Professional Documents
Culture Documents
A6.1.mb Ricons (GPL) MSS Me M 002 R00
A6.1.mb Ricons (GPL) MSS Me M 002 R00
A6.1.mb Ricons (GPL) MSS Me M 002 R00
1 (A6a)
To / Nơi nhận : GL (HCMC) Attention / Người nhận : Mr. Truong Le Thi Position / Chức vụ : The Engineer
From / Nơi gửi : RICONS(GPL) Requested by / Người gửi : Mr. Le Trong Vien Position / Chức vụ : Site manager
CC / Nhận copy :
1. REQUEST FOR APPROVAL FOLLOWING ITEMS / ĐỀ XUẤT CHẤP THUẬN NHỮNG NỘI DUNG SAU :
Regarding / Method Statement Submission/ Trình duyệt biện pháp thi công
:
Về việc
Description / Mô tả : Drain Pipe installation/ Lắp đặt đường ống nước ngưng.
Project : MAIN BUILDING PLOT A6.1(A6a), CELADON CITY, SON KY WARD, TAN PHU
DIST, HO CHI MINH CITY, VIET NAM
Dự án: NHÀ CHÍNH A6.1(A6a), CELADON CITY, PHƯỜNG SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM
Project : MAIN BUILDING PLOT A6.1(A6a), CELADON CITY, SON KY WARD, TAN PHU
DIST, HO CHI MINH CITY, VIET NAM
Dự án: NHÀ CHÍNH A6.1(A6a), CELADON CITY, PHƯỜNG SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 1 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 2 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- This section describes how to install condensate pipes/ Phần này mô tả cách lắp đặt ống nước
ngưng.
- This method statement has been prepared in accordance with the contract, specifications and
drawings as well as appropriate standards/ Biện pháp thi công đã được chuẩn bị phù hợp với
hợp đồng, kỹ thuật và bản vẽ cũng như những tiêu chuẩn phù hợp.
- The method statement to ensure that the construction and installation of condensate pipes are
safe and consistent with the technical requirements of the contract / Biện pháp thi công trình bày
thủ tục để đảm bảo việc thi công lắp đặt ống gió được đảm bảo an toàn, phù hợp với những yêu
cầu kỹ tthuật của hợp đồng.
4.3 Documents reference and standard/ Tài liệu tham khảo và tiêu chuẩn
- Documents contract/ Tài liệu hợp đồng
- The standards related on the contract/ Các tiêu chuẩn liên quan thể hiện trong tài liệu hợp đồng
- Proposed materials approval, catalogues of manufactures/ Trình duyệt vật tư được phê duyệt,
các catalogue của nhà sản xuất.
- Condensate pipe design drawing approved/ Bản vẽ thiết kế hệ thống thông gió được duyệt.
- Technical design document (spec)/ Thuyết minh kỹ thuật hệ thống ống nước ngưng.
5. Main Tools and machines (attach a certificate of us)/ Máy móc & dụng cụ chính (có kèm
chứng chỉ sử dụng)
1 Laser machine / Máy bắn laze
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 3 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 4 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Material on site
Vật tư đến công trường
Suppliers
Nhà cung cấp
Material on site
Vật tư đến công trường
Chấp thuận
Chấp thuận
Chấp thuận
Next work
Công tác tiếp theo
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 5 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
9. Risk analysis & assessment / Nhận dạng các rủi ro cụ thể có thể xảy ra (hoặc xem lại
bảng đánh giá rủi ro)
9.1 The Contractor’s EHS Officers & training (refer to organization chart)/ Phụ trách an
toàn và huấn luyện nhân viên (Xem Sơ đồ tổ chức đã trình)
Mr. Nguyen Ba Ngoc/ Ông Nguyễn Bá Ngọc: Tel/Số điện Thoại: 0903.192.286, EHS
Officer/ Phụ trách an toàn chung
Mr. Nguyen Huu Thien/ Ông Nguyễn Hữu Thiện: Tel/ Số điện thoại: 0877128477, EHS
staff/ Phụ trách an toàn
Mr. Vu Anh Tuan/ Ông Vũ Anh Tuấn: Tel/ Số điện thoại: 0973787619, EHS staff /Phụ trách
an toàn
9.2 Safety standard for all risks/ Tiêu chuẩn an toàn cho các rủi ro:
Using equipment and fitting are error/ Instruction and training by Engineer/
Sử dụng sai các thiết bị và phụ kiện Hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo bởi kỹ sư
phụ trách
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 6 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Cleaning the work area/ Làm sạch Hygiene checks of the work area must be
khu vực làm việc carried out during the work period./ Kiểm
tra vệ sinh khu vực làm việc phải được
thực hiện trong suốt quá trình làm việc.
Out objects splashed into the eyes/ Wear gloves, helmet and safety
Vật bên ngoài văng vào mắt boots/ Đeo găng tay, nón và giày
bảo hộ.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 7 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Maintenance services are not good/ Check carefully before using/ Kiểm
Dịch vụ bảo trì thiết bị kém tra trước khi sử dụng
Using equipment and fitting are error/ Instruction and training by Engineer/
Sử dụng sai các thiết bị và phụ kiện Hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo bởi kỹ
sư phụ trách
- Sorting hazardous waste, recycling scrap and discarding according to site regulations/ Phân
loại chất thải nguy hại, phế liệu tái chế và loại bỏ theo quy định công trường.
- Waste is collected and treated according to certified procedures by others/ Chất thải được
thu gom và xử lý theo các quy trình đã được chứng nhận bởi các đơn vị khác.
9.5 Training staff/ Huấn luyện nhân viên cho công việc này
- GPL’s EHS Officers provides guidance on occupational safety for all workers, employees &
supervisors & workers involved in this work./ Cán bộ an toàn lao động của GPL hướng dẫn
về an toàn lao động cho tất cả các công nhân, nhân viên làm việc & các kỹ sư giám sát &
người lao động liên quan đến công việc này.
- Responsible engineers of GPL hold a kick-off meeting with all workers & direct supervisors
/Các kỹ sư hữu trách của GPL tổ chức buổi họp khởi động công việc với tất cả các công
nhân & nhân viên giám sát sát trực tiếp.
- GPL's T&C officer & supplier's technical staff will organize a special training session for all
workers on the job (if necessary)/ Cán bộ chỉ huy T&C của GPL & cán bộ kỹ thuật của các
nhà cung cấp sẽ tổ chức buổi huấn luyện đặc biệt cho tất cả các công nhân khi tiến hành
công việc (nếu cần thiết).
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 8 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- PPE used must be in accordance with the specifications appropriate to the work/ BHLĐ
được sử dụng phải đúng với qui cách phù hợp tính chất công trình.
- Tools and equipment must be checked and stamped by the authority person before starting
work/ Dụng cụ và thiết bị phải được kiểm tra và dán tem bởi đơn vị có thẩm quyền trước khi
tiến hành làm việc
- Site survey to ensure sufficient safety conditions for construction implementation/ Khảo sát
mặt bằng đảm bảo đủ điều kiện an toàn để triển khai thi công.
- Cooperate with the construction party to check barriers, signs for dangerous areas such as
technical holes, atriums.../ Kết hợp với bên xây dựng để kiểm tra rào cản , biển báo cho
những khu vực nguy hiểm như lổ kỹ thuật , thông tầng …
- Working on the top floor, on scaffolding 2m high, must wear a safety belt / Làm việc trên
tầng trên cùng, trên dàn giáo cao 2m phải đeo dây đai an toàn.
10 Exit & enter construction area/ Cách tiếp cận và ra vào khu vực thi công
Place a sign to warn people working at height, or deep pit... at the construction site/ Đặt bảng
hiệu báo có người làm việc trên cao, hoặc hố sâu… tại khu vực đang thi công
11 Method of protection for fall out and falling / Các biện pháp bảo vệ té ngã, vật rơi
Helmet, safety belt, glasses anti dustm face mask (when working at hight required, check both
person & materials) /Nón bảo hộ, dây an toàn, kính chống bụi, khẩu trang (Khi bắt buộc phải
làm việc trên cao – xem xét cả Người & Vật liệu)
13 Necessary protection equipment for workers/ Trang bị bảo hộ lao động cần thiết:
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 9 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 10 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Check the position of the sleeve, opening/ Kiểm tra các vị trí ống chờ, lỗ mở (sleeve).
- Check the rough foundation, the finished foundation inside and outside the toilet/ Kiểm tra
cốt nền thô, cốt nền hoàn thiện trong và ngoài toilet.
- Determine the location and route of the pipeline to be installed with a clear mark/ Xác định vị
trí và lộ trình đường ống sẽ lắp đặt lấy dấu rõ ràng.
- All materials to be installed must be transported to the place of installation by hoist ladder,
and neatly arranged/ Toàn bộ vật tư cần lắp đặt phải được vận chuyển tới nơi cần lắp bằng
thang vận thăng, và được sắp xếp gọn gàn
16.2.2 Fabrication and installation support / Gia công và lắp đặt giá đỡ:
- Use scaffolding and accessories in accordance with labor safety regulations, install in
accordance with the working height/ Dùng giàn giáo và các phụ kiện đúng quy định an toàn
lao động, lắp đặt phù hợp với chiều cao làm việc.
- Drilling and transplanting the socket into the floor: Drill and hang the bracket according to
the approved drawings, after hanging the pipe hanger / Khoan và cấy tắt kê vào sàn: Khoan
và treo giá đỡ theo đúng bản vẽ được phê duyệt, sau khi treo giá treo ống xong.
- Drilling the floor: Depending on the size of the hanger, the drilling depth and hole diameter
are different, do not drill too deep to touch the bearing cable of the floor, see the following
table:/ Khoan sàn: Tùy vào kích cỡ của ty treo mà chiều sâu khoan lổ và đường kính khoan
lổ có khác nhau, không được khoan quá sâu sẽ đụng cáp chịu lực của sàn, xem bảng sau
đây:
- Steps to install the hanging Bolt anchor/ Các bước lắp đặt tắc kê ty treo:
+ Step 1/ Bước 1: drill holes in the concrete floor, the size and depth of the hole depends on
the diameter of the bolt anchor/ khoan lỗ sàn bê tông, kích thước và chiều sâu lỗ khoan tùy
thuộc vào đường kính tắc kê
+Step 2/ Bước 2: close the bolt anchor according to the appropriate size into the hole/ đóng
tắc kê theo kích thước phù hợp vào lỗ
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 11 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
+ Step 3/ Bước 3: punch line opening and closing the bottom of the switch to be attached to
the concrete floor/ dòng đột đóng nở đáy tắc kê ngàm vào bê tông sàn
+ Step 4/ Bước 4: connect the threaded rod (or bolt) to the switch, fixed with 1 nut and
washer/ kết nối ty ren (hoặc bulong) vào tắc kê, cố định bằng 1 đai ốc và vòng đệm
- Specifications of threaded rod and condensate pipe racks according to the following table:/
Qui cách ty treo và giá đở ống nước ngưng theo bảng sau:
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 12 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Measure and determine the size of the pipe to be cut and mark fixed on the length of the
pipe/ Đo đạc xác định kích thước ống cần cắt và đánh dấu cố định lên chiều dài ống
- Cut the tube according to the marked position. Use a hand saw or hand saw to cut the pipe
so that the cross section of the pipe is perpendicular to the center axis of the pipe/ Cắt ống
theo vị trí đã đánh dấu. Dùng máy cắt cầm tay hoặt cưa tay để cắt sao cho mặt cắt ống
vuông góc với trục tâm ống.
- Clean the pipes and fittings / Lau sạch đầu ống và đảm bảo đầu ống và phụ kiện không có
dầu mỡ và ba vớ.
- Measure the depth of the accessory recess and mark the depth of the inlet pipe accordingly/
Đo độ sâu hốc phụ kiện và đánh dấu độ sâu của ống đưa vào tương ứng
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 13 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
16.2.3.2 Installation pipes and fitting/ Lắp đặt ống và phụ kiện:
- Clean the inside and outside of the pipes/ Làm sạch bề mặt trong và ngoài ống.
- Use the ruler to measure and mark the length needed to connect the end of the pipe / Đánh
dấu chiều sâu tiếp xúc của ống một cách cố định, chiều sâu lắp ghép của ống phải bằng
chiều sâu lắp ghép của phụ kiện.
- Use a paint brush to paint adhesives quickly on the inner surface of pipes and fittings / Dùng
cọ thoa nhanh keo dán lên đầu ống đã đánh dấu và mặt trong của khớp nối.
- Push coupling to the marked position/ Đẩy nhanh, mạnh khớp nối đến vị trí đã đánh dấu.
- Use cloth wipes excess adhesives on the joints / Dùng giẻ làm sạch keo thừa trên mối nối
- To dry before use, do not vibrate joints for at least 30 second for Pipe <DN50 and 60 second
for pipe >DN50 / Mối nối khi gắn xong phải để nguyên cho khô, không được rung ít nhất
trong 30 giây cho ống nhỏ hơn DN50 mm và 60 giây cho ống lớn hơn DN50mm.
16.2.4 Insulation for condensate pipe/ Cách nhiệt cho ống nước ngưng
- Before insulating the pipe must be cleaned/ Trước khi cách nhiệt ống phải được vệ sinh sạch sẽ.
- Insulation must be the correct pipe size/ Lớp cách nhiệt phải đúng kích cỡ ống.
- The joints of the insulation must be wrapped with specialized tape/ Các điểm nối của cách nhiệt
phải được quấn lớp băng keo chuyên dùng.
- Insulation materials and construction process must comply with technical requirements to ensure
that there is no condensation of water in the outer sheath causing open joints/ Vật liệu cách nhiệt
và quá trình thi công phải tuân thủ yêu cầu kỹ thuật nhằm đảm bảo không bị ngưng tụ nước ở vỏ
bọc bên ngoài nguyên nhân mối nối bị hở.
- All accessories must be fully insulated/ Toàn bộ các phụ kiện: Co, tê, giảm, lơi... đều phải được
bọc cách nhiệt toàn bộ.
- The thickness of the insulation layer for each pipe size complies with the submitted documents
approved by the Supervision consultants and the Project Manage team/ Độ dày lớp cách nhiệt
cho từng cỡ ống tuân theo hồ sơ đệ trình được TVGS và BQL phê duyệt.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 14 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Hình ảnh minh họa phương pháp ghép ống cách nhiệt
Illustrated image of wrapping simili at the insulation collage positions for accessories / Hình ảnh minh
họa bọc simili tại các vị trí cắt dán cách nhiệt cho phụ kiện
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 15 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Some notes when installing insulation/ Một vài lưu ý khi thi công cách nhiệt:
1- Wipe off dust, oil, etc., before applying Apply insulation glue to the separated surface full
insulation glue/ Lau sạch bụi, dầu… cách of dust and oil/ Bôi keo cách nhiệt vào bề mặt
nhiệt trước khi bôi keo cách nhiệt tách ra đầy bụi và dầu.
2- Always apply insulation with the blade/ Luôn Thicken the insulation glue and the glue stays on
luôn bôi keo cách nhiệt bằng lưỡi dao the surface/ Bôi dày keo cách nhiệt và keo đọng
lại trên bề mặt
3- Avoid allowing air to enter while applying Tape only on the connection so that air gets in
insulation glue on the surface for connection/ between the cold pipe and the surrounding air/
Tránh cho không khí lọt vào trong lúc bôi keo Chỉ dán băng keo tại chổ kết nối làm cho không
cách nhiệt trên bề mặt để kết nối. khí lọt vào giữa ống lạnh và không khí vây
quanh.
4- In humid environments should be ventilated./ The sheathing material (plastic tape, heat-
Trong môi trường ẩm ướt nên thông gió. reducing sheath) is not tight, allowing
moisture to enter the gap between the
sheath and the insulation/ Vật liệu bao
ngoài (băng keo nhựa, cái bao ngoài giảm
nhiệt) không chặt làm cho hơi ẩm ướt lọt
vào khe hở giữa vật liệu bao ngoài và cách
nhiệt.
5- Use insulation suitable for the size of the Insulation is larger than the pipe that needs
pipe to be insulated/ Sử dụng vật liệu cách insulation for easy insulation. But it causes air to
nhiệt phù hợp với kích thước của ống cần enter the gap between the condenser pipe and
cách nhiệt. the insulation, and condensation occurs between
them/ Cách nhiệt có kích thước lớn hơn ống cần
cách nhiệt để dễ dàng cách nhiệt. Nhưng nó làm
cho không khí vào khe hở giữa ống nước ngưng
và cách nhiệt, và xảy ra ngưng tụ giữa chúng.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 16 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
6- Apply glue to both sides of the joint, and Wet glue does not stick firmly, and easily
wait until it dries/ Bôi keo vào cả hai mặt chổ comes apart/ Keo còn ướt không dính chắt
mối nối, và đợi đến khi cảm giác xờ vào thấy chắn, và dễ bị tách ra.
khô.
16.2.6 Main shaft connection after Leakage test / Kết nối ống trục chính sau khi thử xì
- After finishing 3 -> 5 floors, the next two floors will proceed to connect the two fixed pipes
by the method of connecting pipes together / Sau khi kết thúc 3 -> 5 tầng tiếp theo sẽ tiến
nối hai đoạn ống đã cố định lại bằng phương pháp dùng nối để nối ống lại với nhau.
- Pipe connection method is as follows, use thick smooth joint to connect vertical pipe / Biện
pháp nối ống như sau, dùng nối trơn loại dày để nối ống trục đứng:
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 17 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Step 1/ Bước 1: Measure the distance and cut the vertical pipe to the length of the smooth
connection so that the mouthpiece is at least 50mm/ Đo khoảng cách và cắt ống trục đứng
theo chiều dài của nối trơn sao cho ống ngậm vào nối tối thiểu 50mm
Step 2/ Bước 2: Mark the position of the 2 smooth connectors on the vertical pipe with a
marker after the connection is complete / Đánh dấu cố định trên ống trục đứng bằng bút
lông vị trí 2 đầu nối trơn sau khi nối xong
Step3/ Bước 3: Clean the two ends of the pipe to be connected and the two ends of the
sleeve, apply glue to the end of the pipe and sleeve (note to apply more glue than normal
joints)/ Lau sạch hai đầu ống cần nối và hai đầu măng sông, xoa keo vào đầu ống và
măng sông nối (lưu ý thoa nhiều keo hơn các mối nối thông thường).
Step 4/ Bước 4: Insert the sleeve into the upper tube first, sliding it up the full length of the
sleeve until the bottom pipe can connect / Lắp măng sông vào ống phía trên trước, trượt
lên hết chiều dài măng xông đến khi nào ống phía dưới có thể kết nối.
Step 5/ Bước 5: slide the sleeve quickly down to the bottom of the pipe. Make sure that the
top and bottom two ends of the sleeves hold the correct ink marks taken in step 2/ trượt
nhanh măng sông xuống đầu ống phía dưới. Kiểm tra chắc chắn 2 đầu măng song phía
trên và dưới nắm đúng vạch mực dấu đã lấy ở bước 2.
Step 6/ Bước 6: Clean and Fix the pipe until the glue is completely dry / Lau sạch phần keo
dư thừa, cố định ống cho đến khi keo khô hẳn.
Step7/ Bước 7: Clean the construction area and invite the joint acceptance test / vệ sinh
khu vực thi công và mời nghiệm thu mối nối.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 18 of 19
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Check materials install according to materials approved/ Kiểm tra vật tư thi công theo vật tư
được duyệt.
Note on drawing according actual installation/ Ghi nhận lên bản vẽ thi công dựa trên lắp đặt
thực tế.
After final acceptance with the Project manage team, the contractor will be handed over to
the builder to paint the walls/ Sau khi nghiệm thu chính thức với Ban QLDA và nhà thầu sẽ
bàn giao cho bên xây dựng để tô tường tầng ống âm tường.
All the works must be carried out by skilled workers and under the supervision of specialized engineers,
in all cases in compliance with approved construction methods and drawings and safety regulations/
Mọi công việc phải được thực hiện bởi công nhân lành nghề và dưới sự gi ám sát của kỹ sư
chuyên trách, trong mọi trường hợp phải tuân thủ theo biện pháp và bản vẽ thi công được phê duyệt
và các quy định an toàn.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/M-002/R.00 Page 19 of 19