A6.1.mb Ricons (GPL) MSS Me M 002 R00

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Project / Dự án: Plot A6.1 (A6a)/ Khu Chung Cư A6.

1 (A6a)

METHOD STATEMENT SUBMISSION


TRÌNH DUYỆT BIỆN PHÁP THI CÔNG
Ref. / Số phiếu : A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Requested date / Ngày gửi : 03/08/2022

To / Nơi nhận : GL (HCMC) Attention / Người nhận : Mr. Truong Le Thi Position / Chức vụ : The Engineer

From / Nơi gửi : RICONS(GPL) Requested by / Người gửi : Mr. Le Trong Vien Position / Chức vụ : Site manager

CC / Nhận copy :

1. REQUEST FOR APPROVAL FOLLOWING ITEMS / ĐỀ XUẤT CHẤP THUẬN NHỮNG NỘI DUNG SAU :
Regarding / Method Statement Submission/ Trình duyệt biện pháp thi công
:
Về việc
Description / Mô tả : Drain Pipe installation/ Lắp đặt đường ống nước ngưng.

Attachment / Đính kèm:

Sample / Mẫu Company profile / Hồ sơ năng lực công ty


Catalogue / Tài liệu sản phẩm Photo / Hình ảnh
Document / Tài liệu Method of Statement / Biện pháp thi công
Drawing / Bản vẽ Others / Khác …………………………………..

Requester's Signature / Full-name / Full-name /


: : Mr. Le Trong Vien : Mr. Nguyen Thanh Phuong
Chữ ký người gửi yêu cầu : Họ tên Họ tên

2. REPLY / TRẢ LỜI

Replied by / Approved / Approved with comment / Rejected /


: Supervisor consultant
Trả lời bởi Chấp thuận Chấp thuận với điều kiện Không chấp thuận

Signature / Full name / Date /


: : :
Chữ ký người trả lời …………………………………………………………………………………
Họ tên …………………………………………………………
Ngày ………………

Replied by / Approved / Approved with comment / Rejected /


: Architect consultant
Trả lời bởi Chấp thuận Chấp thuận với điều kiện Không chấp thuận

Signature / Full name / Date /


: : :
Chữ ký người trả lời …………………………………………………………………………………
Họ tên …………………………………………………………
Ngày ………………

Replied by / Approved / Approved with comment / Rejected /


: Structure consultant
Trả lời bởi Chấp thuận Chấp thuận với điều kiện Không chấp thuận

Signature / Full name / Date /


: : :
Chữ ký người trả lời …………………………………………………………………………………
Họ tên …………………………………………………………
Ngày ………………

Replied by / Approved / Approved with comment / Rejected /


: MEP consultant
Trả lời bởi Chấp thuận Chấp thuận với điều kiện Không chấp thuận

Signature / Full name / Date /


: : :
Chữ ký người trả lời …………………………………………………………………………………
Họ tên …………………………………………………………
Ngày ………………

Replied by / Approved / Approved with comment / Rejected /


: GL (HCMC)
Trả lời bởi Chấp thuận Chấp thuận với điều kiện Không chấp thuận

Signature / Full name / Date /


: : :
Chữ ký người trả lời …………………………………………………………………………………
Họ tên …………………………………………………………
Ngày ………………
METHOD STATEMENT
BIỆN PHÁP THI CÔNG
No./ Số: A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00

Project : MAIN BUILDING PLOT A6.1(A6a), CELADON CITY, SON KY WARD, TAN PHU
DIST, HO CHI MINH CITY, VIET NAM
Dự án: NHÀ CHÍNH A6.1(A6a), CELADON CITY, PHƯỜNG SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM

Address: SON KY WARD- TAN PHU DISTRICT- HO CHI MINH CITY


Địa điểm: PHƯỜNG SƠN KỲ – QUẬN TÂN PHÚ – TP.HỒ CHÍ MINH

Client: GAMUDA LAND (HCMC) JOINT STOCK COMPANY


Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN GAMUDA LAND (HCMC)

Consultant: KIM TRUONG PHAT E&C CO., LTD


Đơn vị Tư vấn: CÔNG TY TNHH KT & XD KIM TRƯỜNG PHÁT

Main Contractor: RICONS CONSTRUCTION INVESTMENT JSC


Nhà thầu chính: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG RICONS

M&E Contractor: G.P.L ENGINEERING SERVICES TRADING CO., LTD


Nhà thầu cơ điện: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT G.P.L

Package: SUPPLY AND INSTALLATION OF MECHANICAL – ELECTRICAL SYSTEM


Gói thầu: CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CƠ - ĐIỆN

Item: CONDENSATE PIPES INSTALLATION


Hạng mục: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC NGƯNG

HCMC, …../ ……./2022


METHOD STATEMENT
BIỆN PHÁP THI CÔNG
No./ Số: A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00

Project : MAIN BUILDING PLOT A6.1(A6a), CELADON CITY, SON KY WARD, TAN PHU
DIST, HO CHI MINH CITY, VIET NAM
Dự án: NHÀ CHÍNH A6.1(A6a), CELADON CITY, PHƯỜNG SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM

Address: SON KY WARD- TAN PHU DISTRICT- HO CHI MINH CITY


Địa điểm: PHƯỜNG SƠN KỲ – QUẬN TÂN PHÚ – TP.HỒ CHÍ MINH

Client: GAMUDA LAND (HCMC) JOINT STOCK COMPANY


Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN GAMUDA LAND (HCMC)

Consultant: KIM TRUONG PHAT E&C CO., LTD


Đơn vị Tư vấn: CÔNG TY TNHH KT & XD KIM TRƯỜNG PHÁT

Main Contractor: RICONS CONSTRUCTION INVESTMENT JSC


Nhà thầu chính: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG RICONS

M&E Contractor: G.P.L ENGINEERING SERVICES TRADING CO., LTD


Nhà thầu cơ điện: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT G.P.L

Package: SUPPLY AND INSTALLATION OF MECHANICAL – ELECTRICAL SYSTEM


Gói thầu: CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CƠ - ĐIỆN

Item: CONDENSATE PIPES INSTALLATION


Hạng mục: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC NGƯNG

CLIENT/CHỦ ĐẦU TƯ CONSULTANT/ TƯ VẤN CONTRACTOR/ NHÀ THẦU


METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

Item/ Hạng mục:


CONDENSATE PIPES INSTALLATION /
LẮP ĐẶT ỐNG NƯỚC NGƯNG

Ref/ Số tham chiếu:


A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 1 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

TABLE OF CONTENTS/ MỤC LỤC

1. Contractor/ Nhà Thầu ................................................................................. Page/ Trang 3


2. Project name/ Tên công trình .................................................................... Page/ Trang 3
3. Location/ Vị trí xây dựng............................................................................. Page/ Trang 3
4. Description/ Mô tả công việc ...................................................................... Page/ Trang 3
5. Main tool, plant & equipments/ Máy móc & dụng cụ chính ........................ Page/ Trang 3
6. Materials/ Vật tư thi công............................................................................ Page/ Trang 4
7. Main other equipments/ Các thiết bị chủ yếu khác ..................................... Page/ Trang 4
8. Quality Assurance/ Quy trình kiểm tra chất lượng ...................................... Page/ Trang 5
9. Risk analysis & assessment/
Nhận dạng các rủi ro cụ thể có thể xảy ra ...................................................Page/ Trang 6
10. Exit & enter construction area/
Cách tiếp cận và ra vào khu vực thi công ....................................................Page/ Trang 9
11. Method of protection for fall out and falling/
Các biện pháp bảo vệ té ngã, vật rơi ......................................................... Page/Trang 9
12. Stores set up/ Sắp đặt kho bãi…………………………………………………..Page/Trang 9
13. Necessary protection equipment for workers
Trang bị bảo hộ lao động cần thiết .............................................................. Page/Trang 9
14. Emergency procedure/ Quy trình khẩn cấp .......................................... ……Page/Trang 9
15. Site supervision/ Giám sát công trường .................................................... Page/Trang 10
16. Work description/ Mô tả công việc .............................................................Page/Trang 10

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 2 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

1. Contractor/ Nhà Thầu:


Name/Tên: G.P.L ENGINEERING SERVICES TRADING CO., LTD
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KỸ THUẬT G.P.L
Address: 38 No.31A, Quarter 5, An Phu Ward, An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City/
Địa chỉ : 38 Đường số 31A, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Tel/ Điện thoại: 028 - 62872400; Fax: 028 - 62872401

2. Project name/ Tên công trình:


Tan Thang Residental and sports complex (Celadon City) Plot A6/
Khu liên hợp thể thao và khu dân cư Tân Thắng (Celadon City) Lô A6.

3. Address/ location/ Địa chỉ công trường/ vị trí:


Plot A6, Son Ky Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City
Lô A6, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh

4. Description/ Mô tả công việc:


4.1 General information/ Giới thiệu chung:

- This section describes how to install condensate pipes/ Phần này mô tả cách lắp đặt ống nước
ngưng.
- This method statement has been prepared in accordance with the contract, specifications and
drawings as well as appropriate standards/ Biện pháp thi công đã được chuẩn bị phù hợp với
hợp đồng, kỹ thuật và bản vẽ cũng như những tiêu chuẩn phù hợp.
- The method statement to ensure that the construction and installation of condensate pipes are
safe and consistent with the technical requirements of the contract / Biện pháp thi công trình bày
thủ tục để đảm bảo việc thi công lắp đặt ống gió được đảm bảo an toàn, phù hợp với những yêu
cầu kỹ tthuật của hợp đồng.

4.2 Scope of works/ Phạm vi công việc:


- This method statement include works relating to the condensate pipe / Biện pháp thi công chỉ
bao gồm những công việc liên quan đến việc thi công lắp đặt ống nước ngưng.
- The works are carried out based on the construction schedule of the work and technical,
detailed shop drawings for construction approved by Consultant and Client/ Các công việc tiến
hành dựa trên tiến độ thi công của công trình và những yêu cầu kỹ thuật, chi tiết bản vẽ thi
công đã được đơn vị Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư phê duyệt.

4.3 Documents reference and standard/ Tài liệu tham khảo và tiêu chuẩn
- Documents contract/ Tài liệu hợp đồng
- The standards related on the contract/ Các tiêu chuẩn liên quan thể hiện trong tài liệu hợp đồng
- Proposed materials approval, catalogues of manufactures/ Trình duyệt vật tư được phê duyệt,
các catalogue của nhà sản xuất.
- Condensate pipe design drawing approved/ Bản vẽ thiết kế hệ thống thông gió được duyệt.
- Technical design document (spec)/ Thuyết minh kỹ thuật hệ thống ống nước ngưng.

5. Main Tools and machines (attach a certificate of us)/ Máy móc & dụng cụ chính (có kèm
chứng chỉ sử dụng)
1 Laser machine / Máy bắn laze

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 3 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

2 Limited wrench /Ca lê lực


3 Hand lift / Xe nâng
4 Cutting hand held machine / Máy cắt cầm tay
5 Drilling hand held machine /Máy khoan tay
6 Measuring tape / Thước dây
7 Aluminum ladder / Thang nhôm
8 Electric welding machines/ Máy hàn điện
9 Marking pen/ Bút lấy dấu
10 Water Ruler/ Thước thủy
11 Hammer & chisel/ Búa & đục
12 Limited wrench/ Cờ lê , kìm
13 Seatbelt/ Dây đai an toàn
Others: 220VAC power supply, power cord and socket, lighting / Dụng cụ
14
khác: Nguồn điện 220VAC, dây nguồn và ổ cắm điện, bóng đèn

6. Material/ Vật tư thi công


- BBB & uPVC pipe/ Ống nhựa uPVC và BBB
- Accessory/ Phụ kiện (Co, Tê, Lơi, Nối, Giảm…)
- Insulation/ Cách nhiệt dạng ống
- Simili tape/ Băng quấn Simili
- Glue pipe/ Keo dán ống
- Shackles uPVC pipe/ Cùm ống uPVC (Cùm Ω, Cùm U,…)
- Support/ Giá đỡ (Sắt U, V…)
- Drop in anchor/ Tắc kê đạn
- Bold anchor/ Tắc kê rút
- Others/ Vật tư phụ khác ( Bu lông, tán, que hàn, ống lót, vít, …)

7. Các thiết bị chủ yếu khác


- Scaffold, ladder, hoist…/ Giàn giáo, thang, tời…

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 4 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

8. Quy trình kiểm tra chất lượng:

Material on site
Vật tư đến công trường

Suppliers
Nhà cung cấp
Material on site
Vật tư đến công trường

Không chấp thuận


Acceptance of input materials
Nghiệm thu vật tư đầu vào

Chấp thuận

Storage and preservation


Đưa vào lưu kho bảo quản

Support processing, complete assemblies


Gia công support, các cụm chi tiết lắp ráp hoàn chỉnh

Cut the wall, install supports, shackles hanging in the right


position, height
Cắt tường, lắp supports, cùm treo đúng vị trí, cao độ

Install pipes, detailed pipe assembly


Lắp đặt ống, cụm ống chi tiết

Không chấp thuận


Installation acceptance
Nghiệm thu lắp đặt

Chấp thuận

Leaking test Không chấp thuận


Nghiệm thu thử xì

Chấp thuận

Next work
Công tác tiếp theo

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 5 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

9. Risk analysis & assessment / Nhận dạng các rủi ro cụ thể có thể xảy ra (hoặc xem lại
bảng đánh giá rủi ro)
9.1 The Contractor’s EHS Officers & training (refer to organization chart)/ Phụ trách an
toàn và huấn luyện nhân viên (Xem Sơ đồ tổ chức đã trình)
 Mr. Nguyen Ba Ngoc/ Ông Nguyễn Bá Ngọc: Tel/Số điện Thoại: 0903.192.286, EHS
Officer/ Phụ trách an toàn chung
 Mr. Nguyen Huu Thien/ Ông Nguyễn Hữu Thiện: Tel/ Số điện thoại: 0877128477, EHS
staff/ Phụ trách an toàn
 Mr. Vu Anh Tuan/ Ông Vũ Anh Tuấn: Tel/ Số điện thoại: 0973787619, EHS staff /Phụ trách
an toàn

9.2 Safety standard for all risks/ Tiêu chuẩn an toàn cho các rủi ro:

Risk assessment/ Method/ Remarks/


Nhận dạng rủi ro Biện pháp khắc phục Ghi chú
Work by hand/ Làm việc bằng tay Wear gloves, helmet and safety boots/
Đeo găng tay, nón và giày bảo hộ.
Out objects splashed into the eyes/ Wear gloves, helmet and safety boots/
Vật bên ngoài văng vào mắt Đeo găng tay, nón và giày bảo hộ.

Install scaffolding unsatisfactory/ Check carefully before using/ Kiểm tra


Lắp ráp giàn giáo không đạt lắp đặt trước khi sử dụng

Equipments ( welding machine, Replace and repaire tools and


cutting hand held machine, drilling equipments/ Thay thế và sửa chữa thiết bị
hand held machine) are not best
quality/ Thiết bị (máy hàn, máy cắt,
khoan,..) không đạt chất lượng
Maintenance services are not good/ Check carefully before using/ Kiểm tra
Dịch vụ bảo trì thiết bị kém trước khi sử dụng
Materials and equipment are The maximum specified load is instructed
overloaded when moving/ Vật liệu, by the engineer in charge./ Tải trọng chỉ
thiết bị quá tải trọng khi di chuyển định tối đa do kỹ sư phụ trách hướng dẫn.
Bad look/ Tầm nhìn kém Operator with supporting instructions or
monitoring device/ Người vận hành với chỉ
dẫn hỗ trợ hoặc thiết bị giám sát.
The workplace is not bright enough/ Lighting arrangements for circulation areas
Nơi làm việc không đủ độ sáng and workplaces/ Bố trí chiếu sáng cho
khu vực lưu thông và nơi làm việc

Using equipment and fitting are error/ Instruction and training by Engineer/
Sử dụng sai các thiết bị và phụ kiện Hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo bởi kỹ sư
phụ trách

Using equipment (welding machine, Training for using equipment and


drilling hand held machine and electrical tool/ Đào tạo sử dụng thiết bị
hammer) are error / Sử dụng sai thiết và dụng cụ điện.
bị (máy hàn, máy khoan, búa…)

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 6 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

9.3 Quality risk/ Rủi ro chất lượng


Risk assessment/ Method/ Remarks/
Nhận dạng rủi ro Biện pháp khắc phục Ghi chú
Equipment and fitting are install Visual inspection and request for
error location/ Thiết bị & phụ kiện replacement or repair by QA/QC
lắp đặt sai vị trí engineers or T&C team/ Kiểm tra trực
quan và yêu cầu thay thế, sửa chữa bởi
các kỹ sư QA/QC hoặc đội T&C.
Condition of fittings and sealing of T&C team visually inspects joints and
pipe ends, junction boxes /Tình ensure no noticeable peeling, warping
trạng phụ kiện và bịt kín đầu ống, and gaps./ Đội T&C kiểm tra trực quan
hộp đấu nối các mối nối và đảm bảo không bị bong
tróc, độ cong vênh và khe hở đáng chú ý.

Non-systematic installation/ Lắp đặt QA/QC engineers, T&C team leader,


không theo hệ thống operations engineers must visually check
and request corrections before inviting
acceptance and handing over to perform
the next work./ Kỹ sư QA/QC, đội trưởng
T&C, kỹ sư vận hành phải kiểm tra trực
quan và yêu cầu chỉnh sửa trước khi mời
nghiệm thu và bàn giao thực hiện công
tác tiếp theo.

Cleaning the work area/ Làm sạch Hygiene checks of the work area must be
khu vực làm việc carried out during the work period./ Kiểm
tra vệ sinh khu vực làm việc phải được
thực hiện trong suốt quá trình làm việc.

9.4 Environmental risks/ Rủi ro về môi trường:


Risk assessment/ Method/ Remarks/
Nhận dạng rủi ro Biện pháp khắc phục Ghi chú
Work by hand/ Làm việc bằng tay Wear gloves, helmet and safety
boots/ Đeo găng tay, nón và giày
bảo hộ.

Out objects splashed into the eyes/ Wear gloves, helmet and safety
Vật bên ngoài văng vào mắt boots/ Đeo găng tay, nón và giày
bảo hộ.

Install scaffolding unsatisfactory/ Lắp Check carefully before using/ Kiểm


ráp giàn giáo không đạt tra lắp đặt trước khi sử dụng

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 7 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

Equipments ( welding machine, cutting Replace and repaire tools and


hand held machine, drilling hand held equipments/ Thay thế và sửa chữa
machine) are not best quality/ Thiết bị thiết bị
(máy hàn, máy cắt, khoan,..) không đạt
chất lượng

Maintenance services are not good/ Check carefully before using/ Kiểm
Dịch vụ bảo trì thiết bị kém tra trước khi sử dụng

Materials and equipment are The maximum specified load is


overloaded when moving/ Vật liệu, instructed by the engineer in charge./
thiết bị quá tải trọng khi di chuyển Tải trọng chỉ định tối đa do kỹ sư phụ
trách hướng dẫn.

Bad look/ Tầm nhìn kém Operator with supporting instructions


or monitoring device/ Người vận hành
với chỉ dẫn hỗ trợ hoặc thiết bị giám
sát.

The workplace is not bright enough/ Lighting arrangements for circulation


Nơi làm việc không đủ độ sáng areas and workplaces/ Bố trí chiếu
sáng cho khu vực lưu thông và nơi
làm việc

Using equipment and fitting are error/ Instruction and training by Engineer/
Sử dụng sai các thiết bị và phụ kiện Hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo bởi kỹ
sư phụ trách

Using equipment (welding machine, Training for using equipment and


drilling hand held machine and electrical tool/ Đào tạo sử dụng
hammer) are error /Sử dụng sai thiết bị thiết bị và dụng cụ điện.
(máy hàn, máy khoan, búa…)

- Sorting hazardous waste, recycling scrap and discarding according to site regulations/ Phân
loại chất thải nguy hại, phế liệu tái chế và loại bỏ theo quy định công trường.
- Waste is collected and treated according to certified procedures by others/ Chất thải được
thu gom và xử lý theo các quy trình đã được chứng nhận bởi các đơn vị khác.

9.5 Training staff/ Huấn luyện nhân viên cho công việc này
- GPL’s EHS Officers provides guidance on occupational safety for all workers, employees &
supervisors & workers involved in this work./ Cán bộ an toàn lao động của GPL hướng dẫn
về an toàn lao động cho tất cả các công nhân, nhân viên làm việc & các kỹ sư giám sát &
người lao động liên quan đến công việc này.
- Responsible engineers of GPL hold a kick-off meeting with all workers & direct supervisors
/Các kỹ sư hữu trách của GPL tổ chức buổi họp khởi động công việc với tất cả các công
nhân & nhân viên giám sát sát trực tiếp.
- GPL's T&C officer & supplier's technical staff will organize a special training session for all
workers on the job (if necessary)/ Cán bộ chỉ huy T&C của GPL & cán bộ kỹ thuật của các
nhà cung cấp sẽ tổ chức buổi huấn luyện đặc biệt cho tất cả các công nhân khi tiến hành
công việc (nếu cần thiết).
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 8 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

- PPE used must be in accordance with the specifications appropriate to the work/ BHLĐ
được sử dụng phải đúng với qui cách phù hợp tính chất công trình.
- Tools and equipment must be checked and stamped by the authority person before starting
work/ Dụng cụ và thiết bị phải được kiểm tra và dán tem bởi đơn vị có thẩm quyền trước khi
tiến hành làm việc
- Site survey to ensure sufficient safety conditions for construction implementation/ Khảo sát
mặt bằng đảm bảo đủ điều kiện an toàn để triển khai thi công.
- Cooperate with the construction party to check barriers, signs for dangerous areas such as
technical holes, atriums.../ Kết hợp với bên xây dựng để kiểm tra rào cản , biển báo cho
những khu vực nguy hiểm như lổ kỹ thuật , thông tầng …
- Working on the top floor, on scaffolding 2m high, must wear a safety belt / Làm việc trên
tầng trên cùng, trên dàn giáo cao 2m phải đeo dây đai an toàn.

10 Exit & enter construction area/ Cách tiếp cận và ra vào khu vực thi công
Place a sign to warn people working at height, or deep pit... at the construction site/ Đặt bảng
hiệu báo có người làm việc trên cao, hoặc hố sâu… tại khu vực đang thi công

11 Method of protection for fall out and falling / Các biện pháp bảo vệ té ngã, vật rơi
Helmet, safety belt, glasses anti dustm face mask (when working at hight required, check both
person & materials) /Nón bảo hộ, dây an toàn, kính chống bụi, khẩu trang (Khi bắt buộc phải
làm việc trên cao – xem xét cả Người & Vật liệu)

12 Stores set up/ Sắp đặt kho bãi


- Stores are arranged according to the overall plan of the project and approved by the project
management board/ Kho bãi được bố trí theo quy hoạch tổng thể của dự án và được ban
quản lý dự án phê duyệt.
- Materials on the construction site are best arranged and preserved/ Vật tư về công trường
được sắp xếp và bảo quản tốt nhất.

13 Necessary protection equipment for workers/ Trang bị bảo hộ lao động cần thiết:

Yes/ Có Yes/ Có Yes/ Có No/ Không Yes/ Có No/ Không Yes/ Có

14 Emergency procedure/ Quy trình khẩn cấp


- If the injury is minor, move the victim to a suitable location; give first aid, and then transfer
to the nearest hospital/ Nếu bị thương nhẹ chuyển người bị nạn đến vị trí phù hợp, sơ
cứu, sau đó chuyển đến bệnh viện gần nhất.
- If serious, place the victim on a flat surface, contact first aid personnel and the nearest
hospital to the scene to handle, and take the victim to the hospital/ Nếu nghiêm trọng đặt
người bị nạn nằm trên mặt phẳng, liên lạc nhân viên sơ cứu và bệnh viện gần nhất đến
hiện trường để xử lý, và đưa người bị nạn vào bệnh viện

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 9 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

15 Site supervision/ Giám sát công trường


- Arrange a team of dedicated engineers and supervisors to carry out the quality control and
progress (refer to organizational chart)/ Bố trí đội ngũ kỹ sư, giám sát chuyên trách để thực
hiện việc kiểm soát chất lượng và tiến độ (Xem Sơ đồ tổ chức đã trình).

16 Work order / Thứ tự công việc

16.1 Preparation/ Chuẩn bị


- Materials used in the construction site must be approved, and accepted for input/ Vật tư sử
dụng trong công trường phải được phê duyệt, và nghiệm thu đầu vào.
- Installation and operation must be according to the manufacturer's recommendations that
given on the product and approved by Supervision consultants and the Client/ Lắp đặt và
vận hành phải theo khuyến cáo của nhà sản xuất đưa ra trên sản phẩm và được sự đồng ý
của TVGS và Chủ Đầu Tư.
- Ensure that the shop drawings used at the site which are approved, readable and approved
for construction/ Đảm bảo rằng các bản vẽ thi công sử dụng tại trang công trường được
phê duyệt, đọc được và được chấp thuận cho thi công.
- Construction methods must be approved/ Biện pháp thi công phải được phê duyệt.
- The forms, acceptance documents are prepared in advance, and will be signed at the site/
Các biểu mẫu, hồ sơ nghiệm thu được chuẩn bị trước, và sẽ ký tại công trường.
- Apply for the necessary work permits before starting construction/ Xin cấp các giấy phép
làm việc cần thiết trước khi tiến hành thi công.
- Construction progress, import construction materials/ Tiến độ thi công, nhập vật tư thi công.
- Preservation of pipes / Bảo quản ống:
+ Pipes must be stored, avoiding direct contact with water and the sun/ Ống phải được lưu
kho, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước, mặt trời.
+ Pipes must be stacked neatly and avoid direct contact with the floor/ Ống phải được chất
gọn gàng và tránh tiếp xúc trực tiếp với sàn.
- Place sleeves, openings for pipes through the floor, walls arranged according to approved
drawings/ Đặt sleeve, lổ mở cho đường ống xuyên sàn, tường bố trí theo vẽ bản vẽ được
phê duyệt.
- Processing and installing holes for pipes to pass through walls, roofs, necessary places in
drawings/ Gia công, lắp đặt các lổ chờ cho ống đi qua bức tường, mái nhà, những nơi cần
thiết trong bản vẽ.
- Components of the rod and bracket are pre-fabricated and assembled according to
construction drawings approved / Các thành phần của thanh treo và giá đỡ được gia công
trước, lắp ráp theo bản vẽ thi công đã được phê duyệt.
- Brackets must be machined to the appropriate configuration and size for each location prior
to installation. Condensate pipe assemblies with fittings are to be pre-assembled in the
workshop prior to installation (if necessary)/ Các giá đỡ phải được gia công theo cấu hình
và kích cở thích hợp theo từng vì trí trước khi lắp đặt.Các cụm ống nước ngưng kèm phụ
kiện bố trí lắp ráp trước tại xưởng trước khi lắp đặt (nếu cần thiết).

16.2 Install condensate pipes/Lắp đặt ống nước ngưng:


16.2.1 Preparation for installation/ Chuẩn bị cho công tác lắp đặt:
- Determine the location of the indoor unit, the gene of condensate pipe/ Xác định vị trí của
dàn lạnh, hộp gen ống nước ngưng.

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 10 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

- Check the position of the sleeve, opening/ Kiểm tra các vị trí ống chờ, lỗ mở (sleeve).
- Check the rough foundation, the finished foundation inside and outside the toilet/ Kiểm tra
cốt nền thô, cốt nền hoàn thiện trong và ngoài toilet.
- Determine the location and route of the pipeline to be installed with a clear mark/ Xác định vị
trí và lộ trình đường ống sẽ lắp đặt lấy dấu rõ ràng.
- All materials to be installed must be transported to the place of installation by hoist ladder,
and neatly arranged/ Toàn bộ vật tư cần lắp đặt phải được vận chuyển tới nơi cần lắp bằng
thang vận thăng, và được sắp xếp gọn gàn

16.2.2 Fabrication and installation support / Gia công và lắp đặt giá đỡ:
- Use scaffolding and accessories in accordance with labor safety regulations, install in
accordance with the working height/ Dùng giàn giáo và các phụ kiện đúng quy định an toàn
lao động, lắp đặt phù hợp với chiều cao làm việc.
- Drilling and transplanting the socket into the floor: Drill and hang the bracket according to
the approved drawings, after hanging the pipe hanger / Khoan và cấy tắt kê vào sàn: Khoan
và treo giá đỡ theo đúng bản vẽ được phê duyệt, sau khi treo giá treo ống xong.
- Drilling the floor: Depending on the size of the hanger, the drilling depth and hole diameter
are different, do not drill too deep to touch the bearing cable of the floor, see the following
table:/ Khoan sàn: Tùy vào kích cỡ của ty treo mà chiều sâu khoan lổ và đường kính khoan
lổ có khác nhau, không được khoan quá sâu sẽ đụng cáp chịu lực của sàn, xem bảng sau
đây:

Drop in anchor Size / Kích cỡ tắc kê đạn


Drilling/ Khoan lổ
M8 M10 M12

diameter / Đường kính lổ khoan Ø10 Ø12 Ø16

Depth / Chiều sâu lổ khoan (S) 35 45 55

- Steps to install the hanging Bolt anchor/ Các bước lắp đặt tắc kê ty treo:

+ Step 1/ Bước 1: drill holes in the concrete floor, the size and depth of the hole depends on
the diameter of the bolt anchor/ khoan lỗ sàn bê tông, kích thước và chiều sâu lỗ khoan tùy
thuộc vào đường kính tắc kê

+Step 2/ Bước 2: close the bolt anchor according to the appropriate size into the hole/ đóng
tắc kê theo kích thước phù hợp vào lỗ

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 11 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

+ Step 3/ Bước 3: punch line opening and closing the bottom of the switch to be attached to
the concrete floor/ dòng đột đóng nở đáy tắc kê ngàm vào bê tông sàn

+ Step 4/ Bước 4: connect the threaded rod (or bolt) to the switch, fixed with 1 nut and
washer/ kết nối ty ren (hoặc bulong) vào tắc kê, cố định bằng 1 đai ốc và vòng đệm

- Specifications of threaded rod and condensate pipe racks according to the following table:/
Qui cách ty treo và giá đở ống nước ngưng theo bảng sau:

Typical details of vertical Condensate pipe installation /


Chi tiết điển hình lắp đặt ống nước ngưng trục đứng

Typical details of horizontal Condensate pipe installation /


Chi tiết điển hình lắp đặt ống nước ngưng nằm ngang

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 12 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

16.2.3 Installation of condensate pipes/ Lắp đặt ống nước ngưng


- The condensate pipe includes: BBB pipe DN32, DN50 for vertical and Basement, uPVC pipe
for branch DN 15, DN20, DN25, accessories of corresponding thickness, insulation thickness
according to each approved pipe size in the materials browser. The bracket uses
V40x40x3mm, V50x50x4mm for the vertical pipe and U-bolt shackles of corresponding
diameter shackle directly to the sleeve with the bushing. For horizontally installed pipes
(branch pipes) use hanging shackles with a diameter corresponding to the pipe size/ Ống
nước ngưng bao gồm: ống BBB DN40, DN50 cho trục đứng và tầng hầm, ống nhánh uPVC
DN15, DN20, DN25, phụ kiện có độ dày tương ứng, chiều dày cách nhiệt theo từng kích
thước ống đã được phê duyệt trong trình duyệt vật tư. Giá đỡ sử dụng V40x40x3mm,
V50x50x4mm cho ống trục đứng và cùm U-bolt có đường kính tương ứng cùm trực tiếp vào
ống kèm ống lót. Đối với ống lắp đặt nằm ngang (ống nhánh) dùng cùm treo có đường kính
tương ứng với kích thước ống.
- Add additionally wrapped simili tape outside the insulation and right at the insulation collage
positions for the condenser condensate pipe fittings/ Quấn bổ sung băng quấn simili bên
ngoài cách nhiệt và ngay tại các vị trí cắt dán cách nhiệt cho phụ kiện ống thoát nước
ngưng.
- During construction and erection of vertical shafts, plastic wrap or sealing caps must be used
to protect condensate pipes/ Trong quá trính thi công và dựng trục đứng phải sử dụng màng
bọc nilon hoặc nắp bít để bảo vệ ống nước ngưng.
- When installing, make sure the correct height and slope is 1%/ Khi lắp đặt phải đảm bảo
đúng cao độ và độ dốc là 1%.

16.2.3.1 Measurement and cutting of pipes/ Đo và cắt ống:

- Measure and determine the size of the pipe to be cut and mark fixed on the length of the
pipe/ Đo đạc xác định kích thước ống cần cắt và đánh dấu cố định lên chiều dài ống

- Cut the tube according to the marked position. Use a hand saw or hand saw to cut the pipe
so that the cross section of the pipe is perpendicular to the center axis of the pipe/ Cắt ống
theo vị trí đã đánh dấu. Dùng máy cắt cầm tay hoặt cưa tay để cắt sao cho mặt cắt ống
vuông góc với trục tâm ống.
- Clean the pipes and fittings / Lau sạch đầu ống và đảm bảo đầu ống và phụ kiện không có
dầu mỡ và ba vớ.
- Measure the depth of the accessory recess and mark the depth of the inlet pipe accordingly/
Đo độ sâu hốc phụ kiện và đánh dấu độ sâu của ống đưa vào tương ứng

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 13 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

16.2.3.2 Installation pipes and fitting/ Lắp đặt ống và phụ kiện:

- Clean the inside and outside of the pipes/ Làm sạch bề mặt trong và ngoài ống.

- Use the ruler to measure and mark the length needed to connect the end of the pipe / Đánh
dấu chiều sâu tiếp xúc của ống một cách cố định, chiều sâu lắp ghép của ống phải bằng
chiều sâu lắp ghép của phụ kiện.
- Use a paint brush to paint adhesives quickly on the inner surface of pipes and fittings / Dùng
cọ thoa nhanh keo dán lên đầu ống đã đánh dấu và mặt trong của khớp nối.
- Push coupling to the marked position/ Đẩy nhanh, mạnh khớp nối đến vị trí đã đánh dấu.
- Use cloth wipes excess adhesives on the joints / Dùng giẻ làm sạch keo thừa trên mối nối
- To dry before use, do not vibrate joints for at least 30 second for Pipe <DN50 and 60 second
for pipe >DN50 / Mối nối khi gắn xong phải để nguyên cho khô, không được rung ít nhất
trong 30 giây cho ống nhỏ hơn DN50 mm và 60 giây cho ống lớn hơn DN50mm.

16.2.4 Insulation for condensate pipe/ Cách nhiệt cho ống nước ngưng
- Before insulating the pipe must be cleaned/ Trước khi cách nhiệt ống phải được vệ sinh sạch sẽ.
- Insulation must be the correct pipe size/ Lớp cách nhiệt phải đúng kích cỡ ống.
- The joints of the insulation must be wrapped with specialized tape/ Các điểm nối của cách nhiệt
phải được quấn lớp băng keo chuyên dùng.
- Insulation materials and construction process must comply with technical requirements to ensure
that there is no condensation of water in the outer sheath causing open joints/ Vật liệu cách nhiệt
và quá trình thi công phải tuân thủ yêu cầu kỹ thuật nhằm đảm bảo không bị ngưng tụ nước ở vỏ
bọc bên ngoài nguyên nhân mối nối bị hở.
- All accessories must be fully insulated/ Toàn bộ các phụ kiện: Co, tê, giảm, lơi... đều phải được
bọc cách nhiệt toàn bộ.
- The thickness of the insulation layer for each pipe size complies with the submitted documents
approved by the Supervision consultants and the Project Manage team/ Độ dày lớp cách nhiệt
cho từng cỡ ống tuân theo hồ sơ đệ trình được TVGS và BQL phê duyệt.

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 14 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

Hình ảnh minh họa phương pháp ghép ống cách nhiệt

Illustrated image of wrapping simili at the insulation collage positions for accessories / Hình ảnh minh
họa bọc simili tại các vị trí cắt dán cách nhiệt cho phụ kiện

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 15 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

- Some notes when installing insulation/ Một vài lưu ý khi thi công cách nhiệt:

How to do it RIGHT/ Cách How to do it WRONG/


thi công ĐÚNG Cách thi công SAI

1- Wipe off dust, oil, etc., before applying Apply insulation glue to the separated surface full
insulation glue/ Lau sạch bụi, dầu… cách of dust and oil/ Bôi keo cách nhiệt vào bề mặt
nhiệt trước khi bôi keo cách nhiệt tách ra đầy bụi và dầu.

2- Always apply insulation with the blade/ Luôn Thicken the insulation glue and the glue stays on
luôn bôi keo cách nhiệt bằng lưỡi dao the surface/ Bôi dày keo cách nhiệt và keo đọng
lại trên bề mặt

3- Avoid allowing air to enter while applying Tape only on the connection so that air gets in
insulation glue on the surface for connection/ between the cold pipe and the surrounding air/
Tránh cho không khí lọt vào trong lúc bôi keo Chỉ dán băng keo tại chổ kết nối làm cho không
cách nhiệt trên bề mặt để kết nối. khí lọt vào giữa ống lạnh và không khí vây
quanh.

4- In humid environments should be ventilated./ The sheathing material (plastic tape, heat-
Trong môi trường ẩm ướt nên thông gió. reducing sheath) is not tight, allowing
moisture to enter the gap between the
sheath and the insulation/ Vật liệu bao
ngoài (băng keo nhựa, cái bao ngoài giảm
nhiệt) không chặt làm cho hơi ẩm ướt lọt
vào khe hở giữa vật liệu bao ngoài và cách
nhiệt.

5- Use insulation suitable for the size of the Insulation is larger than the pipe that needs
pipe to be insulated/ Sử dụng vật liệu cách insulation for easy insulation. But it causes air to
nhiệt phù hợp với kích thước của ống cần enter the gap between the condenser pipe and
cách nhiệt. the insulation, and condensation occurs between
them/ Cách nhiệt có kích thước lớn hơn ống cần
cách nhiệt để dễ dàng cách nhiệt. Nhưng nó làm
cho không khí vào khe hở giữa ống nước ngưng
và cách nhiệt, và xảy ra ngưng tụ giữa chúng.

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 16 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

6- Apply glue to both sides of the joint, and Wet glue does not stick firmly, and easily
wait until it dries/ Bôi keo vào cả hai mặt chổ comes apart/ Keo còn ướt không dính chắt
mối nối, và đợi đến khi cảm giác xờ vào thấy chắn, và dễ bị tách ra.
khô.

16.2.5 Leakage test and discharge water / Thử xì và xả nước


- Every 3->5 floors will conduct 1 test, including vertical axis and horizontal pipe. Divide the
poker testing area as follows: 1st ~ 4th floor, 5th ~ 7th floor, 8th ~ 11th floor, 12th ~ 14th
floor/ Cứ mổi 3->5 tầng sẽ tiến hành thử 1 lần, bao gồm cả trục đứng và ống ngang. Chia
khu vực thử xì như sau: tầng 1 ~ tầng 4, tầng 5 ~ tầng 7, tầng 8 ~ tầng 11, tầng 12 ~ tầng
14.
- All final pipes must be capped / Dán keo, lắp tất cả các nút bít tại tất cả các vị trí ống chờ.
- Arrange the emergency water release valve at the rabbit bit button or the lowest point of the
pipeline to discharge water when there is a problem or when the leak test is complete / Bố trí
van xả nước sự cố ở nút bit con thỏ hoặt điểm thấp nhất của đường ống để xả nước khi có
sự cố hay khi thử xì xong.
- After ensuring the above conditions, proceed to fill water in the pipe/ Sau khi đảm bảo điều
kiện trên thì tiến hành cho nước vào cho đến khi đầy ống (Chú ý: khi cho nước vào phải có
đường xả khí cho đường ống).
- The test water head must be at least 1 m above the floor / Cột áp nước thử xì phải cao hơn
sàn ít nhất 1 m.
- While pouring water into the pipe, a person must be arranged to check for errors and leaks /
Trong khi đổ nước vào ống phải bố trí người đi kiểm tra sai sót và rò rỉ.
- After filling with water, check for leaks on the pipeline for about 30 minutes, if the water level
is stable and no leaks are found, we will invite you to inspection / Sau khi đổ đầy nước kiểm
tra sự rò rỉ trên đường ống khoảng 30 phút nếu mực nước ồn định và không tìm thấy sự rò rỉ
nào thì sẽ tiến hành mời TVGS và BQLDA nghiệm thu
- Test time within 60 minutes, the allowable pressure drop is 5% of the test water head/ Thời
gian thử xì ít trong vòng 60 phút. Độ sụt áp cho phép là 5% cột áp nước thử.
- After finished, the water must be discharged, and led to the place where it is allowed. Water
is discharged using a flexible duct to a place where it is allowed to discharge water / Nghiệm
thu xong, nước phải xả ra, và dẩn đến nơi cho phép. Nước được xả ra dùng ống mèm dẩn
đến nơi cho phép xả nước (ống tạm, đường nước mưa đã kết nối cho xả tạm…).

16.2.6 Main shaft connection after Leakage test / Kết nối ống trục chính sau khi thử xì

- After finishing 3 -> 5 floors, the next two floors will proceed to connect the two fixed pipes
by the method of connecting pipes together / Sau khi kết thúc 3 -> 5 tầng tiếp theo sẽ tiến
nối hai đoạn ống đã cố định lại bằng phương pháp dùng nối để nối ống lại với nhau.
- Pipe connection method is as follows, use thick smooth joint to connect vertical pipe / Biện
pháp nối ống như sau, dùng nối trơn loại dày để nối ống trục đứng:

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 17 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

 Step 1/ Bước 1: Measure the distance and cut the vertical pipe to the length of the smooth
connection so that the mouthpiece is at least 50mm/ Đo khoảng cách và cắt ống trục đứng
theo chiều dài của nối trơn sao cho ống ngậm vào nối tối thiểu 50mm
 Step 2/ Bước 2: Mark the position of the 2 smooth connectors on the vertical pipe with a
marker after the connection is complete / Đánh dấu cố định trên ống trục đứng bằng bút
lông vị trí 2 đầu nối trơn sau khi nối xong
 Step3/ Bước 3: Clean the two ends of the pipe to be connected and the two ends of the
sleeve, apply glue to the end of the pipe and sleeve (note to apply more glue than normal
joints)/ Lau sạch hai đầu ống cần nối và hai đầu măng sông, xoa keo vào đầu ống và
măng sông nối (lưu ý thoa nhiều keo hơn các mối nối thông thường).
 Step 4/ Bước 4: Insert the sleeve into the upper tube first, sliding it up the full length of the
sleeve until the bottom pipe can connect / Lắp măng sông vào ống phía trên trước, trượt
lên hết chiều dài măng xông đến khi nào ống phía dưới có thể kết nối.
 Step 5/ Bước 5: slide the sleeve quickly down to the bottom of the pipe. Make sure that the
top and bottom two ends of the sleeves hold the correct ink marks taken in step 2/ trượt
nhanh măng sông xuống đầu ống phía dưới. Kiểm tra chắc chắn 2 đầu măng song phía
trên và dưới nắm đúng vạch mực dấu đã lấy ở bước 2.
 Step 6/ Bước 6: Clean and Fix the pipe until the glue is completely dry / Lau sạch phần keo
dư thừa, cố định ống cho đến khi keo khô hẳn.
 Step7/ Bước 7: Clean the construction area and invite the joint acceptance test / vệ sinh
khu vực thi công và mời nghiệm thu mối nối.

16.3 Inspection and hand over / Nghiệm thu và bàn giao:


 Inspection documents are prepared by the contractor, Submit the inspection documents to
Project manage team the day before/ Hồ sơ nghiệm thu được chuẩn bị đầy đủ bởi nhà thầu,
gởi phiếu yêu cầu nghiệm thu lên Ban QLDA vào ngày hôm trước.
 The installation work must be checked and internal inspection before inspection with the
supervision consultant, the project Manage team and the Client/ Công việc lắp đặt phải được
nhà thầu nghiệm thu nội bộ với đội thi công trước khi tiến hành nghiệm thu với TVGS,
BQLDA và CĐT.
 Installation work is checked according to each item stated in the inspection content/ Công
việc lắp đặt được kiểm tra theo từng mục ghi trong nội dung kiểm tra.
 Inspect installation according to shop drawings approved/ Kiểm tra lắp đặt theo bản vẽ thi
công được duyệt ( kiểm tra đường ống, kiểm tra vị trí, kiểm tra khoảng cách giá đỡ, kiểm tra
thẳng hàng, kiểm tra độ dốc)

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 18 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG

 Check materials install according to materials approved/ Kiểm tra vật tư thi công theo vật tư
được duyệt.
 Note on drawing according actual installation/ Ghi nhận lên bản vẽ thi công dựa trên lắp đặt
thực tế.
 After final acceptance with the Project manage team, the contractor will be handed over to
the builder to paint the walls/ Sau khi nghiệm thu chính thức với Ban QLDA và nhà thầu sẽ
bàn giao cho bên xây dựng để tô tường tầng ống âm tường.

All the works must be carried out by skilled workers and under the supervision of specialized engineers,
in all cases in compliance with approved construction methods and drawings and safety regulations/
Mọi công việc phải được thực hiện bởi công nhân lành nghề và dưới sự gi ám sát của kỹ sư
chuyên trách, trong mọi trường hợp phải tuân thủ theo biện pháp và bản vẽ thi công được phê duyệt
và các quy định an toàn.

A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 19 of 19

You might also like