 + 4 x + m nghiệm đúng với mọi x .
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
ì7 x 2 + 7 ³ mx 2 + 4 x + m
Bpt: log2 7 x2 + 7 ³ log 2 mx2 + 4 x + m Û ï
( ) ( ) í 2
îmx + 4 x + m > 0
ï
ìï f ( x ) = ( m - 7 ) x 2 + 4 x + m - 7 £ 0
Ûí
ïî g ( x ) = mx + 4 x + m > 0
2
ìï f ( x ) £ 0 , "x Î !
Bpt đã cho nghiệm đúng với mọi x Î ! Û í
ïî g ( x ) > 0 , "x Î !
Trường hợp 1: m = 7
ìï f ( x ) £ 0 ì4 x £ 0
í Ûí 2
îï g ( x ) > 0 î7 x + 4 x + 7 > 0
Vậy m = 7 không thỏa yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2: m = 0
ïì f ( x ) £ 0 ì-7 x 2 + 4 x - 7 £ 0
í Û í
ïî g ( x ) > 0 î4 x > 0
Vậy m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán.
Trường hợp 3: m ¹ 0; m ¹ 7
ìa f < 0 ìm - 7 < 0 ìm < 7
ï ï ïm £ 5 Ú m ³ 9
ïì f ( x ) £ 0, "x Î ! D ¢ £ ï4 - ( m - 7 ) £ 0
2
ï f 0 ï
Khi đó: í Ûí Ûí Ûí Û2<m£5
ïî g ( x ) > 0, "x Î ! ï a g > 0 ï m > 0 ï m > 0
ï D¢ < 0 ï4 - m2 < 0 ïîm < -2 Ú m > 2
î g î
Do m Î ! nên mÎ{3;4;5} .
Cách 2:
ì
ï7 x + 7 ³ mx + 4 x + m
2 2
( ) (
log2 7 x + 7 ³ log2 mx + 4 x + m Û í 2
2 2
)
îmx + 4 x + m > 0
ï
ìï( m - 7 ) x 2 + 4 x + m - 7 £ 0 ì7 x 2 - 4 x + 7 ³ m ( x 2 + 1)
ï
Ûí 2 Ûí
ïîmx + 4 x + m > 0 ïîm ( x + 1) > -4 x
2
ìm - 7 £ -2
Vậy đk (*) Û í Û 2<m£5
îm > 2
Do m Î ! nên mÎ{3;4;5} .
Câu 50. (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho a > 1 . Biết khi a = a0 thì bất phương trình
x a £ a x đúng với mọi x Î (1; +¥ ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 < a0 < 2 B. e < a0 < e 2 C. 2 < a0 < 3 D. e 2 < a0 < e3
Lời giải
Chọn C
a x
x a £ a x Û a.ln x £ x.ln a Û £
ln a ln x
x
Đặt f ( x ) = , x Î (1; +¥ )
ln x
ln x - 1
f ¢( x) =
ln 2 x
f ¢ ( x ) = 0 Û x = e.
Bảng biến thiên:
a
Bất phương trình nghiệm đúng "x Î (1; +¥ ) Û £ e Û a £ e.ln a Û a - e.ln a £ 0
ln a
* Xét hàm số
e x-e
g ( x ) = x - e.ln x; g ¢ ( x ) = 1 - Û
x x
Vậy a - e.ln a ³ 0
Theo bảng biến thiên, ta có: a - e.ln a £ 0 Û a = e
Vậy a = a0 = e Î ( 2;3)
Câu 51. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất
(
phương trình x x + x + 12 £ m.log 5- ) 4- x
3 có nghiệm.
A. m ³ 4 . B. 2 3 £ m £ 12log3 5 .
C. m > 2 3 . D. m ³ 2 3 .
Lời giải
Điều kiện: 0 < x £ 4
(
Vì 0 < x £ 4 Þ 5 - 4 - x > 1 Þ log 3 5 - 4 - x > 0 )
Thầy Nguyễn Trí Minh Tuấn 31
Toán Thầy Tuấn SĐT: 0979.06.05.95
( )
suy ra: x x + x + 12 £ m.log 5- 4- x
3 Û log 5- 4- x
3 ³ x x + x + 12
m
( )
x x + x +12
Û 3m ³ 5 - 4 - x
Û m ³ (x )
x + x + 12 .log 3 5 - 4 - x( ) (1)
( ) (
Đặt f ( x ) = x x + x + 12 .log 3 5 - 4 - x với x Î [0;4] )
æ3 x ö
f ' ( x ) = çç +
1
(
÷÷ .log 3 5 - 4 - x +
1
) . x x + x + 12 ( )
è 2 2 x + 12 ø 2 4 - x 5 - 4 - x .ln 3 ( )
Suy ra f ' ( x ) > 0, "x Î ( 0;4) Þ f ( x ) là hàm số đồng biến trên đoạn [ 0;4] .
Để bất phương trình (1) có nghiệm thì m > min f ( x ) = f ( 0 ) = 2 3 .
[0;4]
Câu 52. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho các bất phương trình
log5 (- x 2 + 4 x + m) - log 5 ( x 2 + 1) < 1 (1) và 4 - x + x - 1 ³ 0 ( 2) . Tổng tất cả các giá trị nguyên
dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình ( 2 ) đều là nghiệm của bất phương trình
(1) là
A. 13 B. 21 C. 28 D. 11
Lời giải
ì4 - x ³ 0
Xét bất phương trình ( 2 ) : ( 2 ) Û í Û1£ x £ 4
îx -1 ³ 0
(
Xét bất phương trình (1) : (1) Û log5 - x2 + 4 x + m < 1 + log5 x2 + 1 ) ( )
ìï- x + 4 x + m > 0 2
ìï- x 2 + 4 x + m > 0
Û log5 ( - x + 4x + m) < log5 5 ( x + 1) í 2
2
Û 2
Ûí 2
ïî- x + 4 x + m < 5 ( x + 1)
2
ïî6 x - 4 x + 5 - m > 0
ïìm > x - 4 x
2
Ûí (*) .
ïîm < 6 x - 4 x + 5
2
Mọi nghiệm của bất phương trình ( 2 ) đều là nghiệm của bất phương trình (1) Û hệ bất phương
trình (*) nghiệm đúng với mọi x Î [1;4].
Đặt f ( x ) = x2 - 4 x , g ( x ) = 6 x2 - 4 x + 5 . Có max f ( x ) = f ( 4 ) = 0 , min g ( x ) = g (1) = 7 .
[1;4] [1;4]
Hệ bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x Î [1;4] Û max f ( x ) < m < min g ( x )
[1;4] [1;4]
Û0<m<7.
Do m nguyên dương nên mÎ{1;2;3;4;5;6}.
Vậy tổng các giá trị cần tìm là 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21.
Câu 53. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
æ1 ö
thuộc (1; 20 ) để "x Î ç ; 1÷ đều là nghiệm của bất phương trình log m x > log x m ?
è3 ø
A. 18. B. 16. C. 17. D. 0.
Lời giải
æ1 ö
Đặt log m x = t . Do x Î ç ; 1÷ ; m Î (1; 20 ) nên t xác định, đồng thời t < 0.
è3 ø
TH1: Với m = 0 ta có: I ( 2;2) Ï ( C2 ) suy ra m = 0 không thỏa mãn điều kiện bài toán.
TH2: Với m ¹ 0 .
(
ìïlog 2 2 4 x + 4 y - 6 + m 2 ³ 1
Để hệ í x + y + 2
)
tồn tại duy nhất cặp số ( x; y ) thì hình tròn ( C1 ) và đường
ïî x + y + 2 x - 4 y + 1 = 0
2 2
( )
Ta có: log 2 x x 2 + 2 + 4 - x 2 + 2 x + x 2 + 2 £ 1 Û log 2 x (( ) )
x2 + 2 - x + 4 + 2 x + x2 + 2 £ 1
æ
Û log 2 ç
2x ö
+ 4 ÷ + 2 x + x + 2 £ 1 Û log 2
2
2 3x + 2 x 2 + 2 ( )
+ 2 x + x 2 + 2 £ 1, (1)
è x +2+x x +2+x
2 2
ø
Ta có x2 + 2 + x > 0 , "x Î ! .
(1) Û log 2 ( 3x + 2 )
x 2 + 2 + 3x + 2 x 2 + 2 £ log 2 ( )
x 2 + 2 + x + x 2 + 2 + x, ( 2 )
1
Xét hàm số f ( t ) = log 2 t + t với t > 0 . Có f ¢ ( t ) = + 1 > 0 , "t Î ( 0; +¥ ) .
t.ln 2
(
Hàm số f ( t ) = log 2 t + t đồng biến trên ( 0; +¥ ) , 3x + 2 x 2 + 2 Î ( 0; +¥ ) và )
( )
x 2 + 2 + x Î ( 0; +¥ )
(
Nên ( 2 ) Û f 3x + 2 x 2 + 2 £ f ) ( x2 + 2 + x )
ì-2 x ³ 0 ìx £ 0 2
Û 3x + 2 x2 + 2 £ x2 + 2 + x Û x2 + 2 £ -2 x Û í 2 Û í 2 Û x£- .
îx + 2 £ 4x î3x ³ 2
2
3
æ 8 2ù 16
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là ç - ; - ú hay a.b = .
ç 5 3û 15
è
Chọn đáp án C.
Û x + x 2 .log 2 7 < 0
( )
Đáp án B đúng vì f ( x ) < 1 Û ln f ( x ) < ln1 Û ln 2 x.7 x < 0 Û ln 2 x + ln 7 x < 0
2 2
Û x.log 7 2 + x 2 < 0
( )
Vậy D sai vì f ( x ) < 1 Û log 2 f ( x ) < log 2 1 Û log 2 2 x.7 x < 0 Û log 2 2 x + log 2 7 x < 0
2 2
Û x + x 2 log 2 7 < 0 .
1
Câu 59. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 - > 0.
5
A. S = ( -¥;- 2) . B. S = (1;+ ¥ ) .
C. S = ( -1;+ ¥ ) . D. S = ( -2;+ ¥ ) .
Lời giải
Bất phương trình tương đương 5x +1 > 5-1 Û x + 1 > -1 Û x > -2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( -2;+ ¥ ) .
Câu 60. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Cho hàm số
2
y = e x +2 x-3 - 1. Tập nghiệm của bất phương trình y¢ ³ 0 là:
A. ( -¥ ; - 1] . B. ( -¥ ; - 3 ] È [1; + ¥ ) .
C. [ -3;1] . D. [ -1; + ¥ ) .
Lời giải
Ta có y¢ = ( 2 x + 2) e x2 + 2 x -3
.
y¢ ³ 0 Û ( 2 x + 2) e x
2
+ 2 x -3
³ 0 Û 2 x + 2 ³ 0 Û x ³ -1 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình y¢ ³ 0 là [ -1; + ¥ ) .
Câu 61. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương
x
æ1ö
trình ç ÷ > 9 trên tập số thực là
è3ø
A. ( 2; +¥ ) . B. ( -¥; -2) . C. ( -¥; 2 ) . D. ( -2; +¥ ) .
Lời giải
x
æ1ö -x
ç ÷ > 9 Û 3 > 3 Û - x > 2 Û x < -2 .
2
è ø
3
Vậy tập nghiệm là: S = ( -¥; -2 ) .
Câu 62. (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
4 x +1 £ 8x - 2 là
A. [8;+¥ ) . B. Æ . C. ( 0;8) . D. ( -¥;8] .
Lời giải
x +1 x-2 2 x+2 3 x -6
Ta có: 4 £ 8 Û 2 £2 Û 2 x + 2 £ 3x - 6 Û x ³ 8 .
Câu 63. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Tập nghiệm S của bất phương trình 3 < 9 là
x
2
+2 x
Câu 64. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x £ 8 là
A. ( -¥; - 3] . B. [ -3;1] . C. ( -3;1) . D. ( -3;1] .
Lời giải
x2 + 2 x x2 + 2 x
Ta có : 2 £8Û 2 £ 2 Û x + 2 x - 3 £ 0 Û -3 £ x £ 1 .
3 2
Câu 65. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm S của bất phương trình
- x
Ê 1 ˜ˆ
5 x+ 2 < Á
Á ˜ là
Ë25 ˜¯
Á
A. S = (- • ;2) B. S = (- • ;1) C. S = (1; + • ) D. S = (2; + • )
Lời giải
- x
Ê 1 ˆ˜
5 x+ 2
<Á
Á
x+ 2 2x
˜˜ € 5 < 5 € x + 2 < 2 x € x > 2
Á
Ë25 ¯
1
Câu 66. (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 - > 0.
5
A. S = ( -¥; - 2) B. S = (1; + ¥ ) C. S = ( -2; + ¥ ) D. S = ( -1; + ¥ )
Lời giải
Chọn C
1 1
5x+1 - > 0 Û 5 x+1 > Û 5x+1 > 5-1 Û x + 1 > -1 Û x > -2 .
5 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = ( -2; + ¥ ) .
Câu 67. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Tập nghiệm bất phương trình
2
-3 x
2x < 16 là
A. ( -¥; -1) . B. ( 4;+¥ ) . C. ( -1;4 ) . D. ( -¥; -1) È ( 4; +¥) .
Lời giải
2 2
2 x -3 x < 16 Û 2 x -3 x < 24 Û x 2 - 3x < 4 Û -1 < x < 4 .
Câu 68. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Tập nghiệm bất phương trình: 2 x > 8
là
A. ( -¥ ;3) . B. [3;+ ¥ ) . C. ( 3;+ ¥ ) . D. ( -¥ ;3] .
Lời giải
Ta có: 2 > 8 Û 2 > 2 Û x > 3
x x 3
x = 2.
- x2
æ3ö 81
Câu 76. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ > là
è4ø 256
A. ( -¥; -2) . B. ( -¥; -2 ) ! ( 2; +¥ ) . C. ! . D. ( -2; 2 ) .
Lời giải
- x2 - x2 4
æ3ö 81 æ3ö æ3ö
Ta có: ç ÷ > Ûç ÷ > ç ÷ Û - x2 < 4 Û - x2 - 4 < 0 Û x Î R
è4ø 256 è 4 ø è4ø
2
-2 x
Câu 77. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x >8
là
A. ( -¥ ; - 1) . B. ( -1;3) .
C. ( 3;+ ¥ ) . D. ( -¥ ; - 1) È ( 3; + ¥ ) .
Lời giải
2
-2 x 2
-2 x éx > 3
Bất phương trình 2 x > 8 Û 2x > 23 Û x 2 - 2 x > 3 Û x 2 - 2 x - 3 > 0 Û ê .
ë x < -1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( -¥ ; - 1) È ( 3; + ¥ ) .
x
æeö
Câu 78. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ > 1
èp ø
là
A. ! B. ( -¥ ;0 ) C. ( 0;+ ¥ ) D. [0; + ¥ )
Lời giải
x x
e æeö æeö
Vì < 1 nên ç ÷ > 1 Û log e ç ÷ < log e 1 Û x < 0 .
p èp ø p èp ø p
Các nghiệm nguyên của bất phương trình là : -4; -3; -2; -1;0;1.
Câu 80. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Tập nghiệm của bất phương trình
2 x +1
æ 1 ö
ç 2 ÷
> 1 (với a là tham số, a ¹ 0 ) là:
è 1+ a ø
æ 1ö æ 1 ö
A. ( -¥;0 ) B. ç -¥; - ÷ C. ( 0; + ¥ ) D. ç - ; + ¥ ÷
è 2ø è 2 ø
Lời giải
2 x +1 2 x +1 0
æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö
Ta có: ç 2 ÷
>1Û ç 2 ÷
>ç 2 ÷ (1) .
è 1+ a ø è 1+ a ø è 1+ a ø
1
Nhận thấy 1 + a 2 > 1, "a ¹ 0 nên: < 1.
1 + a2
1
Khi đó bất phương trình (1) tương đương 2 x + 1 < 0 Û x < - .
2
æ 1ö
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho : S = ç -¥; - ÷ .
è 2ø
Câu 81. (CỤM 8 TRƯỜNG CHUYÊN LẦN 1) Tập nghiệm S của bất phương trình 3x < e x là:
A. S = ! \ {0} . B. S = ( 0 ; + ¥ ) . C. S = ! . D. S = ( -¥ ; 0 ) .
Lời giải
x
æ3ö
3x < e x Û ç ÷ < 1 Û x < 0 . Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( -¥ ; 0 ) .
èeø
Dạng 2.1.2 Cần biến đổi
Câu 82. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Số nghiệm nguyên của bất phương trình:
x x2
(17 - 12 2 ) ≥ (3 + 8) là:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
x x2 2x x2
(
Ta có: 17 - 12 2 ≥ 3 + 8 ) ( ) € 3-( 8 ) ( ≥ 3+ 8 )
2
x + 2x
(
€ 3+ 8 )
£ 1 € x2 + 2x £ 0 € x Œ- [ 2;0].
Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.
Câu 83. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm tập nghiệm của bất
phương trình 2 x + 2 x +1 £ 3x + 3x -1.
A. ( 2;+¥ ) . B. ( -¥;2 ) . C. ( -¥; 2] . D. [ 2; +¥ ) .
Lời giải
Ta có 2 + 2 £ 3 + 3 Û 3.2 £ 4.3 Û 2 x -2 £ 3x -2
x x +1 x x -1 x x -1
Câu 84. (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho bất phương trình æç ö÷ + 3æç ö÷ > 12 có
1 x 1 x
è3ø è 3ø
tập nghiệm S = ( a ; b ) . Giá trị của biểu thức P = 3a + 10b là
A. 5 . B. -3 . C. -4 . D. 2 .
Lời giải
1
1
æ 1 öx 1
Từ đó suy ra: ç ÷ > 3 Û < -1 Û -1 < x < 0 . Tập nghiệm của bất phương trình là ( -1;0 ) .
è3ø x
Vậy a = -1 và b = 0 . Suy ra P = 3a + 10b = -3 .
Câu 85. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
nguyên dương 9 x - 4.3x + 3 < 0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Đặt t = 3 > 0 .
x
Bất phương trình đã cho trở thành t 2 - 4.t + 3 < 0 Û 1 < t < 3 Û 1 < 3x < 3 Û 0 < x < 1 .
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S = ( 0,1) nên nó không có nghiệm nguyên dương.
Câu 86. (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Bất phương trình
6.4x - 13.6x + 6.9x > 0 có tập nghiệm là?
A. S = ( -¥; -1) È [1; +¥ ) . B. S= ( -¥; -2) È (1; +¥ ) .
C. S= ( -¥; -1) È (1; +¥ ) . D. S= ( -¥; -2] È [2; +¥ ) .
Lời giải
éæ 2 ö x 3
2x x êç ÷ >
3 2 é x < -1
Ta có 6.4 - 13.6 + 6.9 > 0 Û 6. ç ÷ - 13. ç ÷ + 6 > 0 Û êè ø
æ
x x x 2ö æ 2ö
ê Ûê .
è 3ø è 3ø x ë x > 1
êæ 2 ö < 2
êçè 3 ÷ø 3
ë
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( -¥; -1) È (1; +¥ ) .
Câu 87. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
(2 - 3)
x2 + 4 x -14
³ 7 + 4 3 là:
A. [ -6;2] . B. ( -¥ - 6] È [ 2; +¥ ) . C. ( -6; 2 ) . D. ( -¥; -6) È ( 2; +¥ ) .
Lời giải
( ) ( )( ) ( ) ( )
2 -1 -2
Ta có 7 + 4 3 = 2 + 3 , 2 - 3 2 + 3 = 1 và 2 + 3 = 2 - 3 Þ7+4 3 = 2- 3 .
(2 - 3) ( 3) ( )
2 2
x + 4 x -14 x + 4 x -14 -2
³ 7+4 3 Û 2- ³ 2- 3
Û x 2 + 4 x - 14 £ -2 Û x 2 + 4 x - 12 £ 0 Û -6 £ x £ 2 .
Thầy Nguyễn Trí Minh Tuấn 40
Toán Thầy Tuấn SĐT: 0979.06.05.95
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm [ -6;2] .
Câu 88. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
6 x + 4 £ 2 x +1 + 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
Lời giải
Chọn C
6 x + 4 £ 2 x +1 + 2.3x Û 6 x + 4 - 2.2 x - 2.3x £ 0
Û 2x (3x - 2) + 2 ( 2 - 3x ) £ 0
Û ( 3x - 2)( 2x - 2) £ 0
Þ x Î [log3 2;1]
Dạng 2.3 Giải và biện luận một số bất phương trình khó và khác
Dạng 2.3.1 Kết hợp nhiều phương pháp đặt ẩn phụ, cô lập m, đánh giá….
Câu 89. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm m để hàm số sau xác định trên ! :
y = 4 x - ( m + 1) .2 x - m
A. Đáp án khác. B. m > -1 .
C. m < 0 . D. -3 - 2 2 £ m £ -3 + 2 2 .
Lời giải
Hàm số y = 4 x - ( m + 1) .2 x - m xác định trên ! khi và chỉ khi 4 x - ( m + 1) .2 x - m ³ 0 "x Î!
.
t2 - t
Đặt t = 2 ( t > 0) . Khi đó: t - ( m + 1) .t - m ³ 0 "t > 0 Û
x 2
³ m "t > 0 .
t +1
t2 - t
Xét hàm số: f ( t ) = với t > 0 .
t +1
t 2 + 2t - 1
Ta có: f ' ( t ) = khi đó: f ' ( t ) = 0 Û t 2 + 2t - 1 = 0 Þ t = -1 + 2 do t > 0 .
( t + 1)
2
(
Lập bảng biến thiên ta tìm được min f ( t ) = f -1 + 2 = -3 + 2 2 .
(0;+¥)
)
t2 - t
Để bất phương trình ³ m "t > 0 thì m £ -3 + 2 2 .
t +1
x +1
Câu 90. Bất phương trình 4 - (m + 1)2 + m ³ 0 nghiệm đúng với mọi x ³ 0. Tập tất cả các giá trị của m là
x
Đặt t = 2 x , t > 0 .
1 2
Bất phương trình (1) trở thành: t - m ( t + 1) > 0 Û t 2 - 4mt - 4m > 0 ( 2) .
4
Đặt f ( t ) = t 2 - 4mt - 4m .
(
Đồ thị hàm số y = f ( t ) có đồ thị là một Parabol với hệ số a dương, đỉnh I 2m ; - 4m2 - 4m . )
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x Î ! Û Bất phương trình ( 2 ) nghiệm đúng với mọi t > 0 hay
f ( t ) > 0, "t > 0 .
TH1: m £ 0 Þ f ( 0 ) = -4m ³ 0 Þ m £ 0 thỏa mãn.
TH2: m > 0 Þ -4m2 - 4m < 0 nên m > 0 không thỏa mãn.
Vậy m £ 0 .
Câu 92. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Bất phương trình
4x - ( m + 1) 2x+1 + m ³ 0 nghiệm đúng với mọi x ³ 0 . Tập tất cả các giá trị của m là
A. ( -¥;12 ) . B. ( -¥; -1]. C. ( -¥;0] . D. ( -1;16] .
Lời giải
4x - ( m + 1) 2x+1 + m ³ 0, "x ³ 0 .
Û ( 2 x ) - 2 ( m + 1) 2 x + m ³ 0, "x ³ 0 (1).
2
Đặt t = 2x , ( t > 0) .
(1) trở thành t 2 - 2 ( m + 1) t + m ³ 0, "t ³ 1 (2).
Cách 1:
t 2 - 2t
(2) Û m £ , "t ³ 1 (3).
2t - 1
t 2 - 2t
Xét hàm số y = f ( t ) = . Ta có hàm số y = f ( t ) liên tục trên [1; +¥ ) .
2t - 1
f ¢ (t ) =
( )
( 2t - 2 )( 2t - 1) - 2 t 2 - 2t 2t 2 - 2t + 2
= > 0, "t ³ 1.
( 2t - 1) ( 2t - 1)
2 2
( -¥; m +1 - m2 + m + 1ù È é m + 1 + m2 + m + 1; +¥ .
û ë )
ìm £ 0
(2) Û m + 1 + m2 + m + 1 £ 1 Û m2 + m + 1 £ -m Û í 2 Û m £ -1.
îm + m + 1 £ m
2
Câu 93. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tập nghiệm của bất phương trình
3x -9 + ( x 2 - 9 ) .5x +1 < 1 là khoảng ( a ; b ) . Tính b - a
2
A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
+ ( x 2 - 9 ) .5x +1 < 1 (1) .
2
-9
3x
Có 5x +1 > 0 "x .
Xét x 2 - 9 = 0 , VT (1) = 30 + 0 = 1 (loại).
üï
2
-9
3x > 30 = 1
Xét x - 9 > 0 Þ ý Þ VT (1) > 1 (loại).
2
(1) Û
2+t ( 2+t + 2-t )+t 2
+ 4 - t2 - 7
³
t -2
2t t 4 - t2 - 2 + t
Û
t + 3 4 - t 2 + 2t 2 - 12
³
t -2
Û
t + 3 4 - t 2 + 2t 2 - 12 ( t - 2 ) 4 - t + 2 - t
³
2
( )
2t 4 - t2 - 2 + t 2t -2t 2 + 4t
Û t + 3 4 - t 2 + 2t 2 - 12 ³ - 4 - t 2 - 2 + t Û 4 4 - t 2 + 2t 2 - 10 ³ 0
( ) 1
2
Û 4 - t 2 - 1 £ 0 Û t = 3 . Với t = 3 Þ 32 x = 3 Û x = .
4
Vậy bất phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
(6 + 2 7 ) ( )
x x
+ ( 2 - m) 3 - 7 - ( m + 1) 2x ³ 0
A. 10 . B. 9 . C. 12 . D. 11.
Lời giải
Ta có:
(6 + 2 7 ) + ( 2 - m) (3 - 7 ) - ( m +1) 2 ( ) ( )
x x x x
x
³ 0 Û 2x 3 + 7 + ( 2 - m) 3 - 7 > ( m + 1) 2 x
x
æ 3+ 7 ö
Û ( 3 + 7 ) + ( 2 - m ) çç
x
÷ > m +1
2 ÷ è ø
x
æ 3- 7 ö 1
( )
x
Đặt t = 3 + 7 , t > 0 Þ ç
ç 2 ÷÷ = t
. Bất phương trình đã cho trở thành:
è ø
1 t2 - t + 2
t + ( 2 - m). > m +1 Û > m.
t t +1
t2 - t + 2 t 2 + 2t - 3
Xét hàm số f ( t ) = trên khoảng ( 0;+ µ ) , ta có f ¢ ( t ) =
t +1 ( t + 1)
2
é t = -3
f ¢ (t ) = 0 Û ê . Khi đó, ta có bảng biến thiên sau:
ët = 0
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m < 1 . Suy ra trong
đoạn [ -10;10] có tất cả 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 96. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Tìm m để bất phương trình
2 x + 3x + 4 x + 5x ³ 4 + mx có tập nghiệm là ! .
A. ln120 . B. ln10 . C. ln 30 . D. ln14 .
Lời giải
a -1
x
æ e -1 ö
x ln a
+ Với a > 1 ta có lim = lim ç ÷ .ln a = ln a .
x ®0 x x ®0
è x ln a ø
a x -1 xa x ln a - a x + 1
+ Với a > 1 xét hàm số f ( x ) = ( x ¹ 0 ) , ta có f ¢ ( )
x = .
x x2
Xét hàm số g ( x ) = xa x ln a - a x + 1 Þ g ¢ ( x ) = a x ln a + xa x ln 2 a - a x ln a = xa x ln 2 a .
Với x > 0 ta có g ¢ ( x ) > 0 suy ra g ( x ) > g ( 0) Û g ( x ) > 0 Þ f ¢ ( x ) > 0, "x > 0 .
Với x < 0 ta có g ¢ ( x ) < 0 suy ra g ( x ) > g ( 0) Û g ( x ) > 0 Þ f ¢ ( x ) > 0, "x > 0 .
2 x - 1 3x - 1 4 x - 1 5 x - 1
+ Xét x < 0 ta có: 2 x + 3x + 4 x + 5x ³ 4 + mx Û m ³ + + + = h ( x) .
x x x x
Từ nhận xét trên ta có h ( x ) đồng biến trên ( -¥;0 ) . Do đó yêu cầu của bài toán tương đương với
m ³ lim+ h ( x ) = ln 2 + ln 3 + ln 4 + ln 5 = ln120 .
x ®0
Kết hợp lại ta có m = ln120 .
Câu 97. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ -20; 20] của
bất phương trình: 22 x +1 - 9.2 x + 4 x 2 + 2 x - 3 ³ 0 là
A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x 2 + 2 x - 3 ³ 0 Û x £ -3 hoặc x ³ 1 (*) .
Vì x là số nguyên thuộc đoạn [ -20; 20] nên ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1. 3 £ x £ 20 , khi đó dễ thấy 22 x+1 - 9.2 x = 2 x 2 x +1 - 9 > 0 nên ( )
22 x +1 - 9.2 x + 4 x 2 + 2 x - 3 ³ 0 , do đó trên [3; 20] bất phương trình có 18 nghiệm nguyên.
Trường hợp 2. x = 2 thay trực tiếp vào bất phương trình ta có: 4 5 - 4 ³ 0 (đúng).
Do đó x = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 3. x = 1 thay trực tiếp vào bất phương trình ta có: -10 ³ 0 (sai).
Do đó x = 1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 4. -20 £ x £ -4 . Khi đó, xét hàm số: f ( x ) = x 2 + 2 x - 3, dễ thấy
min f ( x ) = f ( -4) = 5 nên 4 x 2 + 2 x - 3 ³ 4 5, "x Î [-20; -4] ( a ) .
[ -20;-4]
Mặt khác, đặt t = 2 x , khi đó 22 x +1 - 9.2 x = 2t 2 - 9t , -20 £ x £ -4 Þ 2 -20 £ t £ 2 -4 .
Khi đó xét hàm số g ( t ) = 2t 2 - 9t với 2 -20 £ t £ 2 -4 , dễ thấy
71
min g ( t ) = g ( 2 -4 ) = - ( b)
é2
ë
-20 -4
;2 ù
û 128
{ 71
Từ ( a ) , ( b) suy ra min h ( x ) = 22 x +1 - 9.2 x + 4 x 2 + 2 x - 3 = h ( -4 ) = 4 5 -
[ -20;-4] 128
}
> 0 . Do đó
bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi -20 £ x £ -4 , nên trên đoạn [ -20; -4] bất phương
trình có 17 nghiệm nguyên.
Trường hợp x = -3 thay trực tiếp vào bất phương trình ta thấy không thỏa mãn.
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là: 36.
Câu 98. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Tập hợp tất cả các số thực x không
+ ( x 2 - 4 ) .2019 x -2 ³ 1 là khoảng ( a; b ) . Tính b - a .
2
-4
thỏa mãn bất phương trình 9 x
Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x Î ( -1;1) khi và chỉ khi.
1 1
A. m > f ( -1) - B. m ³ f ( -1) - C. m > f (1) - e D. m ³ f (1) - e
e e
Lời giải
Chọn B
Ta có f ( x ) < e x + m Û m > f ( x ) - e x .
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) - e x ; g ' ( x ) = f ' ( x ) - e x < 0"x Î ( -1;1) .
Suy ra hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( -1;1) .
1
Yêu cầu bài toán Û m ³ max g ( x ) = g ( -1) = f ( -1) - , chọn C.
e
Câu 100. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y = f ¢ ( x ) liên tục trên °
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x Î ( -1;1) khi và chỉ khi
2
f ( x ) < ex + m Û f ( x ) - ex < m
2 2
ï f ¢( x) > 0
ì
Trên khoảng ( -1;0 ) ta có í Þ g ¢ ( x ) > 0, "x Î ( -1;0 ) .
ï
î -2 x > 0
ï f ¢( x) < 0
ì
Trên khoảng ( 0;1) ta có í Þ g ¢ ( x ) < 0, "x Î ( 0;1) .
î-2 x < 0
ï
ìï f ¢ ( x ) = 0
Tại điểm x = 0 ta có í Þ g¢ ( x) = 0 .
x2
ïî -2 xe = 0
Do đó bất phương trình m > g ( x ) đúng với mọi x Î ( -1;1) khi và chỉ khi
m > max g ( x ) = f ( 0 ) - 1.
( -1;1)
Câu 101. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ! và
có đồ thị như hình vẽ
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
9.6 f ( x) + ( 4 - f 2 ( x ) ) .9 f ( x) £ ( -m2 + 5m) .4 f ( x) đúng "x Î ! là
A. 10 B. 4 C. 5 D. 9
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) (
9.6 f ( x) + 4 - f 2 ( x ) .9 f ( x) £ -m2 + 5m .4 f ( x) )
2 f ( x) f ( x)
æ3ö æ3ö
Û ( 4 - f 2 ( x )).ç ÷ + 9; ç ÷ £ - m 2 + 5m (1)
è2ø è2ø
Từ đồ thị hàm số suy ra f ( x ) £ -2, "x Î !
2 f ( x) f ( x) -2
æ3ö æ3ö æ3ö
Do đó ( 4 - f ( x ) ) ç ÷
2
£ 0, "x Î ! và 9. ç ÷ £ 9. ç ÷ = 4, "x Î ! .
è2ø è2ø è2ø
2 f ( x) f ( x)
æ3ö æ3ö
Suy ra ( 4 - f 2 ( x ) ) . ç ÷ + 9. ç ÷ £ 4, "x Î ! .
è2ø è2ø
Để (1) có nghiệm đúng "x Î ! thì 4 £ -m2 + 5m Û 1 £ m £ 4 .
Do m là số nguyên nên m Î{1, 2, 3, 4} .
Câu 102. (ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ¢ ( x )
có bảng biến thiên như sau:
x -∞ -3 0 3 +∞
4
f'(x)
3 3
1 1
Bất phương trình f ( x ) < 3.e x + 2 + m có nghiệm x Î ( -2; 2 ) khi và chỉ khi:
A. m ³ f ( -2 ) - 3 B. m > f ( -2) - 3e4
C. m ³ f ( 2) - 3e4 D. m > f ( -2) - 3
Lời giải
Bất phương trình tương đương với m > g ( x ) = f ( x ) - 3.e x+ 2 .
Ta có g ¢ ( x ) = f ¢ ( x ) - 3.e x+2 < 3 - 3.e-2+2 = 0, "x Î ( -2;2 ) .
Do đó g ( x ) > g ( 2 ) = f ( 2 ) - 3.e4 , "x Î ( -2;2 ) .
Vậy m > f ( 2) - 3.e4 thì phương trình có nghiệm trên khoảng ( -2; 2 ) .
( ) ( )
Bất phương trình f e x < m 3e x + 2019 có nghiệm x Î ( 0;1) khi và chỉ khi
4 4 2 f (e)
A. m > - . B. m ³ - . C. m > - . D. m > .
1011 3e + 2019 1011 3e + 2019
Lời giải
f (t )
Đặt t = e x ( t > 0 ) . Bất phương trình có dạng: f ( t ) < m ( 3t + 2019 ) Û < m.
3t + 2019
Ta có: x Î ( 0;1) Û t = e x Î (1; e ) .
f (t ) f ¢ ( t )( 3t + 2019 ) - 3 f ( t )
Xét hàm g ( t ) = có g ¢ ( t ) = .
3t + 2019 ( 3t + 2019 )
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
16.3 f ( x)
- éë f 2
( x ) + 2 f ( x ) - 8ùû .4 f ( x)
³ ( m - 3m) .6
2 f ( x)
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc [ -1;9] ?
A. 32 . B. 31 . C. 5. D. 6 .
Lời giải
Dễ thấy -4 £ f ( x ) £ 2, "x Î [ -1;9] (1) nên - éë f ( x ) + 4ùû . éë f ( x ) - 2ùû ³ 0, "x Î [-1;9] .
Do đó - éë f 2 ( x ) + 2 f ( x ) - 8ùû ³ 0, "x Î [ -1;9] (2).
( )
Ta có 16.3 f ( x) - éë f 2 ( x ) + 2 f ( x ) - 8ùû .4 f ( x) ³ m2 - 3m .6 f ( x) nghiệm đúng với mọi x Î [ -1;9]
f ( x) f ( x)
æ1ö æ2ö
Û 16. ç ÷ - éë f 2 ( x ) + 2 f ( x ) - 8ùû . ç ÷ ³ m 2 - 3m nghiệm đúng với mọi x Î [ -1;9]
è2ø è ø
3
f ( x) f ( x)
ìï æ 1 ö æ 2 ö üï
Û a = min í16. ç ÷ - éë f 2 ( x ) + 2 f ( x ) - 8ùû . ç ÷ ý ³ m 2 - 3m (3).
xÎ[ -1; 9]
îï è 2 ø è 3 ø þï
f ( x) 2 f ( x)
æ1ö æ1ö æ2ö
Từ (1) và (2) ta có ç ÷ ³ ç ÷ và - éë f 2 ( x ) + 2 f ( x ) - 8ùû . ç ÷ ³ 0, "x Î [ -1; 9] .
è2ø è2ø è3ø
f ( x) f ( x)
æ1ö æ2ö
Suy ra 16. ç ÷ - éë f 2 ( x ) + 2 f ( x ) - 8ùû . ç ÷ ³ 4, "x Î [ -1; 9] .
è2ø è3ø
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f ( x ) = 2 Û x = -1 Ú x = a ( 7 < a < 8) .
Do đó a = 4 và (3) Û 4 ³ m2 - 3m Û -1 £ m £ 4 . Vì m nguyên nên mÎ{-1;0;1;2;3;4} .