DE THI GIUA KI 2 TOAN 10 (22-23) (Chuẩn)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 NĂM HỌC 2022-2023

I. Trắc nghiệm (5.0 điểm).

Câu 1: Đường thẳng d: có 1 vectơ chỉ phương là:


A. B. C. D.
Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.

Câu 3: Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :


A. I(1 ; –2) , R = 3 B. I(–1 ; 2) , R = 9
C. I(–1 ; 2) , R = 3 D. Một kết quả khác.

Câu 4: Đường Elip có 1 tiêu điểm là :

A. (0 ; 3) B. C. ( ; 0) D. (3 ; 0)

Câu 5: Tiêu cự của Hypebol là:

A. 2c = 16 B. 2c = 9 C. 2c = 10 D. 2c = 25

Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là:

A. B. C. D.Một phương trình


khác

Câu 7: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y  10 = 0 và trục hoành
Ox.

A. (0 ; 2). B. (0 ; 5) C. (2 ; 0) D. (2 ; 0)

Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  : là:

A. B. . C. 2 D.

Câu 9: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng


A. B. C. D.
Câu 10. Số quy tròn của số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001 là:

A.5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2


Câu 11. Số quy tròn của đến hàng trăm là:

A. . B. . C. . D.
.
Câu 12. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là , điều đó có
nghĩa là gì?

A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ đến
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 13. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào)
của 20 hộ gia đình

111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
số trung bình là:
A. 111 B. 113,8 C. 113,6 D. 113,9

Câu 14. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào)
của 20 hộ gia đình

111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Mốt cho mẫu số liệu này là:
A. B. C. D.

Câu 15. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị

A. 5 B. 10 C. 14 D. 9,5

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho ba điểm ¸ và


. Đường thẳng đi qua điểm và song song với có phương trình tham
số là:

A. B. C. D.
Câu 17: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và vuông góc?

A. Với mọi . B. . C. Không có . D. .


Câu 18: Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời có
quỹ đạo là một đường elip trong đó tâm mặt trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt
trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm xa mặt trời nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái đất
chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo là một đường elip có độ dài nửa
trục lớn bằng dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm cận nhật và điểm viễn

nhật đến mặt trời là Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở
điểm cận nhật. Lấy giá trị gần đúng.
Trái dát

Mat troi

A. Xấp xỉ dặm. B. Xấp xỉ dặm.


C. Xấp xỉ dặm. D. Xấp xỉ dặm.
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc
của elip
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Đường chuẩn của Parabol là

A. B. C. D.

II. Tự luận (5.0 điểm).

Câu 21.(3.0 điểm). Cho phương trình tham số của đường thẳng .

a) (1.0 điểm). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng .

b) (1.0 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song với .

c) (0.5 điểm). Viết phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường
thẳng .

d) (0.5 điểm). Tìm điểm đối xứng với qua đường thẳng .

Câu 22.(2.0 điểm). Cho phương trình đường tròn .

a) (1.0 điểm). Tìm tâm và bán kính của đường tròn

b) (1.0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN

Câu Đáp án Thang


điểm
21a) 1.0
21b) 0.5
Vì nên chọn VTPT của là
0.5
PTTQ của là .
21c) 0.5
Bán kính .
0.5
Phương trình đường tròn là:
21d) Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với là
. 0.5

Gọi . Tọa độ điểm .


Gọi là điểm đối xứng qua . Khi đó là trung điểm của

. Suy ra .
22a) Tâm . Bán kính
1.0
22b) 1.0
là VTPT của tiếp tuyến.
PTTQ của tiếp tuyến là .

You might also like