Professional Documents
Culture Documents
DE THI GIUA KI 2 TOAN 10 (22-23) (Chuẩn)
DE THI GIUA KI 2 TOAN 10 (22-23) (Chuẩn)
DE THI GIUA KI 2 TOAN 10 (22-23) (Chuẩn)
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
A. (0 ; 3) B. C. ( ; 0) D. (3 ; 0)
A. 2c = 16 B. 2c = 9 C. 2c = 10 D. 2c = 25
Câu 7: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y 10 = 0 và trục hoành
Ox.
A. (0 ; 2). B. (0 ; 5) C. (2 ; 0) D. (2 ; 0)
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng : là:
A. B. . C. 2 D.
A. B. C. D.
Câu 10. Số quy tròn của số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001 là:
A. . B. . C. . D.
.
Câu 12. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là , điều đó có
nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ đến
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 13. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào)
của 20 hộ gia đình
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
số trung bình là:
A. 111 B. 113,8 C. 113,6 D. 113,9
Câu 14. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào)
của 20 hộ gia đình
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Mốt cho mẫu số liệu này là:
A. B. C. D.
Câu 15. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị
là
A. 5 B. 10 C. 14 D. 9,5
A. B. C. D.
Câu 17: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và vuông góc?
nhật đến mặt trời là Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở
điểm cận nhật. Lấy giá trị gần đúng.
Trái dát
Mat troi
A. B. C. D.
Câu 21.(3.0 điểm). Cho phương trình tham số của đường thẳng .
a) (1.0 điểm). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng .
b) (1.0 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song với .
c) (0.5 điểm). Viết phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường
thẳng .
d) (0.5 điểm). Tìm điểm đối xứng với qua đường thẳng .
b) (1.0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
. Suy ra .
22a) Tâm . Bán kính
1.0
22b) 1.0
là VTPT của tiếp tuyến.
PTTQ của tiếp tuyến là .