Professional Documents
Culture Documents
Lý Thuyết Hãng: - Lý thuyết hãng - Hàm sản xuất - Chi phí - Phân tích hòa vốn
Lý Thuyết Hãng: - Lý thuyết hãng - Hàm sản xuất - Chi phí - Phân tích hòa vốn
Lý Thuyết Hãng: - Lý thuyết hãng - Hàm sản xuất - Chi phí - Phân tích hòa vốn
• Lý thuyết hãng
• Hàm sản xuất
• Chi phí
• Phân tích hòa vốn
• Công ty
– Có tư cách pháp nhân
– Ưu điểm: trách nhiệm hữu hạn, vì thế có thể
huy động vốn thông qua phát hành cổ phiếu
• Cổ phiếu ưu đãi (preference shares)
• Cổ phiếu thường/phổ thông (common shares)
• Debentures (nearly shares)
– Có sự tách rời giữa quyền quản lý và quyền
sở hữu
PGS TS Cao Thúy xiêm NEU
Lý thuyết hãng
1 2 n n
t
PV ...
1 r (1 r ) 2
(1 r ) n
t 1 (1 r ) t
– Cân bằng: MC = MR
MR MC
Q Q
TRmax TC
TR2
TR0
max
TR
A đòi hỏi
O
Q0 Q* Q1 Q2 Q
L
0 1 0 - -
4
1 1 4 4
6
2 1 10 5
3
3 1 13 4,5
2
4 1 15 3,75
1
5 1 16 3.33
18
16
14
12
10
Q
TP
8
6
4
2
0
0 1 2 3 4 5 6
L
7
6
Q trê n đơn vị
5
4 AP
3 MP
2
1
0
0 2 4 6
L
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Mối quan hệ giữa TPL, APL, MPL
TP
18
16
14
12
10
Q
TP
8
6
4
2
0
0 1 2 3 4 5 6
L
6
4
2
0 I
MP
II III
-2 0 2 4 6 8
-4
Q4
Q3
Khu vực Q2
Q1
kinh tế
•A
K
L •B
K L
•C
K L
•D Q
K
• Độ dốc của đường đồng lượng
L
K.MPK + L.MPL = 0
K MPL
L MPK
= MRTSLK
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Hiệu suất theo quy mô
Khoảng cách giữa các đường đồng lượng biểu
thị hiệu suất theo quy mô
K
•D Q = 70
Q = 60
•C
Q = 50
•B Q = 40
•A Q = 30
Q = 20
Q = 10
O L
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
CHI PHÍ
C TC
VC
FC
AVC
AFC
Q
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Chi phí dài hạn
• Đường đồng phí
• Lựa chọn đầu vào tối thiểu hóa chi phí
• Đường tổng chi phí dài hạn
• Chi phí trung bình dài hạn
• Chi phí cận biên dài hạn
K 4 2 0
L 0 3 6
C
O
L
w
C0 C1
C2
O
L
K3 •A
K2 •E
K1 •B Q1
C0 C1 C2
O L2
L1 L3 L
MRTSLK = -w/r
MPL/MPK = w/r
MPL/w = MPK/r
Tối đa hoá lợi nhuận
MRPL = w
MPL P = w
MPK.P = r
EC
•C
•B Q3
•A Q2
Q1
O L
C LTC
Q
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Chi phí dài hạn
Q
LMC
c1/Q1 LAC
Q1 Q2 Q3 Q4 Q
So sánh chi chi phí trung bình ngắn
hạn và dài hạn
SATC1 SATC3
SATC2
LAC
O Q1 Q2 Sản lượng
AC
LAC
Q
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Tính phi kinh tế của quy mô
LAC
Q
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Hiệu suất không đổi theo quy mô
• Tăng sản lượng, chi phí trung bình không
đổi
AC
LAC
Q
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Tính kinh tế của phạm vi
• Chi phí giảm khi sản xuất nhiều loại sản phẩm
LAC
Q lũy kế
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Tối thiểu hoá chi phí quốc tế
• Thương mại quốc tế về đầu vào
– Tìm kiếm đầu vào ở nước ngoài thường không phải vì
vấn đề lợi nhuận mà để duy trì tính cạnh tranh.
• năm 1985, IBM PC tổng chi phí sản xuất là 860$ thì các bộ
phận sản xuất ở nước ngoài trị giá 625$ trong đó 230$ là của
các công ty Mỹ sở hữu
• 13 trong 33 bộ phận chính của Boeing 777 được sản xuất ở
Mỹ, 7 ở Nhật, 13 ở các nước khác – Úc, Canada, Anh, Pháp,
Ý, Hàn quốc)
– Mở chi nhánh sản xuất ở nước ngoài
• Tập trung vào khả năng cốt lõi, là tổ chức học tập
với cơ cấu tổ chức phẳng, hoạt động kiểu chuyên
môn hoá và các nhà máy hiệu quả, có thể đoán và
phản ứng nhanh với những thay đổi trên thị trường.
TR
TC
TR, TC
B’ TC’
Q1 Q2 Q3 Q4 Q
PGS TS Cao Thúy Xiêm NEU
Ước lượng chi phí
• Ước lượng chi phí ngắn hạn
– Thường ước lượng hàm VC vì khó phân bổ
FC. Sau đó cộng thêm ước lượng tốt nhất về
FC.
TC
Q
Qhòa vốn Qt
• = P.Q – FC – AVC.Q
Q = FC/(P – AVC)