(ĐVĐ) - Đề Thi Thử Sở Bắc Giang Lần 1 Năm 2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Đề thi thử Sở Bắc Giang lần 1 – năm 2022-2023 Website: http://thayduc.

vn/

Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

x +1
A. y = . B. y =x 4 − 2 x 2 − 3. C. y = x 3 − 3 x − 3. D. y =− x 4 + 2 x 2 − 3.
x−2
Câu 2. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tất cả tam giác được tạo thành có các đỉnh đều là đỉnh của đa giác đã
cho là
3 3
A. C20 . B. A20 . C. P3 . D. P20 .

Câu 3. Cho hàm số trùng phương y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. −1. B. 0. C. −4. D. −3.

Câu 4. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 4 x − 3.2 x+ 2 + 32 =
0 bằng
A. 6. B. 5. C. −6. D. −5.
1 1
1 
Câu 5. Nếu ∫0 2 f ( x ) dx = 6 thì ∫0  3 f ( x ) + 2 x  dx bằng
A. 4. B. 7. C. 3. D. 2.

AB a, SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3. Thể
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều với =
tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3 3a 3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. .
4 4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 7. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng.
27
A. 27 cm3 . B. cm3 . C. 9 cm3 . D. 18 cm3 .
2

xdx F ( x ) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?


Câu 8. Cho ∫ cos=

A. F ′ ( x ) = − sin x. B. F ′ ( x ) = sin x. C. F ′ ( x ) = − cos x. D. F ′ ( x ) = cos x.

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − y + z + 1 =0 có một vecto pháp tuyến là
   
n4
A. = (1;1; − 1) . B. n3 = (1;1;1) . C. n=2 (1; − 1;1) . D. n1 = ( −1;1;1) .
w z (1 + i )
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i =3. Biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức =
trong mặt phẳng tọa độ là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.

A. R = 3 2. B. R = 4 2. C. R = 2. D. R = 2 2.

Câu 11. Cho số phức z= 2 + i, phần thực của số phức z 2 bằng

A. −4. B. 4. C. 3. D. −3.

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình ln ( 3 x − 2 ) ≤ 2 là

2  2 
A. ( −∞;1] . B.  ;1 . C.  ;1 . D. (1; + ∞ ) .
3  3 
5 5 5
Câu 13. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 và  ∫ g ( x ) dx =
2 2
−2 thì ∫  f ( x ) − g ( x )  dx bằng
2

A. −5. B. −6. C. 1. D. 5.
1
Câu 14. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng
3
4 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 9 3
x
1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình   ≥ 9 là
3

A. ( −∞; 2 ) . B. ( −∞; − 2] . C. [ −2; + ∞ ) . D. ( −∞; − 2 ) .

Câu 16. Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ có kích thước khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào
một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Tính xác suất để 3 quả cầu màu
đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
140 70 160 80

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Đề thi thử Sở Bắc Giang lần 1 – năm 2022-2023 Website: http://thayduc.vn/
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng

A. 60°. B. 90°. C. 45°. D. 30°.

( x ) x 2 (1 − x 2 ) với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến


Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′=
trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0; + ∞ ) . B. ( −1;0 ) . C. ( −∞;0 ) . D. (1; + ∞ ) .

Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

A. 2π r ( r + h ) . B. π rh. C. 2π rh. D. π r ( r + h ) .

ax + b
Câu 20. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên
cx + d
dưới. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. ( 0; 2 ) . B. ( −2;0 ) .

C. ( 2;0 ) . D. ( 0; − 2 ) .

Câu 21. Phần ảo của số phức z =−4 + 3i là


A. −4. B. 4. C. 3i. D. 3.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z= 2 − 3i có tọa độ là

A. ( 3; 2 ) . B. ( 2; − 3) . C. ( −3; 2 ) . D. ( 2;3)

Câu 23. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = log 2 x là

x 1 ln 2
A. y′ = x ln 2. B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
ln 2 x ln 2 x

Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ 0 3 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ −1
y
−4 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −∞;1) . B. ( 3; + ∞ ) . C. ( −4; − 1) . D. ( 0;3) .

Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x 2 + 2 x và trục hoành bằng

4π 4 3 3π
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm của mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 1 =0 có tọa
độ là

A. ( −2; 4; − 6 ) . B. (1; − 2;3) . C. ( −1; 2; − 3) . D. ( 2; − 4;6 ) .

Câu 27. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

 a3 
Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý khác 4. Giá trị của biểu thức log a   bằng
4  64 

1 1
A. . B. −3. C. − . D. 3.
3 3
2x + 3
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
4x + 2
3 3 1 1
A. x = . B. x = − . C. x = − . D. x = .
2 2 2 2

Câu 30. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x 2π là

1 2π −1
A. y′ = x . B. y′ = 2π x 2π −1. C. y′ = 2π x 2π . D. y′ = x 2π −1.

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( Oxz ) và ( Oyz ) bằng

A. 90°. B. 60°. C. 30°. D. 45°.

Câu 32. Cho hàm số f ( x=


) e x − sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx x.e − cos x + C.
x −1
A. e + cos x + C.
x
B.=

e x +1
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx =
e − cos x + C.
x
C. + cos x + C. D.
x +1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Đề thi thử Sở Bắc Giang lần 1 – năm 2022-2023 Website: http://thayduc.vn/
Câu 33. Cho mặt phẳng ( P ) không có điểm chung với mặt cầu S ( O; R ) . Gọi d là khoảng cách từ O đến
( P ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d = R. B. d < R. C. d > R. D. d = 0.

Câu 34. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A. (1; − 3) . B. (1;1) . C. ( −1; − 3) . D. ( 0; − 1) .

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − z + 3 =0. Điểm nào dưới đây
thuộc ( P ) ?

A. E (1; − 2;0 ) . B. F ( −1; 2; − 1) . C. M ( 2;1;3) . D. N ( 0; − 1;0 ) .

Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) bảng biến thiên của hàm số f ′ ( x ) như sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f ′( x)
−3 −1
Số điểm cực trị của hàm số
= y f x − 2 x là ( 2
)
A. 9. B. 5. C. 7. D. 3.

Câu 37. Cho khối nón tròn xoay đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 120°. Mặt phẳng ( Q )
thay đổi, đi qua S và cắt khối nón theo thiết diện là tam giác SAB. Biết rằng giá trị lớn nhất diện tích tam
giác SAB là 2a 2 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( Q ) trong trường hợp diện tích tam giác SAB đạt giá trị
lớn nhất là

a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. a 2. D. .
2 2 2

Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 + 2 z + 2 = z + 1 − i . Giá trị lớn nhất của z bằng

A. 2 2 − 1. B. 2 − 1. C. 2 + 1. D. 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
= AB 2=
a, BC a 3. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30°. Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD theo a.

3 2a 3 15 a3 3 a 3 15
A. V = 2a 15. B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 2; − 3;5 ) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với
A qua trục Oy.

A. A′ ( −2; − 3;5 ) . B. A′ ( 2; − 3; − 5 ) . C. A′ ( 2;3;5 ) . D. A′ ( −2; − 3; − 5 ) .

Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) . Biết= , AB a và
SA a=
AD = 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng ( SBD ) bằng

a 2a 2a a
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1;3; 2 ) , B ( 2;0;5 ) , C ( 0; −2;1) .  Viết
phương trình đường thẳng d chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
x −1 y − 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2
A. d : = = . B. d : = = .
2 −4 1 2 −4 1
x −1 y + 3 z + 2 x − 2 y + 4 z +1
C. d : = = . D. d : = = .
2 4 −1 1 −1 3

x = t

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; − 1;1) và đường thẳng d :  y =−1 − 2t ( t ∈  ) .
 z= 2 − 2t

Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Lập phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2;3; − 1) sao cho ( S )
tiếp xúc với ( P ) .

A. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
16. 9.

C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = D. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
4. 4.

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z =
0 và ba điểm A ( 2;0; 2 ) ,
B ( 4;0; 4 ) , C ( 5; 2; 4 ) . Gọi M là điểm di động trên ( P ) sao cho có một mặt cầu ( S ) đi qua A, B và tiếp xúc
với ( P ) tại M . Khi đó, độ dài đoạn CM có giá trị nhỏ nhất là

A. 3. B. 10. C. 109. D. 13.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Đề thi thử Sở Bắc Giang lần 1 – năm 2022-2023 Website: http://thayduc.vn/
1 f ( x) 2
Câu 45. Cho F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của hàm số trên ( 0; + ∞ ) . Tính ∫ f ( 2 x + 1) dx.
2x x 1

2 2
2 2
A. ∫ f ( 2 x + 1) dx = . B. ∫ f ( 2 x + 1) dx =
− .
1
15 1
15
2 2
1 −1
C. ∫ f ( 2 x + 1) dx = . D. ∫ f ( 2 x + 1) dx = .
1
15 1
15

Câu 46. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y đó bất phương trình
x3 − 4 x 2 + x − 4
< 0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 6?
3x − y

A. 176903. B. 176930. C. 176910. D. 176923.

Câu 47. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x + log 3 x ≥ 1 + log 2 x.log 3 x là

A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 1.

Câu 48. Cho hàm số y= 12 x5 − (15m + 30 ) x 4 + 20 x 3 − 30 ( m 2 − 4m + 3) x 2 + 120 ( m 2 + 1) x + 2023 + m . Có tất


cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;3) ?

A. 11. B. 10. C. 2. D. 1.

Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = x 2 và hai điểm A, B thuộc ( P ) sao cho AB = 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bới ( P ) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng

3 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3

Câu 50. Trong tập các số phức, cho phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + 6m − 2 =0 ( m tham số thực). Hỏi có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2

A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
BẮC GIANG LẦN 1 NĂM 2023
BÀI THI: TOÁN
Đề thi gồm 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ 102

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thí sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1. Đồ thị của hàm số nào đưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

O x

x +1
A. y = . B. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . C. y = x3 − 3x − 3 . D. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 .
x−2
Câu 2. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tất cả tam giác được tạo thành có các đỉnh đều là đỉnh của đa giác đã
cho là
3
A. C20 . B. A203 . C. P3 . D. P20 .
Câu 3. Cho hàm số trùng phương y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
y

−1 1
O x

−3

−4

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. −1. B. 0 . C. −4. D. −3.
Câu 4. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 4 − 3.2 + 32 = 0 bằng
x x+2

A. 6 . B. 5 . C. −6 . D. −5 .
1 
1 1
Câu 5. Nếu  2 f ( x)dx = 6 thì   f ( x) + 2 x dx bằng
0 
0
3
A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 2 .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều với AB = a, SA ⊥ ( ABC) và SA = a 3 . Thể tích
khối chóp S . ABC bằng

________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 102
a3 3 3a 2 a3
A. a3 . .B. C. . D. .
4 4 4
Câu 7. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng.
27 3
A. 27 cm3 . B. cm C. 9 cm3 . D. 18cm3 .
2

Câu 8. Cho  cosx dx = F ( x) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. F ( x) = − sin x B. F ( x) = sin x C. F ( x) = − cos x . D. F ( x) = cos x
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n4 = (1;1; −1) B. n3 = (1;1;1) C. n2 = (1; −1;1) D. n1 = ( −1;1;1)
Câu 10. Cho số phức z thoả mãn z − 1 + 2i = 3 . BIết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z (1 + i ) trong
mặt phẳng tọa độ là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R = 3 2 . B. R = 4 2 . C. R = 2 . D. R = 2 2 .
Câu 11. Cho số phức z = 2 + i , phần thực của số phức z bằng
2

A. −4 . B. 4 . C. 3. D. −3.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình ln ( 3x − 2 )  0 là
2  2 
A. ( −;1 . B.  ;1 C.  ;1 D. (1;+ ) .
3  3 
5 5 5

Câu 13. Nếu  f ( x)dx = 3 và  g ( x)dx = −2 thì   f ( x) − g ( x) dx bằng


2 2 2

A. −5 . B. −6 . C. 1. D. 5 .
1
Câu 14. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng
3
4 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 9 3
x
1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình    9 là
3
A. ( −;2) . B. ( −; −2 . C.  −2; + ) . D. ( −; −2 ) .
Câu 16. Xếp ngã̃u nhiên 3 quả cầu màu đỏ có kích thước khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một
giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Tính xác suất để 3 quả cầu màu
đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
140 70 160 80
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng
A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x 2 (1 − x 2 ) với mọi x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (0; +) . B. (−1;0) . C. (−;0) D. (1; +)
Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A. 2 r ( r + h ) B.  rh . C. 2 rh . D.  r ( r + h ) .

________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 102
ax + b
Câu 20. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx + d
hàm số đã cho và trục tung là
y

1
x
−1 O 2
−2

A. ( 0;2 ) . B. ( −2;0) . C. ( 2;0) . D. ( 0; −2) .


Câu 21. Phần ảo của số phức z = −4 + 3i là
A. −4. B. 4. C. 3i . D. 3.
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z = 2 − 3i có toạ độ là
A. ( 3; 2 ) B. ( 2; −3) C. ( −3;2 ) D. ( 2;3)
Câu 23. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log 2 x là
x 1 ln 2
A. y = x ln 2 . B. y = . C. y = . D. y = .
ln 2 x ln 2 x
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x − 0 3 +
y − 0 + 0 −
+ −1
y
−4 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −;1) . B. ( 3; + ) . C. ( −4; −1) . D. ( 0;3) .
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 2 x và trục hoành bằng
2

4 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm của mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4 y + 6z − 1 = 0 có toạ
độ là
A. ( −2;4; −6) . B. (1; −2;3) . C. ( −1; 2; −3) . D. ( 2; −4;6) .
Câu 27. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 102
y

1
1
−1 O x
−1

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f ( x) −1 = m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
a 
3
Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý khác 4. Giá trị của biểu thức log a   bằng
4  64 

1 1
A. . B. −3 . C. − . D. 3 .
3 3
2x + 3
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
4x + 2
3 3 1 1
A. x = . B. x = − . C. x = − . D. x = .
2 2 2 2
2
Câu 30. Trên khoảng (0; +) , đạo hàm của hàm số y = x là
1 2 −1
A. y = x . B. y = 2 x 2 −1 . C. B. y = 2 x 2 . D. y = x 2 −1
2
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, góc giữa hai mặt phẳng (Oxz) và (Oyz) bằng
A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Câu 32. Cho hàm số f ( x) = e x − sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
 f ( x)dx = e  f ( x)dx = x.e
x −1
A. x
+ cos x + C . B. − cos x + C .
e x +1
C.  f ( x)dx = + cos x + C . D.  f ( x)dx = e x − cos x + C .
x +1
Câu 33. Cho mặt phẳng ( P ) không có điểm chung với mặt cầu S ( O; R ) . Gọi d là khoảng cách từ O đến ( P )
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d = R . B. d  R . C. d  R . D. d = 0 .
Câu 34. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
3 2

1
−1 O
1 x

−3

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. (1; −3) . B. (1;1) . C. (−1; −3) D. (0; −1) .

________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 102
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − z + 3 = 0 . Điểm nào dưới đây
thuôc ( P ) ?
A. E (1; −2;0) . B. F ( −1;2; −1) . C. M ( 2;1;3) . D. N ( 0; −1;0 ) .
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x) , bảng biến thiên của hàm số f  ( x ) như sau:
x − −1 0 1 +
+ 2 +
f ( x)

−3 −1
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x − 2 x ) là
2

A. 9. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 37. Cho khối nón tròn xoay đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , góc ở đỉnh bằng 1200 . Mặt phẳng ( Q ) thay
đổi, đi qua S và cắt khối nón theo thiết diện là tam giác SAB. Biết rằng giá trị lớn nhất diện tích tam
giác SAB là 2a 2 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( Q ) trong trường hợp diện tích tam giác SAB
đạt giá trị lớn nhất là
a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. a 2 . D. .
2 2 2
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 + 2 z + 2 =| z + 1 − i | . Giá trị lớn nhất của z bằng
A. 2 2 − 1 . B. 2 − 1. C. 2 + 1 . D. 2 .
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 300 . Tính thể tích V của khối
chóp S. ABCD theo a .
2a3 15 a3 3 a3 15
A. V = 2a3 15 B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 2; −3;5) . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A
qua trục Oy .
A. A ( −2; −3;5) . B. A ( 2; −3; −5) . C. A ( 2;3;5) D. A ( −2; −3; −5) .
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) . Biết SA = a, AB = a và
AD = 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng ( SBD ) bằng
a 2a 2a a
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có có A ( −1;3;2 ) , B ( 2;0;5) , C ( 0; −2;1) .
Viết phương trình đường thẳng d chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
x −1 y − 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2
A. d : = = . B. d : = = .
2 −4 1 2 −4 1
x −1 y + 3 z + 2 x − 2 y + 4 z +1
C. d : = = . D. d : = = .
2 4 −1 1 −1 3

________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 102
x = t

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; −1;1) và đường thẳng d :  y = −1 − 2t ( t  ).
 z = 2 − 2t

Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Lập phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2;3; −1) sao cho
( S ) tiếp xúc với ( P) .
A. ( S ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 16 B. ( S ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 9 .
C. ( S ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 4 . D. ( S ) : ( x + 2) 2 + ( y + 3) 2 + ( z − 1) 2 = 4 .
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2z = 0 và ba điểm
A ( 2;0;2) , B(( 4;0;4 ) , C (5;2;4 ) . Gọi M là điểm di động trên ( P ) sao cho có một mặt cầu ( S ) đi qua
A, B và tiếp xúc với ( P ) tại M . Khi đó, độ dài đoạn CM có giá trị nhỏ nhất là
A. 3 . B. 10 . C. 109 . D. 13 .
2
1 f ( x)
Câu 45. Cho F ( x) = 2 là một nguyên hàm của hàm số trên (0; +) . Tính  f ( 2 x + 1) dx .
2x x 1
2 2
2 2
A.  f ( 2 x + 1) dx = . B.  f ( 2 x + 1) dx = − 15
1
15 1
2 2
1 1
C.  f ( 2 x + 1) dx = 15
1
D.  f ( 2 x + 1) dx = − 15
1
Câu 46. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y đó bất phương trình
x3 − 4 x 2 + x − 4
 0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 6 ?
3x − y
A. 176903 . B. 176930 . C. 176910 . D. 176923 .
Câu 47. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x + log3 x  1 + log 2 x.log3 x là
A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 48. Cho hàm số y = 12 x − (15m + 30 ) x + 20 x − 30 ( m − 4m + 3) x + 120 ( m2 + 1) x + 2023 + m . Có tất
5 4 3 2 2

cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. 11 . B. 10. C. 2 . D. 1 .
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol ( P ) : y = x và hai điểm A, B thuộc ( P ) sao cho AB = 2 .
2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng
3 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 50. Trong tập các số phức, cho phương trình z − 2 ( m + 1) z + 6m − 2 = 0 ( m tham số thực). Hỏi có tất cả
2

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 = z2
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2.

--------------- HẾT ---------------

________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 102

You might also like